
So sánh giá xe Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander
Giá xe Nissan X-Trail
- Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury: 913 triệu VNĐ
- Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury: 993.triệu VNĐ
Giá xe Mitsubishi Outlander
- Mitsubishi Outlander 2.0 CVT: 825.triệu VNĐ
- Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium: 950 triệu VNĐ
- Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium: 1,058 tỷ VNĐ
So sánh ngoại thất Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander
1. Về kích thước tổng thể:
Thông số | Nissan X-Trail V-series | Mitsubishi Outlander |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4.640 x 1.820 x 1.715 mm | 4.695 x 1.810 x 1.710 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.705 mm | 2.670 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.575/1.575 mm | 1.540/1.540 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm | 190 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | 5,3 m |
Trọng lượng không tải | 1.603-1.636 kg | 1.500-1.610 kg |
La-zăng | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Lốp xe | 225/60R18 | 225/55 R18 |
Về kích thước tổng thể bên ngoài, cả hai mẫu xe đều có kích thước vượt trộꦅi trong phân khúc. Mitsubishi Outlander có ưu thế hơn Nissan X-Trail một chút nhờ chiều dài lớn hơn 55mm, chiều rộng và chiều cao của 2 mẫu xe gần như tương đương nhau.
Tuy nhiên, Nissan X-Trail lại sở hữu chiều dài cơ sở, khoảng cách 2 bánh xe trước sau và khoảng sáng gầm xe lớn hơn so với Outlander. Điều💛 này giúp mẫu xe nhà Nissan có phần bề thế hơn so với ♈đối thủ.

Đổi lại việc sở hữu khoảng cách giữa các bánh xe nhỏ hơn giúp Mitsubishi Outl🗹ander có bán kính quay vòng chỉ là 5,3m tốt hơn so với nhiều đối thủ như Honda CR-V, Maz🃏da CX-5 và Nissan X-Trail.

Trọng lượng không tải của Nissan X-Tra𒊎il có phần lớn hơn Mitsubishi Outlander. Tuy nhiên nếu xét trên các phiên bản cao cấp có mức giá tương đương nhau của mỗi dòng thì chênh lệch là không đáng kể. Ngoài ra, cả 2 mẫu xe đều được trang bị mâm hợp kim kích thước 18 inch, có thiết kế dạng xoáy thể thao đẹp mắt.
2. Về trang bị ngoại thất:
Phần dưới đây, khi xét đến các trang bị nội ngoại thất, vận hành và an toàn, chúng ta sẽ so sánh giữa 2 phiên bản full-option của từng mẫu xe là Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury và Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium. Cả 2 phiên bản này có giá niêm yết xấp xỉ 1 tỷ đồng.Thông số kỹ thuật | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium |
Cụm đèn trước | LED, tự động cân bằng góc chiếu | LED projector, hệ thống rửa đèn |
Đèn pha tự động bật/tắt | - | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | LED |
Gạt mưa | Gạt mưa trước theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt | Tự động cảm biến bật/tắt |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, gập và chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, gập và chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chức năng sấy gương | Có | Có |
Tay nắm cửa | Mạ Crom | Mạ Crom |
Giá nóc đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Cả hai mẫu xe đều sở hữu các trang bị ngoại thất hiện đại gồm cụm đèn trước/sau công nghệ full LED, gương chiếu hậu gập và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ, chức năng sấy gương giúp đảm bảo tầm nhìn tốt cho người lái khi di chuyển sau cơn mưa hoặc nơi có độ ẩm cao. Các trang bị bổ sung cũng đều có trên cả hai mẫu xe như𒆙: giá đỡ hành lý trên mui xe, cánh lướt gió đuôi xe, tay nắm cửa mạ Crom.

Ngoài ra, Outlander được trang bị cảm biến gạt mưa tự động bật/tắt. Trong khi đó, Nissan X-𝐆Trail trang bị gạt mưa trước phụ thuộc theo tốc độ, gạt mưa sau đồng bộ chế độ với gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt.
3. Về thiết kế
Thiết kế trên Nissan X-Trail toát lên sự trẻ trung, thanh lịch. Với lưới tản nhiệt V-motion đặc trưng, các chi tiết mạ crom ở cản trước/sau và vị trí sườn xe, kết hợp cánh hướng gió phía sau mang đậm sự cá tính, thể thao. Điều này góp phần tạo nên nét rất riêng trên hai phiên bản V-series. Phía hốc gió và đèn sương mù của xe cũng có thiết kế góc cạnh và nổi bật hơn so với đối thủ.

Về phía đuô🐓i xe, Nissan X-Trail có thiết kế góc cạnh với những đường dập nổi đan xen nhau. Trong khi đó, phần đuôi xe Mitsubishi Outlander gần như được giữ nguyên so với phiên bản cũ. Vẫn là kiểu thiết kế trung tính và đĩnh đạc, cản sau tạo hình vuông vắn, bề thế.

