
Giá xe Hyundai SantaFe
GIÁ XE HYUNDAI SANTA FE THÁNG 6/2021 (Đơn vị: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn | 995.000.000 đồng |
SantaFe 2.4L xăng đặc biệt | 1.135.000.000 đồng |
SantaFe 2.4L xăng cao cấp | 1.185.000.000 đồng |
SantaFe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.055.000.000 đồng |
SantaFe 2.2L dầu đặc biệt | 1.195.000.000 đồng |
SantaFe 2.2L dầu cao cấp | 1.245.000.000 đồng |
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Cụ thể, giá lăn bánh SantaFe 2.4 xăng tiêu chuẩn từ 1,137 tỷ VNĐ tại Hà Nội, 1,117 tỷ VNĐ tại TP.HCM, 1,098 tỷ VNĐ tại tỉnh thành khác.Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh SantaFe 2021 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: phí trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.Bảng tính giá lăn bánh Hyundai SantaFe mới nhất:
Giá lăn bánh SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Giá lăn bánh | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.098.273.400 |
Giá lăn bánh SantaFe 2.4L xăng đặc biệt (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 113.500.000 | 113.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Giá lăn bánh | 1.293.973.400 | 1.271.273.400 | 1.252.273.400 |
Giá lăn bánh SantaFe 2.4L xăng cao cấp (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Giá lăn bánh | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.307.273.400 |
Tham khảo thêm giá các mẫu ô tô Hyundai tại: BẢNG GIÁ XE HYUNDAI
Giá lăn bánh SantaFe 2.2L dầu tiêu chuẩn (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 |
Giá lăn bánh | 1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.164.273.400 |
Giá lăn bánh SantaFe 2.2L dầu đặc biệt (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Giá lăn bánh | 1.361.173.400 | 1.337.273.400 | 1.318.273.400 |
Giá lăn bánh SantaFe 2.2L dầu cao cấp (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 124.500.000 | 124.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Giá lăn bánh | 1.417.173.400 | 1.392.273.400 | 1.373.273.400 |
Hyundai SantaFe 2021 có khuyến mãi gì?
Tháng 4/2021, Hyundai SantaFe được nhiều đại lý ưu đãi lên tới 60 triệu đồng tùy phiên bản. Ngoài ra, khách mua xe cũng sẽ được tặng kèm full bộ phụ kiện chính hãng trị giá từ 20 triệu đồng, và 3 năm bảo hành chính hãng lên tới 100.000km.Xe Hyundai SantaFe có màu gì?
Hyundai SantaFe có 6 màu ngoại thất gồm: Trắng, Đen, Vàng Cát, Bạc, Xanh dương, Đỏ. Giá xe SantaFe với từng màu là như nhau.So sánh giá SantaFe với các mẫu xe cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐV: triệu đồng) | Hyundai SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn (8AT) (ĐV: triệu đồng) | Chênh lệch |
Toyota Fortuner 2.4L 4x2 Dầu (6AT) | 1.096 | 995 | +101 |
Mazda CX-8 Deluxe (2.5L 6AT) | 999 | +4 | |
Mitsubishi Pajero Sport D 4x2 AT (2.4L) | 1.110 | +115 | |
Kia Sorento 2.5G Luxury (2.5L 6AT) | 1.099 | +104 | |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | 1.052 | +57 |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe
Thông số phiên bản | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Kiểu dáng/số chỗ | SUV - 7 chỗ | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | |||||
Chiều dài cơ sở | 2.765 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,45 m | |||||
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1.910/2.550 kg | |||||
Dung tích bình nhiên liệu | 71 lít | |||||
Động cơ - Vận hành | ||||||
Thông số | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Động cơ | Xăng, 2.4L GDi | Dầu, 2.2L e-VGT | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp/ 6AT | Tự động 8 cấp/ 8AT | ||||
Dung tích xy-lanh | 2359 cc | 2199 cc | ||||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 186 mã lực tại 6000 vòng/phút | 198 mã lực tại 3800 vòng/phút | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 241 Nm tại 4000 vòng/phút | 441 Nm tại 1750-2750 vòng/phút | ||||
Tốc độ tối đa | - | 190 km/h | ||||
Khả năng tăng tốc từ 0-100km | - | 9,8 giây | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | |||||
Khung gầm | ||||||
Thông số | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | 2 cầu tự động HTRAC | Cầu trước FWD | 2 cầu tự động HTRAC | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Phanh trước & sau | Phanh đĩa | |||||
