Bảng giá xe Hyundai 2025 tại VN & khuyến mãi mới (3/2025)

Thanh Thanh Thanh Thanh
Thứ tư, 12/03/2025 14:40 PM (GMT+7)
A A+
Cập nhật bảng giá xe ô tô Hyundai tại Việt Nam tháng 3/2025, và các khuyến mãi mới nhất xe Accent, Grand i10, SantaFe, Tucson, Venue,...
Dưới đây là chi tiết giá xe ô tô Hyundai mới nhất và giá lăn bánh tại Việt Nam. Giá lăn bánh đã gồm: Phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự, kèm khuyến mãi.

Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 3/2025

Dòng xe

Động cơ & hộp số

Giá niêm yết

(ĐVT: triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐVT: triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐVT: triệu VNĐ)

Hyundai Grand i10

Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩnXăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp360425418
Grand i10 Sedan 1.2 MT tiêu chuẩnXăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp380447440
Grand i10 1.2 AT Tiêu chuẩnXăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp405476467
Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩnXăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp425498489
Grand i10 1.2 ATXăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp435509501
Grand i10 Sedan 1.2 ATXăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp455532522

Hyundai Accent

Accent 1.5 MT Xăng, 1.5L - Số sàn 6 cấp439514505
Accent 1.5 ATXăng, 1.5L - Vô cấp iVT489570560
Accent 1.5 AT Đặc biệtXăng, 1.5L - Vô cấp iVT529614604
Accent 1.5 AT Cao cấpXăng, 1.5L - Vô cấp iVT569659648

Hyundai Elantra

Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩnĐộng cơ xăng 1.6 - Số tự động 6 cấp579670659
Elantra 1.6 ATĐộng cơ xăng 1.6 - Số tự động 6 cấp639738725
Elantra 2.0 ATĐộng cơ xăng 2.0 - Số tự động 6 cấp699805791
Elantra N LineĐộng cơ xăng 1.6 T-GDi tăng áp - Số DCT 7 cấp769883868

Hyundai Stargazer

Stargazer Tiêu chuẩnXăng, 1.6L - Số sàn 6 cấp489570560
Stargazer XXăng, 1.6L - Số tự động 6 cấp559648637
Stargazer X cao cấpXăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp599693681

Hyundai Venue

Venue Tiêu chuẩnXăng, 1.0L - Số ly hợp kép 7 cấp499581571
Venue Đặc biệtXăng, 1.0L - Số ly hợp kép 7 cấp539626615

Hyundai Creta

Creta 1.5 Tiêu chuẩnXăng 1.5L - Hộp số vô cấp iVT599693681
Creta 1.5 Đặc biệtXăng 1.5L - Hộp số vô cấp iVT650750737
Creta 1.5 Cao cấpXăng 1.5L - Hộp số vô cấp iVT699805791

Hyundai Tucson

Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩnXăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp769883868
Tucson 2.0 Xăng Đặc biệtXăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp859984967
Tucson 1.6 TurboXăng, 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp97911181099
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt

Dầu, 2.0L - Số tự động 8 cấp

98911301110

Hyundai Santa Fe

Santa Fe ExclusiveMáy xăng 2.5 - Số tự động 8 cấp106912191198
Santa Fe PrestigeMáy xăng 2.5 - Số tự động 8 cấp126514391414
Santa Fe Calligraphy 2.5 (6 chỗ)Máy xăng 2.5 - Số tự động 8 cấp131514951469
Santa Fe Calligraphy 2.5 (7 chỗ)Máy xăng 2.5 - Số tự động 8 cấp131514951469
Santa Fe Calligraphy 2.5 TurboMáy xăng 2.5 tăng áp - Số tự động ly hợp kép 8 cấp ướt136515511524

Hyundai Palisade

Palisade Exclusive 7 chỗĐộng cơ dầu 2.2L - Số tự động 8 cấp146916671638
Palisade Exclusive 6 chỗĐộng cơ dầu 2.2L - Số tự động 8 cấp147916791649
Palisade Prestige 7 chỗĐộng cơ dầu 2.2L - Số tự động 8 cấp155917681737
Palisade Prestige 6 chỗĐộng cơ dầu 2.2L - Số tự động 8 cấp158918021770

