Dưới đây là những so sánh 🤪chi tiết về 2 m🃏ẫu xe này để xem: Giữa Hyundai Kona và Honda HR-V đâu sẽ là mẫu xe cỡ B đáng để sở hữu hơn.
So sánh giá xe Hyundai Kona và Honda HR-V
Giá xe Hyundai Kona | Giá xe Honda HR-V |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn: 636 triệu VNĐ | HR-V 1.8 G (Trắng, Ghi Bạc, Đen): 786 triệu VNĐ |
Kona 2.0 AT Đặc biệt: 699 triệu VNĐ | HR-V 1.8 L (Ghi Bạc, Đen): 866 triệu VNĐ |
Kona 1.6 AT Turbo: 750 triệu VNĐ | HR-V 1.8 L (Đỏ, Trắng Ngọc): 871 triệu VNĐ |

So sánh Hyundai Kona và Honda HR-V về kích thước tổng thể
Thông số | Hyundai Kona | Honda HR-V |
Dài x rộng x cao (mm) | 4165 x 1800 x 1565 | 4334 x 1772 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,3 | 5,7 |
Cỡ lốp | 215/55 R17 | 215/55 R17 94V |
La-zăng | Vành đúc hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch |
Trọng lượng không tải (kg) | 1310 | 1262 - 1312 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1830 | 1795 |
Xét về kích thước tổng thể, Honda H🌞R-V có chiều dài và chiều cao lớn hơn Hyundai Kona, cụ thể là mẫu xe HR-V dài hơn 169 mm, cao hơn 40 mm. Còn Hyundai Kona lại nhỉnh hơn ở chiều rộng (rộng hơn HR-V 28 mm). Nhìn chung, cả 2 mẫu xe đều hứa hẹn sẽ mang đến không gian xe khá thoải mái cho người sử dụng.
Một ưu điểm của Hyundai Kona so với Honda HR-V đó là mẫu xe nhà Hyundai có bán kính quay vòng chỉ là 5,3 m (nhỏ hơn 0,4 m so với Honda HR-V). Điều này giúp Hyundai Kona có khả năng di chuyển linh hoạt trên nhiều tuyến đường chật hẹp hay vào những giờ cao điểm trong đô thị ở nước ta.
Cả 2 mẫu xe đều trang bị lazang hợp kim 17 inch, có cùng thông số lốp 215/55 R17. Hyundai Kona nhỉnh hơn 1 chút về trọng lượng. Tuy nhiên có thể thấy tải trọng của 2 mẫu xe không chênh lệch nhau nhiều (tải trọng của Hyundai Kona vào khoảng 520 kg, trong khi Honda HR-V khoảng từ 483-533 kg). Nhìn chung, với m൩ột mẫu xe 5 chỗ thì con số này là thoải mái cho cả người và hành lý khi lên xe.
So sánh ngoại thất Hyundai Kona và Honda HR-V
Về phần nội ngoại thất cũng như động cơ và vận hành chúng ta sẽ so sánh giữa 2 phiên bản cao cấp nhất với đầy đủ trang bị của mỗi dòng xe đó là Hyundai Kona 1.6 AT Turbo và Honda HR-V 1.8 L.Thông số kỹ thuật | Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | Honda HR-V 1.8 L |
Cụm đèn trước | LED | LED |
Đèn ban ngày dạng LED | Có | Có |
Đèn gầm/sương mù | Có | LED |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | - | Có |
Cảm biến đèn tự động | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Kính lái chống kẹt | Có | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Crôm |
Ăng-ten | Thường | Vây cá mập |
Phía bên kia, Hyundai Kona có chức năng chỉnh và gập điện ở gương chiếu hậu, trong 🥀khi gương chiế👍u hậu Honda HR-V chỉ có chức năng gập điện. Các trang bị khác của 2 mẫu xe là tương tự nhau.
Về thiết kế ngoại thất, Hyundai Kona sở hữu diện mạo phá c꧒ách, tươi trẻ và khỏe khoắn với rất nhiều đường nét sắc sảo, rất phù hợp với những người trẻ tuổi có phong cách tự tin, phóng khoáng.