Cỡ lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | ||||
La-zăng | Hợp kim nhôm | |||||
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | |||||
Mức tiêu hao nhiên liệu | ||||||
Mức tiêu hao | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Kết hợp | 8,65 L/100km | 8,6 L/100km | 5,94 L/100km | 6,66 L/100km | ||
Trong đô thị | 11.85 L/100km | 11,47 L/100km | 7,82 L/100km | 8,18 L/100km | ||
Ngoài đô thị | 6.81 L/100km | 6,92 L/100km | 4,84 L/100km | 5,77 L/100km | ||
Ngoại thất | ||||||
Trang bị | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Đèn trước | Halogen Projector | Bi-LED | Halogen Projector | Bi-LED | ||
Đèn sương mù | Halogen | LED | Halogen | LED | ||
Đèn định vị ban ngày | LED | |||||
Đèn hậu | Dạng LED 3D | |||||
Gương chiếu hậu | Gập, chỉnh điện, có sấy | |||||
Đèn + Gạt mưa tự động | Có | |||||
Cản trước/Cản sau | Crom | |||||
Lưới tản nhiệt | Mạ Crom đen | Mạ Crom bóng | Mạ Crom đen | Mạ Crom bóng | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom bạc | Mạ Crom đen | Mạ Crom bạc | Mạ Crom đen | ||
Nội thất | ||||||
Thông số | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Màu nội thất | Đen | Nâu | Đen | Nâu | ||
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, điều chỉnh 4 hướng | |||||
Cần số, taplo | Bọc da | |||||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | |||||
Chất liệu ghế | Da | |||||
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện, có nhớ vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện, có nhớ vị trí | ||
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | ||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | Không | Có | ||
Thông gió hàng ghế trước | Không | Có | Không | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Cửa sổ trời | Không | Panorama toàn cảnh | Không | Panorama toàn cảnh | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Có | |||||
Tiện ích & Giải trí | ||||||
Màn hình | HUD 8 inch AVN | |||||
Hệ thống loa | 6 loa | |||||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | |||||
Kết nối | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh | |||||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |||||
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | Không | Có | ||
Trang bị an toàn chủ động | ||||||
Thông số | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP) | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành đổ đèo | Có | |||||
Phanh tay điện tử (EPB) | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù (BSD) | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |||||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Có | |||||
Giữ phanh tự động Auto Hold | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||||
Camera lùi & Cảm biến lùi | Có | |||||
Cảm biến trước | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | |||||
Trang bị an toàn bị động | ||||||
Thông số | 2.4L xăng tiêu chuẩn | 2.4L xăng đặc biệt | 2.4L xăng cao cấp | 2.2L dầu tiêu chuẩn | 2.2L dầu đặc biệt | 2.2L dầu cao cấp |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||||
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||||
Túi khí rèm | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Dây đai an toàn | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động | |||||
Cột lái tự đổ & Bàn đạp phanh tự đổ | Có | |||||
Khung xe | Khung trợ lực AHSS |
ĐÁNH GIÁ XE HYUNDAI SANTAFE
Hyundai SantaFe 2021 vẫn được áp dụng theo ngôn ngữ "Điêu khắc dòng chảy 2.0" nổi tiếng. Bên cạnh đó, với những tính năng ấn tượng cũng như diện mạo mới cuốn hút, SantaFe 2021 sẽ khiến các nhiều khách hàng hài lòng.1. Ngoại thất Hyundai SantaFe 2021
Hyundai SantaFe thế hệ mới vẫn được áp dụng theo ngôn ngữ "Điêu khắc dòng chảy 2.0" nổi tiếng, tuy nhiên xe đã phá cách rất nhiều so với thế hệ cũ.- Đầu xe:
Với kiểu dáng được lấy cảm hứng từ một số mẫu xe mới nhất của thương hiệu Hyundai, bao gồm cả Kona và Nexo, Santa Fe 2021 sở hữu phần đầu trước năng động và đầy táo bạo.Hyundai SantaFe 2021 sở hữu đèn pha được kéo xuống thấp mới mẻ giống những thiết kế của nhiều thương hiệu gần đây, mà nổi bật nhất là Mitsubishi Xpander. SantaFe൩ thế hệ mới sở hữu đèn pha Halogen trên 2 bản tiêu chuẩn, Bi-LED trên 4 bản đắt tiền hơn.