Hyundai Solati

Solati Tiêu chuẩnDầu, 2.5L - Số sàn 6 cấp108011071107

Hyundai Custin

Custin 1.5 Tiêu chuẩnĐộng cơ xăng 1.5L tăng áp - Số tự động 8 cấp820941924
Custin 1.5 Ðặc biệtĐộng cơ xăng 1.5L tăng áp - Số tự động 8 cấp91510471029
Custin 2.0 Cao cấpĐộng cơ xăng 2.0L tăng áp - Số tự động 8 cấp97411131094

Hyundai Ioniq 5

Ioniq 5 ExclusiveĐộng cơ điện130013221322
Ioniq 5 PrestigeĐộng cơ điện145014721472

 

1. HYUNDAI GRAND i10

Giá xe Grand i10 (Hatchback): Từ 330 - 402 triệu VNĐ
Giá xe Grand i10 (Sedan): Từ 350 - 415 triệu VNĐ

Màu xe: Hyunda🐻i Grand i10 có 6 màu xe gồm: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Xanh Dương❀.

Khuyến mãi xe Grand i10: Hiện nay đối với dòng xe Hyundai Grand i10, một số đại lý xe đưa ra các chương trình giảm giá bán đến 30 triệu đồng, tặng kèm phụ ki💃ện, hỗ trợ trả góp nhận xe chỉ với 93 triệu đồng,...

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10

Thông số xe

Grand i10 1.2 MT

(Hatchback)

Grand i10 1.2 AT

(Hatchback)

Grand i10 1.2 MT

(Sedan)

Grand i10 1.2 AT

(Sedan)
Số chỗ05
Kiểu dángHatchbankSedan
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)3765 x 1660 x 1505 mm3995 x 1660 x 1505 mm
Chiều dài cơ sở2425 mm
Khoảng sáng gầm xe152 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu4,9 m
Dung tích bình nhiên liệu43 lít
Động cơXăng, Kappa 1.2L MPI
Hộp sốSố sàn 5 cấp/5MTSố tự động 4 cấp/4ATSố sàn 5 cấp/5MTSố tự động 4 cấp/4AT
Dung tích xy lanh1248 cc
Công suất cực đại86 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại120 Nm tại 4000 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMacpherson/ Thanh xoắn
Phanh trước/sauĐĩa/ Tang trốngĐĩa/ ĐĩaĐĩa/ Tang trốngĐĩa/ Tang trống
Cụm đèn trước/sauHalogenHalogen/3DHalogenHalogen
Đèn báo phanh thứ ba trên caoKhông
Vành & lốp xeVành đúc hợp kim 14 inch, 165/65R14
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp5,7 lít/100km5,99 lít/100km5,6 lít/100km6,6 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị7,43 lít/100km7,44 lít/100km7,27 lít/100km7,88 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,72 lít/100km5,16 lít/100km4,63 lít/100km5,91 lít/100km

*Ghi chú: Grand i10 1.2 MT Base (Hatchbank) và Grand i10 1.2 MT Base (Sedan), có trang bị động cơ và vận hành tương đương Grand i10 MT bản đủ. Tuy nhiên hãng đã lược bỏ tính năng chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và cảm biến lùi. Đồng thời không kèm trang bị túi khí và dây đai an toàn, Grand i10 1.2 MT Base (Hatchbank) sử dụng ghế Nỉ thay vì Da so với bản đầy đủ.

Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 với kiểu dáng nhỏ gọn được biết đến là mẫu xe mini dành cho gia đình. Với giá bán không quá cao, Grand i10 thích hợp với khả năng của nhiều người Việt.

Grand i10 bản sedan ♑có kích thước tổng thể D x R x C là 3.995 x 1.660 x 1.505 mm, trục cơ sở dài 2454 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152 mm. Grand i10 Sedan là phiên bản nổi bật của i10, được lấ💜y thiết kế từ mẫu xe cỡ nhỏ Hyundai Accent tại thị trường Ấn Độ.