So sánh nội thất và tiện nghi xe Hyundai Kona và Honda HR-V
Thông số kỹ thuật | Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | Honda HR-V 1.8 L |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp nút bấm | Bọc da, tích hợp nút bấm |
Điều chỉnh tay lái | - | 4 hướng |
Lẫy chuyển số | - | Có |
Cụm đồng hồ trung tâm | Có màn hình hiển thị đa thông tin LCD 3.5 inch nằm ở giữa | Kiểu truyền thống với 3 đồng hồ Analog |
Chất liệu ghế ngồi | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Magic seat (gập 3 chế độ) |
Hệ thống điều hoà | Tự động | Tự động 2 vùng độc lập (điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Hệ thống giải trí - tiện ích | Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | Honda HR-V 1.8 L |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6 loa | 4 loa |
Kết nối | Apple Carplay, Bluetooth | Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth, USB |
Sạc không dây | Có | - |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | - |
Ngược lại, Honda HR-V có thêm lẫy chuyển số, vô lăꩵng chỉnh 4 hướng, hàng ghế sau gập 3 chế độ, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập (điều chỉnh cảm ứng).

Về thiết kế nội thất, Hyundai Kona có thiết kế hiện đại với khu vực màn hình trung tâm và bảng táp-lô phong cách Fly-൲monitor, đang được 🐬áp dụng trên những dòng xe cao cấp hơn như Hyundai Tucson hay Hyundai Santafe. Trong khi đó Honda HR-V lại hướng đến lối bố trí đơn giản, tinh gọn với các tiện ích hướng đến người lái.

Ngoài ra, dù không có l🎃ợi thế về kích thước nhưng nhờ chiều rộng nhỉnh hơn và trục cơ sở tương đương HR-V, nên không gian bên trong Hyundai Kona vẫn rộng rãi, thoải mái cho khách hàng.
So sánh động cơ Hyundai Kona và Honda HR-V
Thông số kỹ thuật | Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | Honda HR-V 1.8 L |
Động cơ | Gamma 1.6 T-GDI | 1.8L SOHC i-VTEC |
Công suất cực đại | 175 mã lực (177 ps) tại 5500 vòng/phút | 141 mã lực tại 6500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút | 172 Nm tại 4300 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số ly hợp kép 7 cấp/ 7DCT | Vô cấp CVT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | 50 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 9,27 L/100km | 8,8 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,55 L/100km | 5,4 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 6,93 L/100km | 6,7 L/100km |
Về sức mạnh động cơ, Hyundai Kona hoàn toàn vượt trội so với Honda HR-V, thậm chí người dùng còn có thể tự tin rằng Kona là mẫu xe mạnh mẽ nhất phân khúc Crossover hạng B. Bởi khối động cơ mà hãng xe Hàn Quốc trang bị cho Hyundai Kona có thông số ngang ngửa với mẫu xe hạng C là Hyundai Tucson.
Ngoài ra, người dùng đánh giá Hyundai Kona 1.6 AT Turbo có khả năng vận hành êm ái, bên cạnh khả năng tăng tốc tốt, kết hợp vớiꦯ chế độ lái Sporꦐt đem đến cảm giác lái khá bốc.

So sánh trang bị an toàn Hyundai Kona và Honda HR-V
Về trang bị an toàn, cả 2 mẫu xe Hyundai Kona và Honda HR-V đều được trang bị những tính năng an toàn hiện đại nhất phân khúc. Cụ thể, người dùng có thể tham khảo bảng so sánh về tính năng an toàn như sau:Trang bị an toàn | Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | Honda HR-V 1.8 L |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc | Có | - |
Kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Kiểm soát thân xe (VSM) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSD) | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | - |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | - | Có |
Camera lùi | Có | Có (3 góc quay) |
Cảm biến lùi | - | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | - |
Số túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Kết luận
Nhìn chung, nếu so sánh tổng quan về thiết kế, trang bị nội ngoại thất, động cơ lẫn khả năng vận hành thì Honda HR-V không thua kém nhiều so với Hyundai Kona. Tuy nhiên giá bán cao hơn nhiều so với đối thủ là điểm cho mẫu xe nà👍y vẫn chưa thể khiến người dùng hài lòng.
Rõ ràng khi đặt lên bàn cân thì Hyundai Kona sẽ được đánh giá cao hơn, nhưng nếu khách hàng yêu thích một chiếc SUV đô thị thuộc thương hiệu Nhật Bản, với trang bị tiện nghi hiện đại thì Honda HR-V cũng là một sự lựa chọn có thể cân nhắc.So sánh VinFas💯t Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021: Nên chọn xe nào?