
So sánh giá xe VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021
Giá xe VinFast Lux SA2.0 | Giá xe Toyota Fortuner 2021 |
Lux SA2.0 tiêu chuẩn: 1,226 tỷ đồng | Fortuner 2.4MT 4x2 (máy dầu): 995 triệu đồng |
Lux SA2.0 nâng cao: 1,298 tỷ đồng | Fortuner 2.4AT 4x2 (máy dầu): 1,080 tỷ đồng |
Lux SA2.0 cao cấp: 1,451 tỷ đồng | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (máy dầu): 1,195 tỷ đồng |
Fortuner 2.7AT 4x2 (máy xăng): 1,130 tỷ đồng | |
Fortuner 2.7AT 4x4 (máy xăng): 1,230 tỷ đồng | |
Fortuner 2.8AT 4x4 (máy dầu): 1,388 tỷ đồng | |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (máy dầu): 1,426 tỷ đồng |
Xét về giá bán hiện nay, cả 2 mẫu xe VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner có giá bán trên phiên bản cao nhất từ 1,4 tỷ đồng. Tuy nhiên, có thể thấy Fortuner 2021 đa dạng về phiên bản hơn (7 phiên ꦆbản máy dầu và máy xăng) cùng với khoảng giá rộng từ 995 triệu - 1,426 tỷ VNĐ, nhờ thế khách hàng có thể lựa chọn mức giá phù hợp với mình.


So sánh ngoại thất VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021
Về kích thước
Thông số | VinFast Lux SA2.0 | Toyota Fortuner 2021 |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4940 x 1960 x 1773 mm | 4795 x 1855 x 1835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2933 mm | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 195 mm | 279 mm |
Trọng lượng không tải | 2140 kg | 1985-2140 kg |
Tải trọng | 710 kg | 595-620 kg |
La-zăng | 19-20 inch | 17-18 inch |
Về kích thước tổng thể, VinFast Lux SA2.𝓰0 có chiều dài lớn hơn Toyota Fortuner 145 mm, rộng hơn 105 mm và chiều dài cơ sở cũng hơn 188 mm so với Fortuner. Ngược lại, mẫu xe Fortuner 2021 lại có chiều cao lớn hơn Lux SA2.0𓄧 là 58 mm.
Phía gầm xe Lux SA2.0 là bộ lazang hợp kim 7 chấu, kích thước 19-20 inch lớn hơn lazang Fortuner (17-18 inch). Tuy nhiên, Lux SA2.0 với khung gầm liền thân, có khoảng sáng gầm thấp hơn so với Fortuner 2021 là 84 mm. Điều này khiến ngoại thất VinFast Lux SA2.0 mang cảm giác bề thế, sang trọng hơn. Ngược lại, ngoại thất Toyota Fortuner lại có sự "cao ráo", mang đậm "chất" thể thao của một mẫu SUV.
Ngoài ra, cả VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner có trọng lượng không tải xấp xỉ nhau. Tuy nhiên Lux SA2.0 nhỉnh hơn một chút nhờ tải trọng lớn hơn Fortuner từ 90-105 kg, giúp người dùng thoải mái hơn khi mang theo hành lý hoặc chở thêm ngư🤡ời.
Phần dưới đây, khi xét đến các trang bị nội ngoại thất, vận hành và an toàn, chúng ta sẽ so sánh giữa 2 phiên bản cao cấp nhất của mỗi mẫu xe đó là VinFast Lux SA2.0 cao cấp và Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4. Cả 2 phiên bản này có giá niêm yết từ khoảng 1,4 tỷ đồng.Về trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Đèn chiếu xa, chiếu gần | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Kính cách nhiệt tối màu | Có | - |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Crom |
Ống xả kép | Có | - |
Nhìn chung, cả 2 mẫu xe đều sở hữu những trang bị ngoại thất hiện đại như cụm đèn trước/sau LED, hệ thốꦿng điều khiển đèn tự động, đèn chờ dẫn đường, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ,...
Một số trang bị đươc bổ sung trên VinFast Lux SA2.0 mà Toyota Fortuner không có gồm: Gương chiếu 🍎hậu ngoài có chức năng sấy gương; gương bඣên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi; kính cách nhiệt tối màu ở 2 cửa sổ hàng ghế sau, 2 ô thoáng sau và kính sau; ống xả kép.