Hyundai Grand i10 Sedan

Nếu Grand i10 sedan mang lối thiết kế hiện đại, thì Hyundai Grand i10 Hatchback là bản facelift được nâng cấp nhẹ nhàng. Nhìn chung, Hyundai Grand i10 có thiết kế khá bắt mắt, đó là lý do khiến Grand i10 trở thành mẫu xe bán chạy nhất nhì phân khúc.

Hyundai Grand i10 Hatchback

Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10

Khoang cabin Grand i10 có thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo hữu dụng. Lối bày trí nội thất hợp lý, tận dụng tốt khoảng không. Bên cạnh đó, với chiều dài cơ sở thuộc hàng tốt nhất phân khúc, cả Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback đều mang đến không gian thoải mái cho người ngồi.

Nội thất Hyundai Grand i10

>>Chi tiết khuyến mãi và lăn bánh: HYUNDAI GRAND i10<<

2. HYUNDAI ACCENT

Giá xe Accent: Từ 426 - 542 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Accent có 6 màu xe g🌱ồm: Trắng,🀅 Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Vàng Be, Đen.

Khuyến mãi xe Accent: Theo khảo sát, các phiên bản xe Hyundai Accent đang được nhiều đại lý gia tăng bảo hành đến 5 năm, và tặng kèm gói phụ kiện chính hãng 💃trong tháng 3/2025.

Các đại lý cũng thường hỗ trợ trả góp cho xe Accent. Theo đó khách hàng khi mua xe chỉ cần trả trước từ 109-150 triệu đồng (tuỳ phiên bản xe) là đã có thể nhận xe.

Thông số kỹ thuật Hyundai Accent

Thông số xe

Accent 1.4 MT

Accent 1.4 AT

Số chỗ05
Kiểu dángSedan
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)4440 x 1729 x 1460 mm
Chiều dài cơ sở2600 mm
Khoảng sáng gầm150 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu4,9 m
Trọng lượng không tải/toàn tải1.120/1.570 kg
Dung tích nhiên liệu43 lít
Động cơXăng, Kappa 1.4L MPI
Hộp sốSố sàn 6 cấp/6MTSố tự động 6 cấp/6AT
Dung tích xy lanh1368 cc
Công suất cực đại99 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại132 Nm tại 4000 vòng/phút
Tốc độ tối đa180 km/h
Khả năng tăng tốc10 giây (từ 0-100 km/h)
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauKiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Thanh cân bằng (CTBA)
Phanh trước/sauĐĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sauHalogen/ LED
Đèn gầm/sương mùHalogen
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
GươngChỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Vành & lốp xeVành đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp5,85 lít/100km5,65 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị7,04 lít/100km6,94 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,74 lít/100km4,87 lít/100km

*Ghi chú: Các thông số trên Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) giống với Accent 1.4 MT (Bản đủ), tuy nhiên bị giảm tải một số chi tiết nội, ngoại thất, tiện ích và giải trí, bỏ túi khí, camera lùi và cảm biến. Thông số trên bản Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt) giống với bản Accent 1.4 AT, tuy nhiên mâm lốp xe được nâng lên 16 inch, nội thất thay từ Nỉ thành Da, có thêm túi khí rèm và điều hoà tự động.

Đánh giá ngoại thất Hyundai Accent

Hyundai Accent gây ấn tượng với ngoại hình cân đối, ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy đặc trưng. Đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt mạ crom cùng các thanh ngang xếp như thác nước đổ.Cụm đèn pha và đèn hậu hiện đại với bóng projector cảm biến tự động và hỗ trợ chiếu góc, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù projector, gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện và tích hợp báo rẽ. Đuôi xe được thiết kế mới với cụm đèn hậu công nghệ LED 3D và mâm đúc hợp kim kích thước 16 inch.