Ngoài ra, Cả 6 bản đèn pha đều có chức năng điều khiển tự động và đèn định vị ban ngày thiết kế ấn tượng được trang bị công nghệ đèn LED. Đèn sương mù của xe được đặt ở dưới cùng với bóng Halogen cho 2 bản tiêu chuẩn và dạng LED trên 4 bản còn lại, kết hợp với đèn xi-nhan tạo thành 1 cụm.- Thân xe:
Ngoại hình xe thay đổi theo xu hướng to lớn hơn phiên bản tiền nhiệm với kích thước tổng thể 4770 x 1890 x 1680 mm cùng với chiều dài cơ sở đạt 2765 mm - dài hơn 70mm, rộng hơn 10mm trong khi khoảng cách hai trục tăng thêm 65mm so với thế hệ trước.

- Đuôi xe:
Nếu tổng thể phần đầu xe cơ bắp trong bộ suit đối nghịch với hình ảnh có phần thư sinh của thế hệ cũ thì tươn🅘g tự, phía đuôi xe cũng thay đổi the🧸o phong cách khỏe khoắn với nhiều đường nét to đậm được sử dụng ở cản sau.

2. Nội thất Hyundai SantaFe 2021
Sự chuyển mình của SUV Hàn Quốc tiếp tục diễn ra ở phần cabin. Dù là xe bình dân, nhưng khi bước vào khoang cabin, người dùng sẽ cảm nhận được sự tiện nghi của Hyundai SantaFe 2021 đúng kiểu "đồ chơi Hàn".- Bảng taplo:
Chiếc SUV SantaFe 2021 hiện đại được tr𒁏ang bị bảng taplo hoàn toàn mới với kiểu bố trí dạng 3 tầng cùng cụm điều khiển trung tâm được tinh chỉnh và hệ thống thông tin giải trí nổi với màn hình 8 inch dạng Fly-Monitor điều khi💧ển bằng giọng nói, đi cùng màn hình hiển thị HUD.
- Vô lăng và bảng đồng hồ:
Hyundai SantaFe 2021 sử dụng vô lăng dạng 3 chấu với thiết kế hiện đại hơn cùng chi tiết màu nhôm kết hợp dưới 💙đáy.
Ở thế hệ mới này, vô lăng của xe được tích hợp nhiều phím chức năng như điều chỉnh âm thanh, chế độ rảnh tay, chế độ ga tự động và đặc biệt, lẫy chuyển số được tích hợp trên cả 6 phiên bản. Ngoài ra, tay lái của xe cũng được điều chỉnh cơ 4 hướng tiêu chuẩn.- Ghế ngồi:
Do được nới rộng kích thước nên không𒀰 gian để chân cho hàng ghế thứ hai và chiều cao cho🔯 hàng ghế thứ ba cũng được tăng thêm.
