Thế nào là một dòng xe từ 500 - 600 triệu đánh mua?
Với mức giá từ 500 triệu đồng, chúng ta nên ưu tiên chọn mua những mẫu xe có các tiêu chí sau:- Được trang bị hệ thống an toàn đảm bảo: Để tối ưu chi phí sản xuất, nhiều hãng xe bất chấp cắt giảm những trang bị an toàn tối thiểu. Nên đề cao tiêu chí về an toàn và ưu tiên lựa chọn những dòng xe có đầy đủ những trang bị an toàn cơ bản.
- Động cơ bền bỉ: Động cơ được ví như “trái tim” của xe. Nên tham khảo và lựa chọn những mẫu xe được đánh giá là có động cơ bền bỉ và ít hỏng vặt.
- Nội thất rộng rãi: Với tầm giá này, bạn đã hoàn toàn có thể sở hữu cho mình những mẫu xe có nội thất rộng rãi, cao thoáng. Để tận hưởng trải nghiệm lái xe thoải mái nhất, ngay cả khi di chuyển đường dài.
1. Suzuki Ciaz
Suzuki Ciaz là mẫu sedan cỡ B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam, có giá thành chỉ từ 535 triệu đồng. Dòng xe có khoang cabin rộng rãi top đầu phân khúc, hệ thống tiện nghi đầy đủ các tính năng cơ bản.

Bảng giá xe Suzuki Ciaz
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.4 AT | 535.000.000 VNĐ | 621.537.000 VNĐ | 610.837.000 VNĐ | 597.187.000 VNĐ | 591.837.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Suzuki Ciaz
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
2. Honda City
Honda City được đánh giá là l🍌ựa chọn hàng đầu, khi chọn m🅺ua xe từ 500 triệu đồng. Tuy giá thành có nhỉnh hơn một chút so với các đối thủ, nhưng mẫu xe lại sở hữu không ít những giá trị khác biệt.


Bảng giá xe Honda City
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
529.000.000 VNĐ | 614.817.000 VNĐ | 604.237.000 VNĐ | 590.527.000 VNĐ | 585.237.000 VNĐ | |
569.000.000 VNĐ | 659.617.000 VNĐ | 648.237.000 VNĐ | 634.927.000 VNĐ | 629.237.000 VNĐ | |
RS | 599.000.000 VNĐ | 693.217.000 VNĐ | 681.237.000 VNĐ | 668.227.000 VNĐ | 662.237.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Honda City
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
3. Toyota Vios
Toyota Vios vẫn là cái tên được người dùng Việt Nam tín nhiệm bậc nhất. Nói về tính bền bỉ và giữ giá khi chuyển nhượng thì khó xe nào vượt qua được V🐽ios. Sau nhiều lần nâng cấp, Toyota Vios ngày càng hoàn thiện với vẻ ngoài sắc nét và thể thao hơn. Các trang bị tiện ích và an toàn cũng được hãng đầu tư hơn.


Bảng giá xe Toyota Vios
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
E MT 3AB | 489.000.000 VNĐ | 570.017.000 VNĐ | 560.237.000 VNĐ | 546.127.000 VNĐ | 541.237.000 VNĐ |
E MT | 506.000.000 VNĐ | 589.057.000 VNĐ | 578.937.000 VNĐ | 564.997.000 VNĐ | 559.937.000 VNĐ |
E CVT 3AB | 542.000.000 VNĐ | 629.377.000 VNĐ | 618.537.000 VNĐ | 604.957.000 VNĐ | 599.537.000 VNĐ |
E CVT | 561.000.000 VNĐ | 650.657.000 VNĐ | 639.437.000 VNĐ | 626.047.000 VNĐ | 620.437.000 VNĐ |
G CVT | 592.000.000 VNĐ | 685.377.000 VNĐ | 673.537.000 VNĐ | 660.457.000 VNĐ | 654.537.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Toyota Vios
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
4. Kia K3
Kia K3 là một mẫu xe hạng C giá rẻ nhất phân khúc. Ngoài lợi thế về giá cả cạnh tranh, Kia K3 còn nổi bật với nhiều ưu điểm khác như: Thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi, nhiều trang bị hiện đại, động cơ 1.6L ổn định,...

Bảng giá xe Kia K3
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.6 MT | 619.000.000 VNĐ | 715.617.000 VNĐ | 703.237.000 VNĐ | 690.427.000 VNĐ | 684.237.000 VNĐ |
1.6 Luxury | 669.000.000 VNĐ | 771.617.000 VNĐ | 758.237.000 VNĐ | 745.927.000 VNĐ | 739.237.000 VNĐ |
1.6 Premium | 709.000.000 VNĐ | 816.417.000 VNĐ | 802.237.000 VNĐ | 790.327.000 VNĐ | 783.237.000 VNĐ |
2.0 Premium | 739.000.000 VNĐ | 850.017.000 VNĐ | 835.237.000 VNĐ | 823.627.000 VNĐ | 816.237.000 VNĐ |
1.6 Turbo | 819.000.000 VNĐ | 939.617.000 VNĐ | 923.237.000 VNĐ | 912.427.000 VNĐ | 904.237.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Kia K3
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
5. Hyundai Elantra
Hyundai Elantra cũng là một trong những mẫu xe có giá tốt trong phân khúc sedan hạng C. Mꦫẫu xe tuy có giá thành khá “mềm” nhưng thiết kế và trang bị lại lại rất hấp dẫn.