Hyundai Accent

Đánh giá nội thất Hyundai Accent

Vô lăng của Accent được thiết kế 3 chấu, tích hợp nhiều nút bấm mang đến sự thuận tiện cho người lái. Màn hình giải trí 7 inch có hỗ trợ đa kết nối cùng dàn âm thanh 6 loa chất lượng. Ghế lái có tính năng chỉnh cơ, được bọc da, hàng ghế hai có thể gập 60:40.

Nội thất Hyundai Accent

>>Khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI ACCENT<<

3. HYUNDAI ELANTRA

Giá xe Elantra: Từ 580 - 769 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Elantra có 5 màu xe gồm: Trắng, Bạc🎐, Đỏ, Xanh Dương, Đen.

Khuyến mãi xe Elantra: Giá Elantra hiện cũng được ưu đãi tại nhiều đại lý, mức giảm từ 15-20 triệu đồng và kèm theo phụ kiện th🍎áng 3/2025.

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra

Thông số xe

Elantra 1.6 MT

Elantra 1.6 AT

Elantra 2.0 AT

Elantra Sport 1.6 T-GDi

Số chỗ05
Kiểu dángSedan cỡ lớn
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)4.620 x 1.800 x 1.450 mm
Chiều dài cơ sở2.700 mm
Khoảng sáng gầm150 mm
Dung tích bình nhiên liệu50 lít
Động cơXăng, Gamma 1.6L MPIXăng, Gamma 1.6L MPIXăng, Nu 2.0L MPIXăng, Sport 1.6L T-GDi
Hộp sốSố sàn 6 cấp/6MTSố tự động 6 cấp/6ATSố tự động 6 cấp/6ATHộp số ly hợp kép 7 cấp/7DCT
Dung tích xy lanh1.591 cc1.591 cc1.999 cc1.591 cc
Công suất cực đại126 mã lực tại 6300 vòng/phút126 mã lực tại 6300 vòng/phút154 mã lực tại 6200 vòng/phút201 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại155 Nm tại 4850 vòng/phút155 Nm tại 4850 vòng/phút196 Nm tại 4000 vòng/phút264 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
Tốc độ tối đa---240 km/h
Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h---7,7 giây
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Thanh xoắnMcPherson/Thanh xoắnMcPherson/Độc lập đa điểmMcPherson/Độc lập đa điểm
Phanh trước/sauĐĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sauHalogen/ LEDHalogen/ LEDHID/ LEDBi - Xenon/LED
Đèn gầm/sương mùHalogenHalogenHalogenLED
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
GươngChỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Mâm & lốp xeMâm đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp7,0 lít/100km6,9 lít/100km7,7 lít/100km7,4 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị8,8 lít/100km9,3 lít/100km9,7 lít/100km9,9 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị6,0 lít/100km5,4 lít/100km6,4 lít/100km6,0 lít/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Elantra

Hyundai Elantra 2020 sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4570 x 1800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2700 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 150 (mm).Các thông số kỹ thuật của xe ở mức tốt và rất thích hợp để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, từ đi lại hằng ngày ở đô thị đến đi đường trường với khả năng xoay trở linh hoạt.

Hyundai Elantra

Đánh giá nội thất Hyundai Elantra

Chiều dài cơ sở 2,7m giúp cabin của Elantra rộng rãi và thoải mái bậc nhất phân khúc. Với thiết kế Human Machine Interface, Elantra mang đến sự thân thiện cho người dùng khi được phối màu trang nhã cùng chất liệu cao cấp và cách bố trí tỉ mỉ.

Nội thất Hyundai Elantra

>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI ELANTRA<<

4. HYUNDAI KONA

Giá xe Kona: Từ 636 - 750 triệu VNĐ

Màu xe: Hyu🌟ndai Kona có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Vàng cát, Xanh ꦜdương.

