
Giá xe Honda HRV mới nhất 2023
Trong phân khúc SUV cỡ B, Honda HR-V cạnh tranh với những đối thủ gồm Hyundai Kona, Ford EcoSport, Kia Seltos, Toyota Corolla Cross,…Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
G | 699.000.000 VNĐ | 805.217.000 VNĐ | 791.237.000 VNĐ | 779.227.000 VNĐ | 772.237.000 VNĐ |
L | 826.000.000 VNĐ | 947.457.000 VNĐ | 930.937.000 VNĐ | 920.197.000 VNĐ | 911.937.000 VNĐ |
RS | 871.000.000 VNĐ | 997.857.000 VNĐ | 980.437.000 VNĐ | 970.147.000 VNĐ | 961.437.000 VNĐ |
(*) Ghi chú: Giá lăn bánh Honda HRV ở trên chưa tính giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nội (12%), các tỉnh thành (10%).
- Chi phí ra biển số tại TP.HCM và Hà Nội (20 triệu đồng), các tỉnh thành (1 triệu đồng).
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 đồng.
- Chi phí đường bộ: 1.560.000 đồng (cá nhân đứng tên) / 2.160.000 đồng (công ty đứng tên).
- Bảo hiểm dân sự: 480.000 đồng.
>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe ô tô Honda tại đại lý
Đánh giá ưu nhược điểm của xe Honda HR-V
Đi kèm với những ưu điểm nổi bật, Honda HRV vẫn còn tồn tại một số những nhược điểm nhỏ, người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ trước khi quyết định mua xe.Ưu điểm:
- Honda HRV có khoang cabin và hành lý trên xe rộng: Chiều dài cơ sở lên tới 2.610mm, mang lại không gian thoải mái. Được trang bị thêm cả tính năng Magic Seat, hỗ trợ xe có thêm được nhiều không gian để đồ phía sau hơn.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda HRV được đánh giá là thấp, ngoài ra, kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ sẽ giúp xe di chuyển dễ dàng mà không phải tốn nhiều nhiên liệu. Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp: 6,7 lít/100km, mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 8,8 lít/100km, mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 5,4 lít/100km
- Cho cảm giác lái ổn định: Độ phản hồi từ bánh trước tốt, giúp xe ổn định ngay cả ở những đoạn cua gấp. Hệ thống treo trên xe được điều chỉnh tốt, với hệ thống cân bằng điện tử, mang lại trải nghiệm mới mẻ, thú vị.

Nhược điểm:
- Khả năng bứt tốc chậm: Phải mất tầm 9,7 giây, xe mới có thể tăng tốc từ 0 - 100km/h, đây là mốc thời gian chậm nhất phân khúc SUV. Hộp số CVT chưa thật sự tối ưu, có phần hơi tròng trành, khó điều chỉnh.
- Cách âm kém: Tiếng ồn động cơ lớn, đặc biệt khi di chuyển với tốc độ cao. Khoang cabin cách âm chưa tốt, mang lại trải nghiệm lái chưa thực sự tốt.
- Giao diện điều hòa khó dùng: Việc thiết kế các nút điều hòa trên xe hiến khách hàng cảm thấy khá bất tiện khi phải tìm các phím bấm trên bảng taplo hoặc đọc hướng dẫn sử dụng. Bố trí cửa gió điều hòa trên xe cũng chưa hợp lý, khi hàng ghế trước có đến 3 cửa gió điều hòa mà hàng ghế sau lại không có cửa gió điều hòa nào.
Có nên mua Honda HRV không?