Theo đánh giá, không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 của Hyundai Santa Fe 2021 là tốt nhất phân khúc, đồng thời khả năng ra vào cho người ngồi hàng ghế thứ ba cũng dễ dàng hơn nhờ khả năng gập hàng ghế thứ hai với một thao tác.-Khoang hành lý:
Khả năng chứa đồ của SantaFe 2021 được đánh giá là không thua kém gì các đối thủ Fortuner hay Ford Everest. So với thế hệ tiền nhiệm, Hyundai SantaFe đã được tăng dung tích khoang hành lý lên mức 547 lít khi gập hàng ghế thứ 3 và thậm chí, 1.625 lít khi 2 hàng ghế phía sau được gập phẳng hoàn toàn.3. Hệ thống giải trí và tiện nghi trên SantaFe
SantaFe là mẫu xe thuộc dòng SUV lâu đời mà Hyundai xây dựng nên bản thân nó vốn đã cung cấp một trong những gói an toàn tốt nhất phân khúc, kết hợp cùng không gian rộng rãi và các tính năng tiện nghi.Với những cập nhật mới mẻ, Hyundai đã tự hào mô tả nội thất của SantaFe 2021 bằng các từ "chất lượng cao" và "đẳng cấp hàng đầu". Điều này không có gì sai khi Hyundai đã trang bị cho chiếc xe thể thao nhỏ gọn của mình hàng tấn công nghệ tiên tiến.Về trang bị tiện nghi, Hyundai SantaFe 2021 được đánh giá cao về tiện nghi trong xe, với các trang bị làm xe khác biệt hoàn toàn so với các thế hệ xe Hyundai Santa Fe trước đó, gồm có:- Màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4- Hiển thị thông tin trên kính lái HUD ở 2 phiên bản cao cấp (duy nhất trong phân khúc)
4. Động cơ Hyundai SantaFe 2021
Ở thế hệ mới này, Hyundai SantaFe có 6 phiên bản (3 dầu, 3 xăng). Trong đó, SantaFe 2021 phân phối tại Việt Nam có 2 tùy chọn động cơ:- Động cơ Xăng Theta II 2,4 lít với công suất 186 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 241 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp Shiftronic.- Động cơ Dầu R 2,2 lít CRDi với công suất 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 441 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút. Đi kèm với động cơ này là hộp số tự động 8 cấp.Trên bản đặc biệt và bản Premium trang bị hệ dẫn động 2 cầu tự động HTRAC, còn các phiên bản tiêu chuẩn sử dụng dẫn động cầu trước FWD.5. Khả năng vận hành Hyundai SantaFe
Nếu từng cầm lái Ford Everest, không khó nhận 🦋ra vô lăng SantaFe thế hệ mới nặng hơn đôi chút, cho cảm giác thật. Cài chế độ kiểm soát hành trình, người lái🐟 ung dung điều khiển và quan sát điều kiện giao thông.
SantaFe thế hệ mới còn cung cấp cho khách hàng Việt tùy chọn 4 chế độ lái Comfort/ Eco/ Sport/ Smart- Comfort: Khi trải nghiệm chế độ này trên xe Hyundai San🍨taFe 2021, khách hàng sẽ cảm nhận được sự mư𒆙ợt mà và êm ái.
- Eco: Đây là chế độ mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa khi di chuyển, đồng thời cảm giác ngồi trên ༒xe cũng ở mức trung bình "tiết kiệm" như đúng tên gọi.
- Sport: Với chế độ này, người lái sẽ cảm nhận được tiếng gầm rú từ động cơ mỗi lần đạp ga⛦ xe và mang đến cảm giác phấn khích.
- Smart: Chế độ lái thông minh có mặt trên Hyundai SꦰantaFe sẽ ghi lại thói quen láℱi xe của người dùng.
