SO SÁNH GIÁ XE HONDA ACCORD 2021 VÀ TOYOTA CAMRY 2.5Q
Mẫu xe | Giá xe (Đơn vị: tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh (Đơn vị: tỷ VNĐ) | ||
Tại Hà Nội | Tại TP. HCM | Tại tỉnh thành khác | ||
1,319 | 1,499 | 1,473 | 1,454 | |
1,235 | 1,405 | 1,380 | 1,361 |
SO SÁNH NGOẠI THẤT HONDA ACCORD 2021 VÀ TOYOTA CAMRY 2.5Q
Thông số kỹ thuật | Honda Accord 2021 | Toyota Camry 2.5Q |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4.901 x 1.862 x 1.450 mm | 4.885 x 1.840 x 1.445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.830 mm | 2.825 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm | 140 mm |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1.488 / 2.000 kg | 1560 / 2030 kg |
Đèn chiếu gần & đèn chiếu xa | LED | LED dạng bóng chiếu & Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn trước tự động | Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng & tự động tắt theo thời gian | Tự động cân bằng góc chiếu & tự động tắt |
Đèn sương mù trước | LED | LED |
Hệ thống đèn trước | LED cân bằng góc chiếu tự động | LED tích hợp cảm biến bật tắt tự động |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng và chống bám nước |
Gương chiếu hậu ngoài tự động | Tự động gập khi khoá, tự động cụp khi lùi | Chức năng tự điều chỉnh khi lùi, nhớ 2 vị trí |
Gạt mưa trước | Tự động theo cảm biến | Tự động theo cảm biến |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom | Mạ Crom |
Ống xả kép | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá mập | Tích hợp kính sau |
Mâm xe | 18 inch | 18 inch |
Cốp điều khiển điện | Có | Không |
Phần đầu xe
Camry 2.5Q 2021 trông trẻ trung, cá tính vì đầu xe được chau chuốt mềm mại. Lưới tản nhiệt được mở rộng hết phần đầu xe. Cụm đèn trước toát lên vẻ thời trang với 3 dải LED ban ngày hình c✱hữ “L” tạo hiệu ứng đẹp mắt.
Trong khi đó, Accord 2021 lại có phần thanh nhã và điềm đạm hơn với thiết kế vuông vắn, lưới tản nhiệt dạng thanh ngang dài, to bản được mạ crom sáng bóng. Cụm đèn trước có thiết kế góc cạnh hơn, bên trong là đồ họa hình móng vuốt toát lên vẻ nam tính.
Phần thân xe
Cả 2 chiếc xe để sở🐷 hữu mâm xe 18 inch, gương gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và tự động cụp khi lùi xe. Trên phiên bản Toyota Camry 2.5Q, gương chiếu hậu có thêm chức năng tự điều cꦓhỉnh khi lùi, và nhớ 2 vị trí.
Ăng-ten trên Honda Accord 2021 dạng vây cá mập được trang bị ở trên mui xe, còn Toyota Camry có ăng-ten tích hợp trên kính sau. Tay nắm cửa của cả Accord và Camry đều được mạ Crom. Trên thân xe Camry và Accord được thiết kế với đường dập nổi nhằm đảm bảo tính khí động học đồng thời tăng độ thẩm mỹ ♊cho xe.
Phần đuôi xe
Camry 2.5 Q vẫn sở hữu bộ đèn hậu LED kéo từ giống hông như những phiên bản tiền nhiệm, hệ thống ống xả kép dạng tròn được𝓀 đặt hai bên gầm dưới.
Trong khi đó, Honda Accord 2021 sở hữu bộ đèn hậu LED chữ C trông rất mới lạ và bắt mắt. Ống xả kép và đèn báo phanh được thiết kế♉ dạng dẹt tạo điểm nhấn cực kì rõ nét ở phía sau của xe. Một điểm nhỉnh hơn của Honda Accord so ൩với Toyota Camry đó là có phần cốp sau điều chỉnh điện.