Khuyến mãi xe Kona: Cũng giống với Grand i10, Hyundai Kona cũng được giảm giá cho khách khi mua từ 29-33 triệu đồng trong tháng 3/2025, 🦩kèm quà tặng và c𒉰ó hỗ trợ trả góp xe.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona

Thông số xe

Kona 2.0 AT

Kona 2.0 AT Đặc biệt

Kona 1.6 AT Turbo

Số chỗ05
Kiểu dángSUV cỡ nhỏ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)4.165 x 1.800 x 1.565 mm
Chiều dài cơ sở2.600 mm
Khoảng sáng gầm170 mm
Dung tích bình nhiên liệu50 lít
Động cơXăng, Nu 2.0L MPIXăng, Nu 2.0L MPIXăng, Gamma 1.6L T-GDi
Hộp sốSố tự động 6 cấp/6ATSố tự động 6 cấp/6ATHộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
Dung tích xy lanh1.999 cc1.999 cc1.591 cc
Công suất cực đại147 mã lực tại 6200 vòng/phút147 mã lực tại 6200 vòng/phút176 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại180 Nm tại 4500 vòng/phút180 Nm tại 4500 vòng/phút265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Thanh cân bằng
Phanh trước/sauĐĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sauHalogen/ LEDLEDLED
Đèn gầm/sương mùHalogenHalogenHalogen
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
GươngChỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Ghế láiChỉnh cơChỉnh điện 10 hướngChỉnh điện 10 hướng
Chất liệu ghếNỉDaDa
Điều hoàTự độngTự động
Mâm & lốp xeMâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp6,57 lít/100km5,72 lít/100km6,93 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị8,48 lít/100km8,62 lít/100km9,27 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị5,41 lít/100km6,79 lít/100km5,55 lít/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona

Kích thước tổng thể D x R x C của Kona đạt 4165 x 1800 x 1565 mm, chiều dài cơ sở đạt 2600 mm và khoảng sáng gầm xe 170 mm. Là mẫu SUV nhỏ gọn, Hyundai Kona đảm bảo dễ dàng di chuyển trên các phố nhỏ.

Hyundai Kona

Đánh giá nội thất Hyundai Kona

Với thiết kế tối giản và linh hoạt, cabin Kona mang đến một cái nhìn mới mẻ cho người tiêu dùng Việt. Hệ thống ghế ngồi được bọc nỉ/da, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng. Không gian hàng ghế rộng rãi, thoải mái cho cả những người có chiều cao tốt.

Nội thất Hyundai Kona

>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI KONA<<

5. HYUNDAI TUCSON

Giá xe Tucson: Từ 799 - 940 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai 🔜Tucson có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Ghi.

Khuyến mãi: Hyundai Tucson có khuyến mãi cho các phiên bản máy dầu và máy xăng, với mức ưu đãi từ 20 triệu đồng trong tháng 3/2025. Đi kèm với đó là các gói phụ kiện giá trị từ 25-40 triệu đồng. Xe cũng có hỗ ဣtrợ trả trước, trả góp giá tốt.

Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2020

Thông số xe

Tucson 2.0 Tiêu chuẩn

(máy xăng)

Tucson 2.0 Đặc biệt

(máy xăng)

Tucson 2.0 Diesel

(máy dầu)

Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt

(máy xăng)
Số chỗ05
Kiểu dángCUV - Crossover
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)4480 x 1850 x 1660 mm
Chiều dài cơ sở2670 mm
Khoảng sáng gầm xe172 mm
Trọng lượng không tải/toàn tải1550/2250 kg
Dung tích bình nhiên liệu62 lít
Động cơXăng, Nu 2.0L MPIXăng, Nu 2.0L MPIXăng, 2.0L R CRDI e-VGTXăng, 1.6L T-GDi
Hộp sốSố tự động 6 cấp/6ATSố tự động 6 cấp/6ATSố tự động 8 cấp/8ATTự động 7 cấp/7AT
Dung tích xy lanh1999 cc1999 cc1995 cc1591 cc
Công suất cực đại153 mã lực tại 6200 vòng/phút153 mã lực tại 6200 vòng/phút182 mã lực tại 4000 vòng/phút175 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại192 Nm tại 4000 vòng/phút192 Nm tại 4000 vòng/phút402 Nm tại 1750-2750 vòng/phút265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sauĐĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sauHalogen/LEDLEDFull-LED/LEDLED Bi/LED
Đèn gầm/Đèn sương mùLED
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
GươngChỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Ghế láiChỉnh điện
Chất liệu ghếDaDaDa cao cấpDa
Điều hoàTự động
Mâm & lốp xeHợp kim 18 inch, 230/60R18Hợp kim 18 inch, 230/60R18Hợp kim 18 inch, 230/60R18Hợp kim 19 inch, 245/45R19
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp7,8 lít/100km7,1 lít/100km6,4 lít/100km7,2 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị9,7 lít/100km10,17 lít/100km7,9 lít/100km9,3 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị6,6 lít/100km5,42 lít/100km5,5 lít/100km5,9 lít/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Tucson

Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4480 x 1850 x 1660 mm, chiều dài cơ sở 2670 mm, Hyundai T💮ucson trông có vẻ bề thế, song vẫn toát lên sự thanh lịch🐻.

Thiết kế ngoại thất của Hyundai Tucson vẫn được thừa hưởng những nét đặc trưng của bản tiền nhiệm với thiết kế lưới tản nhiệt tầng Cascading Grille. Tucson gây chú ý với đường gân chạy dọc thân xe từ phần gờ nổi của hốc hút gió.

Hyundai Tucson

Đánh giá nội thất Hyundai Tucson

Nội thất xe có thiết kế mới và tinh tế hơn, đi kèm với chất liệu cao cấp cùng các đường gân mạnh mẽ. Nguyên lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) được áp dụng và nâng lên một tầm cao mới, giúp Tucson sở hữu không gian xe tiện nghi và dễ sử dụng nhất trong phân khúc.Điểm nhấn trong thiết kế nội thất Hyundai Tucson là màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch được thiết kế mới dạng Fly-Monitor.

Nội thất Hyundai Tucson

Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI TUCSON

6. HYUNDAI SANTA FE

Giá xe Santa Fe 2.4 (máy xăng): Từ 995 triệu - 1,185 tỷ VNĐ
Giá xe Santa Fe 2.2 (máy dầu): Từ 1,055 - 1,245 tỷ VNĐ

Màu xe: Hyundai Santa Fe có 6 màu xe gồm: Đỏ, Vàng Cát, Đen, Xám, Trắ๊ng, Xanh.

Khuyến mãi xe Santa Fe: Hiện Hyundai Santa Fe có ưu đãi khá lớn cho các phiên bản, cụ thể các bản máy xăng và máy dầu giảm giá tới 100 tri𒈔ệu đồng trong tháng 3/2025, và có kèm bộ quà tặng ♋chính hãng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe

Thông số xe

Santa Fe 2.4 Máy xăng

Santa Fe 2.2 Máy dầu

Số chỗ07
Kiểu dángSUV cỡ lớn
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)4.770 x 1.890 x 1.680 mm
Chiều dài cơ sở2.765 mm
Khoảng sáng gầm185 mm
Dung tích bình nhiên liệu71 lít
Động cơXăng, 2.4L GDi H-TRACDầu, 2.2L CRDi H-TRAC
Hộp sốSố tự động 6 cấp/6ATSố tự động 8 cấp/8AT
Dung tích xy lanh2.359 cc2.199 cc
Công suất cực đại185 mã lực tại 6000 vòng/phút197 mã lực tại 3800 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại241 Nm tại 4000 vòng/phút441 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước FWD2 cầu tự động HTRAC
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sauĐĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sauLED
Đèn gầm/sương mùLED
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh/gập điệnCó/Không
Ghế láiChỉnh cơChỉnh điện 10 hướng
Chất liệu ghếDa
Điều hoàTự động
Mâm & lốp xeMâm đúc hợp kim nhôm 18 inch, 230/60R18Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp8,6 lít/100km6,66 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị11,47 lít/100km8,18 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị6,92 lít/100km5,77 lít/100km

*Ghi chú: Thông số cơ bản trên các phiên bản Hyundai Santa Fe tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp là như nhau. Điểm khác biệt chủ yếu đến từ sự nâng cấp về nội thất và tiện ích như: Cửa sổ trời Panorama toàn cảnh, Sạc không dây, Cảm biến trước, Hỗ trợ đỗ xe PDW, Cảnh báo điểm mù - BSD, Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau, Phanh tay điện tử EPB...