So sánh nội thất Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander
Thông số kỹ thuật | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da màu đen | 3 chấu, bọc da |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 4 hướng | Chỉnh 4 hướng |
Tích hợp trên vô lăng | Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói | Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số | - | Có |
Cụm đồng hồ | Tính hợp màn hình hỗ trợ lái xe ADAD 5 inch | Có tích hợp màn LCD |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | Chỉnh điện 8 hướng, có đệm tựa lưng chỉnh điện |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh tay |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40:20:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, có cửa gió hàng ghế sau | Tự động, 2 vùng độc lập, có cửa gió hàng ghế sau |
Hệ thống giải trí | Màn hình màu 6,5 inch sử dụng hệ điều hành Android | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | FM, AM, MP3, AUX-in, cổng kết nối USB | AUX, USB, Bluetooth, Android Auto/Apple Carplay |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Khoang hành lý | Tối đa 1520L (khi gập cả 2 hàng ghế) | Tối đa 1608L (khi gập cả 2 hàng ghế) |
Cốp sau | Cảm biến mở/đóng tự động (không chạm tay) | Đóng mở điện |

Ở phía ngược lại, Nissan X-Tr✃ail có ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng, trong khi hàng ghế này trên Mitsubishi Outlander chỉnh tay. Đồng thời cốp sau X-Trail có thêm hệ thống mở/ꦑđóng tự động không chạm tay (hand-free) tiện lợi hơn.
Nhờ cả 2 hàng♈ ghế sau có tỉ lệ gập lớn, giúp cả 2 X-Trail và Outlander có khả♔ năng chứa đồ ở mức tốt. Theo đó, dung tích tối đa đạt khoang hành lý đạt được khi gập cả 2 hàng ghế trên Nissan X-Trail là 1520 lít, còn trên Mitsubishi Outlander là 1608 lít.
So sánh tính năng an toàn Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander
Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander đều được nhà sản xuất trang bị những tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay. Cụ thể, khách hàng chọn mua 2 dòng xe này có thể tham khảo bảng so sánh về tính năng an toàn như sau:Tính năng an toàn | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ASC) | - | Có |
Phanh chủ động hạn chế trượt bánh (ABLS) | Có | - |
Kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | - |
Kiểm soát cân bằng động (VDC) | Có | - |
Kiểm soát khung gầm chủ động | Hệ thống kiểm soát lái chủ đông (ARC), Kiểm soát phanh động cơ chủ động (AEB), Kiểm soát vào cua chủ động (ATC) | - |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | - |
Cảnh báo va chạm phía trước | - | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | - | Có |
Cảnh báo điểm mù (BSW) | - | Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | - | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | - | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | - |
Chế độ lái tiết kiệm / ECO Mode | Có | - |
Hệ thống định vị | Có | - |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | - |
Cảm biến lùi | - | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & nút ấn khởi động | Có | Có |
Số túi khí | 6 túi khí | 7 túi khí |
Dây đai an toàn | Có (với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng) | Căng đai tự động hàng ghế trước |

So sánh động cơ vận hành Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander
Thông số kỹ thuật | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium |
Động cơ | Xăng 2.5L, QR25 DOHC, van biến thiên toàn thời gian kép | Xăng 2.4L, 4B12 DOHC MIVEC |
Công suất cực đại | 169 mã lực tại 6000 vòng/phút | 165 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 233 Nm tại 4000 vòng/phút | 222 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Xtronic-CVT | Hộp số vô cấp (CVT) INVECS III - Chế độ lái thể thao (Sport Mode) |
Dẫn động | 2 cầu 4WD | 2 cầu 4WD |
Hệ thống treo trước | Độc lập | MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa | Đĩa thông gió/ Đĩa |
Trợ lực lái | Điện | Điện |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 lít | 60 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8,2 (L/100km) | 7,7 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 11,24 (L/100km) | 10,3 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,38 (L/100km) | 6,2 (L/100km) |
Xét về sức mạnh động cơ có thể thấy giữa Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander không có sự chên𒁃h lệch quá lớn. X-Trail sử dụng động cơ 2.5L (QRꦡ25) công suất 169 mã lực, mômen xoắn 233 Nm, chỉ nhỉnh hơn một chút so với Outlander sử dụng động cơ 2.4L (4B12) công suất 165 mã lực, mômen xoắn 233 Nm.
Cả hai mẫu xe sử dụng hộp số vô cấp CVT, hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian gài cầu điện tử 4ꦇWD, hệ thống treo trước độc lập và độc lập kiểu MacPherson, hệ thống treo sau đa liên kết. Hệ thống phanh trước của Outlander nhỉnh hơn một chút với phanh đĩa thông gió, trong khi X-Trail là phanh đĩa.

Kết luận
Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander là hai mẫu xe có giá bán không quá chênh lệch, có nhiều điểm tương đồng về khả năng vận hành và một số trang bị. Cả hai mẫu xe đều được các tạp chí xe hơi đánh giá là đáng mua và có nhiều tiềm năng đối với khách hàng mua xe gia đình.Outlander nổi bật với thiết kế mạnh mẽ, nam tính trong khi X-trail thanh thoát và trẻ trung. Ngoài ra, khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Outlander thấp hơn của Nissan X-Trail cũng sẽ là một yếu tố có thể đặt lên bàn cân so sánh. Tùy thuộc vào việc bạn yêu thích phong cách nào hoặc mục đích sử dụng ra sao để có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp.So sánh VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021: Nên chọn xe n🃏ào?