SO SÁNH NỘI THẤT HONDA ACCORD 2021 VÀ TOYOTA CAMRY 2.5Q
Thông số kỹ thuật | Honda Accord 2021 | Toyota Camry 2.5Q |
Vô-lăng | 3 chấu, bọc Da | 3 chấu, bọc Da |
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tích hợp trên vô-lăng | Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình cruise control và lẫy chuyển số | Điều khiển âm thanh và giọng nói, đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình cruise control và lẫy chuyển số |
Cụm đồng hồ | Digital | Optitron, đèn báo chế độ Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số & màn hiển thị đa thông tin TFT 7 inch |
Chất liệu ghế ngồi | Bọc Da | Bọc Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng (kết hợp bơm lưng 4 hướng) | Chỉnh điện 10 hướng, có nhớ 2 vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Gập hoàn toàn, thông với khoang hành lý | Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Tích hợp tựa tay với giá để cốc | Tích hợp bảng điều khiển dạng cảm ứng, khay đựng ly và nắp đậy |
Cửa sổ chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Rèm che nắng kính sau | Không | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Tay nắm cửa trong | Mạ Crom | Mạ Crom |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Dung tích khoang hành lý | 573 lít | 484 lít |

Cụm đồng hồ tốc độ là điểm chênh lệch đáng kể giữa Toyota Camry và Honda Accord. Mẫu xe Accord 2021 trang bị cụm đồng hồ Digital, trong khi đó Camry 2.5Q có cụm đồng hồ Optitron với đèn báo chế độ Eco, chức năng báo♓ l♛ượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số và tích hợp màn hiển thị đa thông tin TFT 7 inch.


Tiếp theo là ghế ngồi, Honda Accord trang bị ghế lái chỉnh điện 8 hướng (kết hợp bơm lưng 4 hướng), còn Toyota Camry có ghế lái chỉnh điện 10 hướng (nhớ 2 vị trí). Ghế phụ kế bên của Camry cũng nhỉnh hơn khi có chức năng chỉnh điện 8 hướng,ꦺ trong khi ở Accord là chỉnh điện 4 hướng.
Điểm đáng chú ý đó là Toyota Camry có hàng ghế sau được tích hợp bảng điều khiển dạng cảm ứng, có thể ngả lưng chỉnh điện cũng như điều chỉnh âm thanh và một số tiện ích khác. Còn trên Honda Accord thì hàng ghế sau có khả năng gập hoàn toàn và thông với khoang hành lý, giúp tăng 🙈thể tích chứa đồ.

Bên cạnh đó, với chiều dài cơ sở đạt 2830 mm, Accord 2021 cho cảm giác không gian nội thất rộng rãi hơn so với đối thủ. Nổi bật nhất ph🎐ần nội thất đó chính là khoang hành lý lên tới 573 lít, rất thuận tiện cho những chuyến đi xa cần nhiều hành lý.
Các trang bị khác của cả Accord và Camry khá tương đồng như rèm che nắng của sau chỉnh tay, gương chiêu hậu chống chói tự động, tay nắm cửa trong mạ Crom và cửa sổ trời. Camry chỉnh hơn khi có thêm rèm che nắm kính sau chỉnh điện.SO SÁNH TRANG BỊ TIỆN NGHI VÀ GIẢI TRÍ TRÊN ACCORD VÀ CAMRY
Thông số kỹ thuật | Honda Accord 2021 | Toyota Camry 2.5Q |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8 inch, công nghệ IPS | Màn hình cảm ứng 8 inch, DVD 1 đĩa |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 9 loa JBL |
Kết nối điện thoại thông minh | Có (Cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói) | Có |
Kết nối | Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth, USB, AM/FM | AUX, USB, Bluetooth |
Hệ thống định vị dẫn đường GPS | Có | Có |
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau | Có | Có |
Chìa khoá thông minh | Có, tích hợp nút mở cốp và khởi động từ xa | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Hệ thống điều hòa của Toytoa Camry 2.5Q vẫn luôn được đánh giá cao nhất trong tầm giá vì sở hữu điều hòa tự động 3 vùng tối ưu hóa khꦛả năng làm mát trên xe. Dù hệ thống điều hòa không hiện đại bằng nhưng Accord 2021 là mẫu xe độc nhất phân khúc có tính năng khởi 💮động từ xa giúp làm mát xe trước khi chủ nhân lên xe.