Honda HRV là mẫu xe gầm cao đa dụng, phù hợp với những đối tượng khách hàng trẻ tuổi yêu thích sự khỏe khoắn, thể thao, năng động.Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V
Động cơ/ hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L VTECT TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.498 | ||
Công suất cực đại (HP/RPM) | 119 (89kW)/6.600 | 174 (130 kW)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (NM/RPM) | 145/4.300 | 240/1.700 - 4.500 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | ||
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (Lít/100km) | 6,74 | 6.67 | 6,7 |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (Lít/100km) | 8,82 | 8,7 | 8,7 |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (Lít/100km) | 5,52 | 5,49 | 5,5 |
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng X Cao (mm) | 4.330 x 1.790 x 1.590 | 4.385 x 1.790 x 1.590 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1.545/1.550 | 1.545/1.550 | 1.535/1.540 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
La-zang | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 | 181 | 181 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.5 | ||
Khối lượng bản thân | 1.262 | 1.363 | 1.379 |
Khối lượng toàn tải | 1.740 | 1.830 | 1.830 |
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van Bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm xăng | Có | Có | Có |
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu đỏ | Màu trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Ăng Ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | Có |
Chụp ống xả mạ Chrome | Không | Có | Có |
Ống xả kép | Không | Có | Có |
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | Có | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Hỗ trợ Honda Connect | Không | Không | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 cổng | 2 cổng | 3 cổng |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda Sensing | |||
Phanh giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay | 3 góc quay |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Đánh giá xe Honda HR-V
Honda HR-V mang đậm phong cách thể thao trẻ trung, hướng đến gần hơn với đối tượng khách hàng là những người trẻ tuổi, yêu thích sự năng động. Bên cạnh đó, không gian nội thất rộng rãi, thiết kế sang trọng và trang bị nhiều tiện nghi bên trong cũng là những điểm sáng giá của mẫu subcompact SUV này.1. Ngoại thất Honda HR-V
Thiết kế ngoại thất của Honda HR-V 2021 là sự kết hợp giữa phong cách trẻ trung, thời thượng, cùng với sự linh hoạt, tiện dụng của một chiếc xe thành thị. Mẫu xe này sở hữu phong cách coupe thể thao, thời thượng cùng những chi tiết thiết kế hiện đại, sắc sảo.Phần đầu xe
Phần đầu xe Honda HR-V mang thiết kế đặc trưng của nhà Honda, tương tự phần đầu của Honda Civic, CRV hay Accord. Lưới tản nhiệt to bản màu đen được mở rộng hơn bản cũ, bên trên là thanh ngang được mạ crom dày bóng bẩy đính kèm logo Honda quen thuộc. Nắp ca-pô với hai đường gân nổi tạo nét cứng cáp, hầm hố cho mẫu xe.Cụm đèn trước Honda HR-V 2021 sở hữu hệ thống chiếu sáng hiện đại với dạng Full LED trên tất cả các phiên bản, chỉ có duy nhất trong phân khúc. Dải đèn LED định vị ban ngày tạo hình cá tính, cho ánh sáng cường độ mạnh giúp tài xế có tầm nhìn tốt hơn.
Phần thân xe
Phần thân xe Honda HR-V 2021 thể hiện rõ nét phong cách thể thao của mẫu Crossover hạng B này. Dù sử dụng chung khung gầm với mẫu xe gia đình cỡ nhỏ Honda Jazz nhưng Honda HR-V lại có chiều dài cơ sở là 2.610 mm, dài hơn Honda Jazz 80 mm và Honda City 10 mm.Phong cách fastback thể thao từng rất thành công trên người anh em Honda Civic thế hệ thứ 10 đã được áp dụng trên thân xe Honda HR-V. Với cột C ngắn, mái dốc về phía đuôi, tích hợp thêm cánh hướng gió, nhìn từ hông xe, cột A giật xéo về phía sau, khiến ta dễ liên tưởng đến những mẫu coupe hai cửa.Những đường gân dập nổi trên thân xe làm nổi bật sự mạnh mẽ và đảm bảo tính khí động học của Honda HR-V
Phần đuôi xe
Đuôi xe Honda HR-V trông khá năng động với kiểu tạo hình, nóc mái dốc xuống phần đuôi. Nổi bật nhất phía đuôi xe là cụm đèn hậu dạng LED có thiết kế hình chữ L nằm ngang, kiểu dáng hiện đại với dải đèn LED kéo dài nhìn rất thích mắt.Những đường dập nổi chạy ngang phần cửa cốp sau giúp đuôi xe hiện đại và phá cách hơn. Cản sau xe khá hầm hố, cánh hướng gió cũng làm tăng thể thao khi nhìn từ đuôi xe.Xe được trang bị đèn báo phanh trên cao dạng LED và ăng-ten vây cá mập cùng màu thân xe. Logo Honda thiết kế vừa phải, được đặt chính giữa. Khu vực đặt biển số cũng được thiết kế gọn gàng ngay phía dưới logo, viền trên gắn thanh ngang mạ Crom liền mạch với cụm đèn hậu.
