Giới thiệu về Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander là mẫu Compact Crossover/SUV) được sản xuất bởi Mitsubishi Motor, Nhật Bản. Outlander được giới thiệu lần đầu vào năm 2001 với cái tên Mitsubishi Airtrek. Tại Việt Nam, mẫu xe này được định vị trong phân khúc SUV hạng C và cạnh tranh với các đối thủ như: Honda CRV, Mazda CX5, Hyundai Tucson, Nissan X-Trail.
Giá xe Mitsubishi Outlander
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI OUTLANDER NIÊM YẾT & ƯU ĐÃI MỚI NHẤT | ||
Phiên bản | Giá bán (đã bao gồm VAT) | Ưu đãi |
Outlander 2.0 CVT | 825.000.000 | Bảo hiểm vật chất & ghế da cao cấp |
Outlander 2.0 CVT Premium | 950.000.000 | Bảo hiểm vật chất & Camera toàn cảnh 360 |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.058.000.000 | Bảo hiểm vật chất & Camera toàn cảnh 360 |
Mitsubishi Outlander có khuyến mãi gì?
Nhiều đại lý cũng có các chương trình khuyến mãi cho xe Mitsubishi Outlander với mức giảm giá lên đến 20 triệu đồng tiền mặt, hỗ trợ trả góp xe.>>Xem thêm bảng giá & khuyến mãi các dòng xe khác: Bảng giá xe Mitsubishi 2022<<
Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander là bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Mitsubishi Outlander sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe. Theo đó, giá lăn bánh Outlander CVT 2.0 từ 652 triệu VNĐ tại Hà Nội, 641 triệu VNĐ tại TP.HCM, 622 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh xe Outlander tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: lệ phí trước bạ, phí ra biển, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc có.Bảng tính giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander
Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 6%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%) | Các tỉnh thành khác (PTB 5%) |
Giá niêm yết | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 |
Phí trước bạ | 49.500.000 | 41.250.000 | 41.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 |
Giá lăn bánh | 897.273.400 | 889.023.400 | 870.023.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 6%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%) | Các tỉnh thành khác (PTB 5%) |
Giá niêm yết | 950.000.000 | 950.000.000 | 950.000.000 |
Phí trước bạ | 57.000.000 | 47.500.000 | 47.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 14.250.000 | 14.250.000 | 14.250.000 |
Giá lăn bánh | 1.029.773.400 | 1.020.273.400 | 1.001.273.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 6%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%) | Các tỉnh thành khác (PTB 5%) |
Giá niêm yết | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 |
Phí trước bạ | 63.480.000 | 52.900.000 | 52.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 15.870.000 | 15.870.000 | 15.870.000 |
Giá lăn bánh | 1.144.253.400 | 1.133.673.400 | 1.114.673.400 |
Xe Mitsubishi Outlander có màu gì?
Mitsubishi Outlander có 5 màu xe gồm: Đỏ, Đen, Trắng, Nâu, Xám. Giá bán của Outlander theo từng màu xe là như nhau.So sánh giá xe Outlander với các mẫu xe nổi bật cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Honda CR-V 1.5E CVT | 998 | 825 | +173 |
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 6AT | 819 | -6 | |
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn 6AT | 799 | -26 | |
Nissan X-Trail 2.0 CVT | 839 | +14 |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium | Outlander 2.4 CVT Premium |
Số chỗ | 5+2 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.695 x 1.810 x 1.710 mm | ||
Khoảng cách hai cầu | 2.670 mm | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.540/1.540 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 190 mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 m | ||
Trọng lượng không tải | 1.500 kg | 1.535 kg | 1.610 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 lít | 60 lít | |
Mâm & Lốp xe | Hợp kim 18 inch, 225/55 R18 | ||
Động cơ - Vận hành | |||
Động cơ | 2.0L, 4B11 DOHC MIVEC | 2.4L, 4B12 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh | 1.998 cc | 2.360 cc | |
Công suất cực đại | 145 ps (143 mã lực) tại 6000 vòng/phút | 167 ps (165 mã lực) tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 196 Nm tại 4200 vòng/phút | 222 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | ||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | 2 cầu - 4WD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson với thanh cân bằng / Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,25 lít/100km | 7,7 lít/100km | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 9,75 lít/100km | 10,3 lít/100km | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,8 lít/100km | 6,2 lít/100km | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Halogen, projector | LED, projector, hệ thống rửa đèn | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động | |
Đèn pha tự động | Không | Không | Có |
Cảm biến đèn pha & gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có | Có |
Đèn sương mù trước | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn báo phanh thứ ba | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | ||
Cửa sau đóng mở bằng điện | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ Crom | ||
Kính sau màu tối | - | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | ||
Nội thất | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | - | Có | Có |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | - | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | ||
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng nhiệt độ | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Có | Có | Chống chói tự động |
Tay nắm cửa trong | Mạ Crôm | ||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | ||
Cửa sổ trời | - | Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | ||
Vô lăng | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | ||
Hệ thống tiện ích giải trí | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | ||
Số loa | 6 | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | ||
Hệ thống an toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | ||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Có | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | ||
Khoá cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm KOS | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Có |
Hệ thống an toàn bị động | |||
Số túi khí | 2 | 2 | 7 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||
Chức năng chống trộm | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Đánh giá ngoại thất Mitsubishi Outlander
Kế thừa và nâng cấp ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, Out✨lander mang đến diện mạo mạnh mẽ, thể thao, trẻ trung nhưng vẫn giữ được chất lịch lãm🔜 đặc trưng của các mẫu xe Mitsubishi.