So sánh nội thất VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Tích hợp trên tay lái | Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số | - | Có |
Chất liệu ghế | Da NAPPA cao cấp | Da |
Ghế lái | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40:20:40, trượt và chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
Cụm đồng hồ | Tích hợp màn hình màu 7 inch | Tích hợp màn hình màu TFT 4.2 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, có cửa gió phía sau | Tự động, 2 vùng độc lập, có cửa gió phía sau |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.4 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống âm thanh | 13 loa có âm-ly | 11 loa JBL |
Kết nối | AM/FM, USB, Bluetooth | Apple CarPlay/Android Auto, USB, Bluetooth |
Kết nối Wifi | Có | - |
Sạc không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Có | - |
Hệ thống ánh sáng trang trí | Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | - |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | - |
Thảm trải sàn | Có | - |
Cốp xe | Có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân | Cốp chỉnh điện rảnh tay (đá cốp) |

Một số trang bị khác cũng cho thấy sự nhỉnh hơn từ Lux SA2.0 như: ghế lái và ghế hành khác♓h chỉnh 12 hướng, cụm đồng hồ tích hợp màn hình màu 7 inch (trên Fortuner là 4.2 inch), màn hình trung tâm cảm ứng 10.4 inch (lớn hơn của Fortuner), hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly, có kết nối Wifi, sạc không dây, hệ thống đèn, ánh sán༺g trang trí và thảm trải sàn.

So sánh động cơ, vận hành Lux SA2.0 và Fortuner 2021
Thông số | VinFast Lux SA2.0 cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | Dầu 1GD-FTV (2.8L), I-4, tăng áp, van biến thiên |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | - |
Công suất cực đại | 288 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút | 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút | 500 Nm tại 1.600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 6 cấp |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực biến thiên theo tốc độ |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 lít | 80 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Kết hợp (L/100km) | 10,92 | 8,63 |
Trong đô thị (L/100km) | 15,81 | 10,85 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 8,01 | 7,32 |
Điều này có nghĩa là VinFast Lux SA2.0 có khả năng tăng tốc, đạt được vậ💫n tốc cao tốt hơn so với T🎃oyota Fortuner. Ngược lại mẫu xe Fortuner lại nổi trội hơn ở khả năng tải nặng, động cơ khỏe, cho khả năng off-road tốt.


Điểm nổi trội nhất ở Toyota Fortuner so với VinFast Lux SA2.0 đó là khả năng tiêu thụ nhiên liệu. Thừa hưởng được thế mạnh lớn của nhà Toyota, mức ti💯êu hao nhiên liệu Toyota Fortuner được đánh giá tiết kiệm hàng đầu phân khúc, nhất là phiên bản máy dầu. Theo đó, Fortuner có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp là 8,63 L/100km, co𓃲n số này trên Lux SA2.0 là 10,92 L/100km.
Ngoài ra, nhiên liệu dầu thường có giá rẻ hơn xăng, chính vì vậy mà Toyota Fortuner cũng được khá nhiều người có nhu cầu mua xe 7 chỗ dịch vụ lựa chọn.So sánh trang bị an toàn VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner
Tính năng an toàn | VinFast Lux SA2.0 cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Chức năng chống lật (ROM) | Có | - |
Phanh tay điện tử | Có | - |
Chức năng cảnh báo điểm mù | Có | - |
Cảm biến | Trước, sau | Phía sau, góc trước, góc sau |
Camera | Camera 360 độ (tích hợp với màn hình) | Camera 360 |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 7 túi khí |

Kết luận
VinFast Lux SA2.0 có nhiều trang bị nổi trội, động cơ vận hành mạnh mẽ và công 🔯nghệ an toàn hiện đại, thêm vào đó là những khuyến mãi khá hấp dẫn gần đây. Cóᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ thể nói mẫu xe Việt hoàn toàn có thể cạnh tranh sòng phẳng với Toyota Fortuner.
Nếu bạn yêu t🐻hích một mẫu xe thương hiệu Việt có thiết kế sang trọng, trang bị "xịn sò", các chính sách hậu mãi và bảo hành tốt từ hãng thì Lux SA2.0 là chiếc xe rất đáng mua. Ngược lại, nếu bạn chú trọng đến sự bền🔜 bỉ, vận hành ổn định, ít hỏng vặt, tiết kiệm nhiên liệu, chi phí "nuôi xe" bình dân và giữ giá cao khi bán lại, thì Toyota Fortuner hoàn toàn là sự lựa chọn hợp lý.
So sánh VinFast Lux 🔯A2.0 & Toyota ꧃Camry 2.5Q: Sedan nào tốt nhất?