Đánh giá ngoại thất Hyundai Santa Fe

Thiết kế ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2020 mang xu hướng mạnh mẽ hơn với lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grill với các nan tổ ong cỡ lớn đặc trưng.Diện mạo Santa Fe gây ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt thác nước Cascading Grill cùng các nan tổ ong cỡ lớn. Bộ đèn chiếu sáng nằm thấp phía dưới, có đèn chiếu sáng ban ngày mỏng và dẹt phía trên. Xe sử dụng công nghệ chiếu sáng Full-LED.

Hyundai Santa Fe 2020

Đánh giá nội thất Hyundai Santa Fe

Santa Fe được trang bị dàn điều hòa tự động 2 vùng, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời... Loa trên cánh cửa có thiết kế độc đáo, như một dãy núi chập chùng.Theo đánh giá, không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 của Santa Fe 2020 là tốt nhất phân khúc, đồng thời khả năng ra vào cho người ngồi hàng ghế thứ ba cũng dễ dàng hơn nhờ khả năng gập hàng ghế thứ hai với một thao tác.

Nội thất Hyundai Santa Fe

>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI SANTA FE<<

7. HYUNDAI STAREX

Giá xe Starex: Từ 863 - 909 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Starex có 10 màu xe gồm: Trắng kem, Trắngꦏ, Xám kim loại, Đen, Đen bóng, Tím đen, Nâu, Và♊ng ghi, Xanh da trời, Xanh nước biển.

Thông số kỹ thuật Hyundai Starex

Thông số xe

Hyundai Starex 9 chỗ

Số chỗ9
Kiểu dángVan
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao5150 x 1920 x 1925 mm
Chiều dài cơ sở3200 mm
Khoảng sáng gầm xe190 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu6,2 m
Trọng lượng không tải/toàn tải2150/2780
Dung tích bình nhiên liệu75 lít
Động cơXăng, Theta 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Hộp sốSố tự động 4 cấp (4AT)
Dung tích xy lanh2359 cc
Công suất cực đại167 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại225 Nm tại 4200 vòng/phút
Dẫn động2 Cầu - 2WD
Hệ thống treo trước/sauMcPherson / Liên kết đa điểm
Phanh trước/sauĐĩa / Tang trống
Đèn chiếu sángHalogen
Ghế láiChỉnh điện 10 hướng
Chất liệu ghếNỉ
Gương chiếu hậu trongNgày / Đêm
Mâm & lốp xeMâm đúc hợp kim 16 inch, 215/70 R16
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp9 L/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Starex

Ngoại thất của Hyundai Starex được giới chuyên gia đánh giá là có nhiều điểm mới tích cực. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 5150 x 1920 x 1925 mm, đem đến cảm giác bề thế và mạnh mẽ cho xe.Cản trước của xe với bộ lưới tản nhiệt đa tầng được thiết kế mạnh mẽ, trẻ trung và đầy sang trọng. Phía trên nắp capo là những đường gân dập nổi mạnh mẽ, làm tăng độ mạnh mẽ và khỏe khoắn cho mẫu xe này. Hệ thống chiếu sáng là cụm đèn LED projector rất đẹp với các bóng sắc nét, đèn sương mù cũng được thiết kế mới mẻ hơn.