Hệ thống âm thanh của Camry 2.5Q cũng nổi trội hơn khi được trang bị dàn 9 loa JBL cho trải nghiệm âm thanh tốt hơn so với 8 loa của Accord. Bù lại, hệ thống thông tin giải trí của Accord 2021 hiện đại hơn khi có khả năng kết nối Apple Carplay, Android Auto.SO SÁNH ĐỘNG CƠ VÀ KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Thông số kỹ thuật | Honda Accord 2021 | Toyota Camry 2.5Q |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | 2AR-FE, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Hộp số | CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | Tự động 6 cấp/ 6AT |
Dung tích xI-lanh | 1.498 cc | 2494 cc |
Công suất cực đại | 188 mã lực tại 5.500 vòng/phút | 181 mã lực (135 kW) tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 260 Nm tại 1.600-5.000 vòng/phút | 235 Nm tại 4100 vòng/phút |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp/ PGM-FI | Phun xăng đa điểm |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống lái | Trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Trợ lực điện (EPS) |
Chế độ lái | 3 chế độ Econ Mode - Sport - Normal | 3 chế độ Eco - Normal - Sport |
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu Macpherson/ Liên kết đa điểm | MacPherson/ Tay đòn kép |
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc |
Dung tích bình nhiên liệu | 56 lít | 60 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp | 6,2 (lít/100km) | 7,56 (lít/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,1 (lít/100km) | 11,29 (lít/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,1 (lít/100km) | 5,4 (lít/100km) |
Nếu so về sức mạnh động cơ, rõ ràng Honda Accord nhỉnh hơ🀅n với động cơ tăng áp lên tới 188 mã lực và mômen xoắn 260 Nm. Ngoài ra, chiếc xe còn được trang bị hộp số vô cấp CVT thay vì hộp số tự động 5 cấp ở trên phiên bản tiền nhiệm.
Đồng thời, Honda Accord 2021 cũng vượt trội với khả năng tiêu thụ nhiên liệu được giảm đi đáng kể, vượt mặt cả đối thủ khi từ 8,1 L/100km xuống còn 6,2 L/100km đối với đường kết hợp.
SO SÁNH TRANG BỊ AN TOÀN ACCORD VÀ CAMRY
Về trang bị an toàn, cả hai mẫu xe đều sở hữu những trang bị an toàn gồm:- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát lực kéo
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
- Phanh tay điện tử
- Cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
Toyota Camry 2.5Q | Honda Accord 2021 |
- 7 túi khí- Cảm biến trước và sau- Cảnh báo điểm mù- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ- Cột lái tự đổ- Bàn đạp phanh tự đổ | - 6 túi khí- Công nghệ hỗ trợ quan sát làn đường(Lanewatch)- Cảm biến va chạm góc trước- Chức năng khoá cửa tự động theo tốc độ- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE- Cảnh báo chống buồn ngủ- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |

KẾT LUẬN
Toyota Camry 2.5Q vẫn luôn là sự lựa chọn hàng đầu tại phân khúc vì sở hữu diện mạo trẻ trung, cá tính, hệ thống âm thanh chất lượng cao, có nhiều trang bị an toàn cần thiết và đặc biệt có giá thành rẻ hơn đối thủ tới gần 100 triệu.Nhưng đối với khách hàng muốn sở hữu 1♎ chiếc sedan hạng D với công suất lớn hơn, khoang hành lý rộng rãi và tố🦂i ưu được khả năng tiết kiệm nhiên liệu thì mẫu xe Honda Accord 2021 cũng là một sự lựa chọn rất hợp lí.
So sánh VinFast Lux A2.0 & Toyota ꦰCamry 2.5Q: Sedan nào tốt nhất?