2. Nội thất Honda HR-V
Sở hữu chiều dài cơ sở 2.610 mm, nội thất Honda HR-V 2021 cho cảm giác rộng rãi hơn hầu hết đối thủ cùng phân khúc. Bước vào khoang cabin của HR-V, khách hàng sẽ cảm thấy thích thú bởi phong cách thiết kế khá sang trọng, trang nhã.Thiết kế nội thất của Honda HRV với tông màu chủ đạo là màu đen có trên hai hàng ghế, cửa xe và khoang lái.

Ghế ngồi
Phía hàng ghế trước, Honda HR-V đem đến không gian rộng rãi cho người lái và người kế bên, nhờ các khoảng để chân, khoảng vai và đầu đều được tối ưu, điều này đem đến nhiều sự thoải mái khi vận hành.Ngoài ra, phần ghế phụ xe HR-V có thể ngả hẳn về phía sau và kết hợp với các chế độ để đồ của hàng ghế thứ hai khá đa dụng. Trên phiên bản L, ghế lái có thêm chức năng chỉnh điện 8 hướng.Điểm khác biệt nhất của Honda HR-V nằm ở hàng ghế thứ hai. Hàng ghế thứ hai của Honda HR-V có khoảng trống trên đầu đạt 972 mm và khoảng đặt chân 998 mm, tốt hơn so với Hyundai Kona (960 mm và 878 mm). Đây là những chỉ số thậm chí còn có thể so sánh với Hyundai Tucson.
Khoang hành lý Honda HR-V
Honda HR-V có thể mở rộng khoang chứa đồ lên tới 1.462L khi đã gập ghếVô lăng và cụm đồng hồ:Vô lăng của Honda HR-V được bọc da trên phiên bản L, và bọc Urethane trên phiên bản G. Cả 2 phiên bản đều được trang bị vô lăng chỉnh cơ 4 hướng và có đầy đủ phím chức năng: đàm thoại rảnh tay, điều hướng menu, Cruise Control.Phía sau vô lăng là 3 cụm đồng hồ quen thuộc của Honda với các chức năng đo tốc độ di chuyển phía trung tâm, bên trái là tua vòng động cơ và vòng bên phải là một màn hình đơn sắc có nhiều chế độ hiển thị.
Taplo
Taplo của chiếc Honda HR-V 2021 có lối thiết kế trẻ trung và có phần thực dụng. Toàn bộ trung tâm dồn về phía người lái thông qua những đường cong uốn lượn tinh tế. Phần taplo cũng sử dụng tông màu đen chủ đạo.
3. Hệ thống tiện ích và giải trí Honda HR-V
Hệ thống tiện ích và giải trí là thế mạnh của Honda so với các đối thủ mỗi khi nhắc đến. Cũng giống như những người anh em trong gia đình, HR-V 2021 được trang bị hàng loạt các công nghệ giải trí và hỗ trợ người dùng mới nhất của Honda.Tại vị trí tài xế, vô lăng xe được tích hợp hàng loạt các nút bấm tiện ích cho người lái như: đàm thoại rảnh tay HFT, điều chỉnh hệ thống âm thanh, ra lệnh bằng giọng nói, kiểm soát hành trình Cruise Control.
4. Trang bị an toàn trên Honda HR-V
Trang bị an toàn là điểm cộng của Honda HR-V 2021 so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe có các tính năng hỗ trợ như:- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động
- 6 túi khí (bản L), 2 túi khí (bản G)
- Chức năng khóa cửa tự động
- Camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến gạt mưa tự động
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
- Chìa khoá mã hoá chống trộm & hệ thống báo động
- Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến...