Hyundai Starex

Đánh giá nội thất Hyundai Starex

Các chi tiết nội thất của Hyundai Starex không có quá nhiều sự thay đổi. Điểm đáng chú ý là phần taplo được trang bị màn hình giải trí với màn hình cảm ứng sắc nét và to bản hơn. Vô lăng được hãng trang bị cho một số nút điều chỉnh, có chỉnh hướng lên xuống dễ dàng điều chỉnh trong quá trình vận hành xe.Ghế ngồi của Starex vẫn chủ yếu sử dụng chất liệu bọc là vải, tuy nhiên tùy theo nhu cầu của khách hàng chất liệu vải này có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt hơn, hãng đã chú trọng thiết kế màn hình giải trí cỡ lớn tới 8 inch, tích hợp thêm nhiều tính năng như radio, CD, MP3 cho hàng ghế phía sau.

Nội thất Hyundai Starex

>>Chi tiết giá lăn bánh: HYUNDAI STAREX<<

8. HYUNDAI SOLATI

Giá xe Hyundai Solati 2.5 MT: 1,080 tỷ VNĐ

Màu xe: Hyundai Solati có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Bạc🍬, Vàng Ghi.

Khuyến mãi xe Hyundai Solati: Giá xe Sola൲ti thường được các đại l🌺ý linh động với mức giá tương đối tốt. Một số đại lý còn đưa ra mức giảm giá xe Solati lên tới 50 triệu đồng trong tháng 3/2025.

Thông số kỹ thuật Hyundai Solati

Thông số xe

Hyundai Solati 2.5 MT

Số chỗ16
Kiểu dángMinibus
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)6195 x 2038 x 2760 mm
Chiều dài cơ sở3670 mm
Khoảng sáng gầm xe185 mm
Trọng lượng không tải/toàn tải2720/4000
Dung tích bình nhiên liệu75 lít
Động cơDiesel, D4CB tăng áp khi nạp Turbo
Hộp sốDymos, Số sàn 6 cấp vỏ nhôm (6MT)
Dung tích xy lanh2497 cc
Công suất cực đại168 mã lực tại 3600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại422 Nm tại 1500-2500 vòng/phút
Tốc độ tối đa170 km/h
Dẫn động4x2/Cầu sau RWD
Hệ thống treo trước/sauKiểu MCPherson / Lá Nhíp
Hê thống phanhĐĩa (Hỗ trợ phanh ABS)
Cụm đèn trướcCó projector kèm bóng halogen cho cốt và phản xạ cho pha.
Đèn gầm/Đèn sương mùLED
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh điện
Ghế láiChỉnh cơ
Chất liệu ghếNỉ
Điều hoàChỉnh cơ
Mâm & lốp xeMâm đúc hợp kim 16 inch, 235/65 R16 - 8PR
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp11 lít dầu/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Solati

So với Ford Transit thì Hyundai Solati 2020 có kích thước to lớn hơn hẳn với thông số D x R x C lần lượt là 6195 x 2038 x 2665mm, kích thước khoang chở khách 3780 x 1795 x 1955 mm, chiều dài cơ sở 3.670mm. Đây là một ưu thế vượt trội của mẫu xe này.Bên cạnh đó, các đường nét thiết kế vuông vắn, sắc nét trên thân và hông xe Hyundai Solati được đánh giá là khá đẹp và thanh lịch.

Hyundai Solati 2020

Đánh giá nội thất Hyundai Solati

Nội thất của xe Hyundai Solati mang đến một cảm giác thoải mái, từ không gian rộng rãi và cách bố trí trang nhã. Không gian xe 16 chỗ Solati rộng rãi và thoải mái, đặc biệt khi chở đủ khách. Ghế ngồi có thiết kế giản đơn, kết hợp da nỉ và có tone màu pha trộn đẹp mắt.Táp lô của Solati được thiết kế ấn tượng, giống với phong cách mẫu SUV/ Pickup. Nội thất xe nhìn chung vẫn toát lên sự cá tính và sang trọng mặc dù chất liệu nhựa vẫn được sử dụng khá nhiều.

Nội thất xe Hyundai Solati

Góp ý / Báo lỗi
bảng giá xe hyundai giá xe hyundai lăn bánh giá ô tô hyundai 2021
Xem thêm