Bảng giá xe Hyundai Elantra
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.6 AT Tiêu chuẩn | 599.000.000 VNĐ | 693.217.000 VNĐ | 681.237.000 VNĐ | 668.227.000 VNĐ | 662.237.000 VNĐ |
1.6 AT Đặc biệt | 669.000.000 VNĐ | 771.617.000 VNĐ | 758.237.000 VNĐ | 745.927.000 VNĐ | 739.237.000 VNĐ |
2.0 AT Cao cấp | 729.000.000 VNĐ | 838.817.000 VNĐ | 824.237.000 VNĐ | 812.527.000 VNĐ | 805.237.000 VNĐ |
N-Line | 799.000.000 VNĐ | 917.217.000 VNĐ | 901.237.000 VNĐ | 890.227.000 VNĐ | 882.237.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Hyundai Elantra
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
6. Kia Sonet
Kia Sonet là mẫu xe SUV hạng A gầm cao hiếm hoi hiện nay có giá thành chỉ từ 500 triệu đồng. Với giá bán hấp dẫn, trang bị phong phú, cùng kiểu dáng bắt mắt và di chuyển linh hoạt trong nội đô, mẫu xe đã chiếm được cảm tình của không ít khách hàng.
Bảng giá xe Kia Sonet
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5 MT Deluxe | 524 triệu VNĐ | 609.217.000 VNĐ | 598.737.000 VNĐ | 584.977.000 VNĐ | 579.737.000 VNĐ |
1.5 Deluxe | 554 triệu VNĐ | 642.817.000 VNĐ | 631.737.000 VNĐ | 618.277.000 VNĐ | 612.737.000 VNĐ |
1.5 Luxury | 584 triệu VNĐ | 676.417.000 VNĐ | 664.737.000 VNĐ | 651.577.000 VNĐ | 645.737.000 VNĐ |
1.5 Premium | 624 triệu VNĐ | 721.217.000 VNĐ | 708.737.000 VNĐ | 695.977.000 VNĐ | 689.737.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Kia Sonet
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
7. Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga hiện đang là mẫu xe MPV 7 chỗ có giá thành rẻ nhất hiện nay. Dòng xe hơi giá rẻ này được nhập khẩu nguyên🐠 chiếc từ Indonesia về Việt Nam, với nhiều các ưu điểm vượt trội.

Bảng giá xe Suzuki Ertiga
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
hybrid MT | 539.000.000 VNĐ | 626.374.000 VNĐ | 615.594.000 VNĐ | 601.984.000 VNĐ | 596.594.000 VNĐ |
hybrid AT | 609.000.000 VNĐ | 704.774.000 VNĐ | 692.594.000 VNĐ | 679.684.000 VNĐ | 673.594.000 VNĐ |
hybrid Sport Limited | 678.000.000 VNĐ | 782.054.000 VNĐ | 768.494.000 VNĐ | 756.274.000 VNĐ | 749.494.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Suzuki Ertiga
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
8. Mitsubishi Xpander
Đây là mẫu xe 7 chỗ giá rẻ đang bán chạy nhất trên thị trường hiện nay. Ngay khi vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Xpander đã🥀 có doanh số “khủng”, 🉐vượt mặt cả Toyota Innova.

Bảng giá xe Mitsubishi Xpander
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
MT | 555.000.000 VNĐ | 644.294.000 VNĐ | 633.194.000 VNĐ | 619.744.000 VNĐ | 614.194.000 VNĐ |
AT | 598.000.000 VNĐ | 692.454.000 VNĐ | 680.494.000 VNĐ | 667.474.000 VNĐ | 661.494.000 VNĐ |
AT Premium | 658.000.000 VNĐ | 759.654.000 VNĐ | 746.494.000 VNĐ | 734.074.000 VNĐ | 727.494.000 VNĐ |
Cross | 698.000.000 VNĐ | 804.454.000 VNĐ | 790.494.000 VNĐ | 778.474.000 VNĐ | 771.494.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm xe Mitsubishi Xpander
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
9. Suzuki XL7
Suzuki XL7 giống như một bản nâng cấp hoàn thiện của Ertiga, được ra mắt từ năm 2020 và mẫu xe ngay lập tức trở thành mẫu xe bán chạy của hãng tại Việt Namꩵ.

Bảng giá xe Suzuki XL7
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
GLX AT | 600 triệu VNĐ | 694.694.000 VNĐ | 682.694.000 VNĐ | 669.694.000 VNĐ | 663.694.000 VNĐ |
GLX AT Sport Limited | 640 triệu VNĐ | 739.494.000 VNĐ | 726.694.000 VNĐ | 714.094.000 VNĐ | 707.694.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Suzuki XL7
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
10. Toyota Avanza Premio
Toyota Avanza Premio thế hệ mới đã có sự nâng cấp mạnh tay từ nhà sản xuất. Thiết kế xe sắc nét, mạnh mẽ và c♑ó 👍điểm nhấn hơn.
Các trang bị tiện nghi đầy đủ hơn so với bản cũ. Đặc biệt, công nghệ an toàn của xe được đánh giá là rất tốt so với mức giá bán.
Bảng giá xe Toyota Avanza Premio
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
MT | 558 triệu VNĐ | 647.654.000 VNĐ | 636.494.000 VNĐ | 623.074.000 VNĐ | 617.494.000 VNĐ |
AT | 598 triệu VNĐ | 692.454.000 VNĐ | 680.494.000 VNĐ | 667.474.000 VNĐ | 661.494.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm xe Toyota Avanza Premio
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|