5. Động cơ và vận hành Honda HR-V
Honda HR-V sử dụng động cơ 1.8L SOHC i-VTEC công nghệ phun xăng điện tử (PGM-FI) có công suất tối đa 141 mã lực tại 6.500 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.300 vòng/phút. Khối động cơ đi kèm hộp số vô cấp CVT quen thuộc của Honda.Bên cạnh đó, các công nghệ hỗ trợ người lái cũng được Honda trang bị cho HR-V 2021, có thể kể đến như:- Chế độ giữ phanh tự động
- Kiểm soát hành trình Cruise Control (Ga tự động)
- Nút bấm khởi động Start/Stop
- Nút bấm ECON - khởi động chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
- ECO Coaching - chế độ hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu
- Chìa khóa thông minh Smartkey

6. Trải nghiệm thực tế Honda HR-V
Nhiều chuyên gia đánh giá Honda HR-V cho trải nghiệm lái ở mức chấp nhận được. Qua thực tế, người dùng đo được khả năng tăng tốc của Honda HR-V từ 0-100 km/h là 9,5 giây, giảm tốc từ 100 về 0 km/h trong 44 mét. Đây là những thông số chưa phải tốt nhất phân khúc nhưng là vừa đủ cho một chiếc xe gia đình.Ngoài ra, khoang nội thất rộng rãi, nhiều ngăn chứa đồ tiện dụng và nhất là khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Honda HR-V cũng được đánh giá cao. Trong một số thử nghiệm của người dùng mới đây, cùng với một kiểu chạy đạp thốc ga và phanh gấp, Honda HR-V chỉ tiêu thụ 9,6 lít xăng/100km trong khi Hyundai Kona ngốn hơn 12 lít/100 km.Honda HR-V được người dùng đánh giá cao về khả năng vận hành mạnh mẽ, cơ động và tiết kiệm nhiên liệu, đem đến nhiều trải nghiệm lái ấn tượngỞ phân khúc Crossover cỡ B, động cơ mạnh mẽ đôi khi không phải là yếu tố quyết định. Người dùng có xu hướng lựa chọn một chiếc ô tô dung hòa được nhiều yếu tố. Trong đó, quan trọng nhất là giá bán, sự êm ái, không gian nội thất, khả năng tiết kiệm xăng và độ bền bỉ cùng với trải nghiệm lái. Tất nhiên, mỗi người sẽ có những tiêu chí chọn xe riêng nhưng nhìn chung, Honda HR-V đủ khả năng vận hành để làm hài lòng số đông.Honda HR-V sở hữu thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi với hàng ghế Magic seat độc đáo đi cùng đó là cảm giác lái tốt hàng đầu phân khúc.Theo nhiều chuyên gia và người dùng cho rằng dù giá xe HR-V cao nhưng vẫn ở mức chấp nhận được. Do đó nếu tìm một mẫu xe ô tô gầm cao nhỏ gọn để đi phố, đề cao thương hiệu cũng như các giá trị cốt lõi mang tính lâu dài thì Honda HR-V sẽ là lựa chọn phù hợp.Một số câu hỏi thường gặp về Honda HRV
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp của khách hàng về Honda HRV:1. Honda HRV mấy chỗ ngồi?
Honda HRV là mẫu xe crossover cỡ B với 5 chỗ ngồi tiện dụng và thoải mái.2. Honda HRV là hạng gì?
Honda HRV là dòng xe SUV hạng B, bán chạy hàng đầu tại hơn 100 quốc gia trên thế giới.3. Honda HRV có mấy phiên bản?
Honda HRV tại Việt Nam hiện có 3 phiên bản bao gồm G,L và RS. Với giá của 3 phiên bản lần lượt là: HRV bản G giá 699 triệu đồng, bản L giá 826 triệu đồng, bản RS giá 871 triệu đồng.So🤡 sánh Ford EcoSport và Honda HR-V: SUV 5 chỗ nào 🎐tốt hơn
Góp ý / Báo lỗi