6. Trang bị an toàn SantaFe
Để tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn cao nhất châu Âu, Hyundai Santa Fe thế hệ thứ tư cung cấp một trong những gói an toàn hàng đầu và các tính năng an toàn đầu tiên trong ngành sản xuất ô tô. Tất cả các tính năng đều là một phần của công nghệ hỗ trợ lái xe và an toàn chủ động Hyundai SmartSense.Trang bị an toàn trên cả 6 phiên bản Hyundai SantaFe 2021:
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer- Camera lùi- 6 túi khí an toànNgoài ra, 4 phiên bản cao cấp Hyundai SantaFe sẽ được trang bị thêm những tính năng:
- Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA- Khóa an toàn thông minh SAE- Phanh tay điện tử EPB- Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn- Giữ phanh tự động Auto Hold- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDWNên chọn Hyundai SantaFe máy dầu hay máy xăng?
Rất nhiều người băn khoăn nên mua bản SantaFe máy dầu hay máy xăng. Để lựa chọn được phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, khách hàng cần xét đến những yếu tố sau đây:- Theo cung đường thường xuyên di chuyển: Với nhu cầu di chuyển chủ yếu trên đường đồi núi, công trường nên chọn máy dầu vì xe có công suất và momen xoắn lớn, sức tải tốt có thể vượt được nhiều địa hình khó. Còn n𝓀ếu chủ yếu di chuyển trong phố, trong đô thị thì nên chọn máy xăng vì xe đi êm꧂ hơn và ít mùi khói muội.
- Về mức tiêu hao nhiên liệu của SantaFe máy xăng và máy dầu: Thực nghiệm cho thấy nếu chạy duy trì với tốc độ thấp nhất tại cấp số 8, hộp▨ số tự động (khoảng 62 - 80 km/h), lúc này đồng hồ nhiên liệu báo trung bình động cơ x🗹ăng khoảng 6 lít/100 km trong khi động cơ dầu chỉ khoảng 5,2 lít/100 km. Trong điều kiện vận hành thực tế đường hỗn hợp (60% trong phố, 40% đường trường), mức tiêu hao nhiên liệu bản máy dầu khoảng 7,3 lít/100 km, bản máy xăng khoảng 9,5 lít/100 km.
- Về độ ồn khi vận hành: Thử nghiệm ban đầu cho thấy độ ồn trung bình SantaF༒e máy xăng là 52 dB ở tốc độ 50 km/h (trên đường cao tốc), độ ồn tăng lên 55/56dB tại tốc độ 80 km/h. Còn động c🐲ơ dầu có độ ồn lớn hơn đáng kể cũng như độ rung nhẹ của xe, tuy nhiên nếu chạy trên 80 km/h người ngồi trên xe hầu như không cảm nhận được.
Ưu nhược điểm của Hyundai SantaFe
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất hiện đại, mạnh mẽ và nam tính.- Nội thất sang trọng chất liệu nội thất bọc da cao cấp cho ghế, vô lăng.- Không gian bên trong xe rộng rãi, thông thoáng.- Các chi tiết được thiết kế thông minh, tiện dụng.- Hàng ghế thứ hai và thứ 3 có thể gập lại giúp tăng dung tích cho khoang chứa hành lý.- Trang bị nhiều tính năng tiện nghi hiện đại.- Trang bị an toàn đầy đủ.- Khả năng vận hành ổn định ngay cả khi chạy xe dưới tốc độ cao nhờ hệ thống ổn định thân xe VSM tiên tiến, cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo thân xe.Nhược điểm:
- Hàng ghế thứ ba của SantaFe tương đối chật chội.- Khoang hành lý dung tích hơi nhỏ so với các đối thủ.- Không có cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 3 ở 2 phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt.KẾT LUẬN
Trên thị trường Hyundai SantaFe 2021 là dòng xe duy nhất đang bán chênh giá ở hai phiên bản cao cấp.Mức giá trải rộng cùng những thay đổi tích cực về thiết kế, vận hành ở phiên bản mới khiến nhiều khách hàng đặt niềm tin và không ngại chi thêm tiền để có thể sở hữu mẫu xe nhà Hyundai.VinFast Lux SA2.0: Giá xe Lux SA2.0 & ưu đãi tháng⛦ 04/2021