Những điểm nổi bật của Mitsubishi Outlander phiên bản mới
Đầu xe:
Điểm đáng chú ý nhất ở ngoại thất của Outlander là mặt lưới tản nhiệt phần đầu xe được thiết kế mới ấn tượng và phong cách hơn. Những đường dập nổi trên nắp ca-pô kết hợp với hai thanh ngang mạ Crom cỡ lớn trên lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn chiếu sáng tạo cảm giác mạnh mẽ và liền mạch.Thân xe:
Ở phần thân xe, dải gân dập nổi mạnh mẽ kết hợp với dải kim loại sáng kéo dài từ trụ A và ôm trọn đến trụ D, tạo cảm giác cao cấp và sang trọng.Đuôi xe:
Phía sau của Outlander được Mitsubishi thiết kế khá kỹ lưỡng với trang bị đèn hậu LED hiện đại. Cánh lướt gió thể thao trở thành một trang bị tiêu chuẩn, cản sau được thiết kế mới tạo cảm giác đầy đặn và cứng cáp hơn.Đánh giá nội thất Mitsubishi Outlander
Nội thất rộng rãi:
Mitsubishi Outlander xứng đáng là mẫu xe đại diện cho gia đình, không gian nội thất với 5+2 chỗ ngồi, kích thước chiều dài lớn giúp Outlander có được nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc.Tiện nghi cao cấp:
Thiết kế nội thất của Mitsubishi Outlander sang trọng, lịch lãm và được trang bị hàng loạt các tiện ích cao cấp mang đến trải nghiệm thoải mái cho người dùng.Ghế lái bọc da cao cấp chỉnh điện 10 hướng bao gồm hệ thống chỉnh điện đệm lưng giúp người lái có được tư thế ngồi thoải mái/dễ chịu nhất, đặc biệt là những chuyến đi xa cùng gia đình.Hệ thống bảng tablo và cụm điều khiển trung tâm được thiết kế hướng về phía người lái, giúp dễ dàng thao tác hơn.Cách âm vượt trội:
Khả năng cách âm của khoang cabin Outlander luôn được coi là thế mạnh của Mitsubishi và được người tiêu dùng đánh giá cao.Trang bị an toàn trên Mitsubishi Outlander
Khung xe RISE là “chìa khóa” giúp Outlander luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.Động cơ và vận hành Mitsubishi Outlander
Outlander được trang bị động cơ xăng 2.0L MIVEC cùng hộp số tự động vô cấp CVT – INVECS III thế hệ mới giúp Outlander cải thiện công suất và momen xoắn, mang lại khả năng kiểm soát tốc độ hiệu quả, tăng tốc nhanh và phản ứng tốt với chân ga cho trải nghiệm lái mượt mà và êm ái hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.Trải nghiệm thực tế Mitsubishi Outlander
Thông thường để có được cảm nhận tốt nhất về một chiếc ô tô, chúng ta hãy di chuyển chúng trên những cung đường dài. Từ đó, những ưu nhược điểm của chiếc xe sẽ thể hiện rõ nhất.Với Mitsubishi Outlander, mẫu crossover 5+2 này tỏ ra phát huy được những ưu điểm của mình về thiết kế với khoang nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc. Ghế lái bọc da cao cấp chỉnh điện 10 hướng bao gồm hệ thống chỉnh điện đệm lưng giúp người lái có được tư thế ngồi thoải mái/dễ chịu nhất, đặc biệt là những chuyến đi xa cùng gia đình.Đánh giá chung
Với những nâng cấp ngoại hình cũng như bổ sung thêm trang bị, Mitsubishi Outlander được kỳ vọng sẽ gia tăng doanh số sau quá trình dọn kho thế hệ cũ.Tại Việt Nam, Mitsubishi Outlander là vẫn sẽ cạnh tranh gay gắt với Hyundai Tucson (799 - 940 triệu đồng), Honda CR-V (998 triệu - 1,118🔯 tỷ đồng) hay Mazda CX-5 (819 - 1,049 tỷ đồng).
Với mức giá bán được xem là vừa phải trong phân khúc (825 triệu - 1,058 tỷ đồng), Outlander chắc chắn là một sự lựa chọn rất đáng để khách hàng cân nhắc.Mitsubishi Xpander: Giá lăn b🐻ánh, ưu đãi, trải n🧜ghiệm