Giới thiệu về Hyundai Elantra
Hyundai Elantra là mẫu xe sedan hạng C (compact car), được sản xuất từ năm 1990 bởi hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Tại Việt Nam, Elantra là một trong những cái tên đình đám trong làng xe hơi. Theo số liệu từ Hyundai TC, Elantra nằm trong top 3 xe sedan hạng C bán chạy nhất năm 2019 với 7.376 chiếc.Đối thủ của Hyundai Elantra tại Việt Nam những mẫu xe nổi bật như: Mazda 3, Kia Cerato, Toyota Corolla Altis và Honda Civic.
Giá xe Hyundai Elantra
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA (Đơn vị tính: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Elantra 1.6 MT | 580.000.000 đồng |
Elantra 1.6 AT | 655.000.000 đồng |
Elantra 2.0 AT | 699.000.000 đồng |
Elantra Sport | 769.000.000 đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Elantra là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Các phiên bản Elantra tiêu chuẩn vẫn được lắp ráp trong nước nên được hưởng ưu đãi giảm 50% phí trước bạ với giá bán rất cạnh tranh.Theo đó giá lăn bánh Elantra 1.6 MT từ 637 triệu VNĐ tại Hà Nội, 631 triệu VNĐ tại TP.HCM, 612 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác. Dưới đây là bảng tính giá lăn bánh Hyundai Elantra tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác (Giá đã gồm: thuế trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm).Giá lăn bánh Hyundai Elantra tại Hà Nội (ĐTV: đồng) | ||||
Chi phí | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport |
Giá niêm yết | 580.000.000 | 655.000.000 | 699.000.000 | 769.000.000 |
Lệ phí trước bạ (12% giá niêm yết) | 69.600.000 | 78.600.000 | 83.800.000 | 92.280.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Giá lăn bánh | 637.180.700 | 716.680.700 | 763.320.700 | 837.520.700 |
>>Chi tiết giá ô tô Hyundai mới nhất tại: Bảng giá xe Hyundai<<
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tại TP.HCM (ĐTV: đồng) | ||||
Chi phí | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport |
Giá niêm yết | 580.000.000 | 655.000.000 | 699.000.000 | 769.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10% giá niêm yết) | 58.000.000 | 65.500.000 | 69.900.000 | 76.900.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Giá lăn bánh | 631.380.700 | 710.130.700 | 756.330.700 | 829.830.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tại tỉnh thành khác (ĐTV: đồng) | ||||
Chi phí | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport |
Giá niêm yết | 580.000.000 | 655.000.000 | 699.000.000 | 769.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10% giá niêm yết) | 58.000.000 | 65.500.000 | 69.900.000 | 76.900.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Giá lăn bánh | 612.380.700 | 691.130.700 | 737.330.700 | 810.830.700 |
Hyundai Elantra có ưu đãi gì?
Hyundai Elantra được các đại lý giảm giá tiền mặt (tùy nơi), tặng phụ kiện chính hãng, camera lùi, bảo hiểm, ghế da...Xe Hyundai Elantra có màu gì?
Elantra có 5 màu xe là: Trắng, Bạc, Đỏ Tươi, Xanh Dương, Đen. Giá bán của xe Hyundai Elantra theo từng màu là như nhau.So sánh giá xe Hyundai Elantra với mẫu xe cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Hyundai Elantra 1.6 AT (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Mazda 3 1.5L Deluxe (6AT) | 719 | 655 | +64 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 569 | -86 | |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 733 | +78 | |
Honda Civic 1.8 E CVT | 729 | +74 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport |
Kiểu dáng | Sedan | |||
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4620 x 1800 x 1450 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 150 mm | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 m | |||
Khoảng cách hai bánh trước/sau | 1549/1558 mm | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1332/1760 kg | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | |||
Động cơ - Vận hành | ||||
Động cơ | Xăng, Gamma 1.6L MPI | Xăng, Gamma 1.6L MPI | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, 1.6L T-GDi |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Ly hợp kép 7 cấp |
Dung tích xy lanh | 1591 cc | 1999 cc | 1999 cc | 1591 cc |
Công suất cực đại | 126 mã lực (128 ps) tại 6300 vòng/phút | 126 mã lực (128 ps) tại 6300 vòng/phút | 154 mã lực (156 ps) tại 6200 vòng/phút | 201 mã lực (204 ps) tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 155 Nm tại 4850 vòng/phút | 155 Nm tại 4850 vòng/phút | 196 Nm tại 4000 vòng/phút | 265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút |
Khung gầm | ||||
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Độc lập đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Mâm & lốp xe | Mâm đúc 15 inch, 195/65R15 | Mâm đúc 15 inch, 195/65R15 | Mâm đúc 16 inch, 205/55R16 | Mâm đúc 17 inch, 225/45R17 |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,0 lít/100km | 6,9 lít/100km | 7,7 lít/100km | 7,4 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,8 lít/100km | 9,3 lít/100km | 9,7 lít/100km | 9,9 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,0 lít/100km | 5,4 lít/100km | 6,4 lít/100km | 6,0 lít/100km |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn pha | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Mạ Crom | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | Có | |||
Nội thất | ||||
Vô lăng & cần số | Bọc da | |||
Sưởi vô lăng | Không | Không | Có | Không |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái | - | - | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Sưởi hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | Tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | Tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Cửa sổ trời chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | Không | Có | Có | Có |
Gương chống chói ECM | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống tiện ích giải trí | ||||
Chế độ lái | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động | Có | |||
Trang bị an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Có | Có | Có |
Ổn định chống trượt thân xe VSM | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi & Camera lùi | Có | |||
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Đánh giá xe Hyundai Elantra
Dù chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng Elantra Facelift đã có màn "cá chép hoá rồng" thành công. Diện mạo thuần chất thể thao đã giúp khách hàng có cái nhìn hoàn toàn khác về Elantra.1. Ngoại thất xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới "Sensual Sportiness" mang đến một tổng thể hoàn toàn khác biệt. Xe sở hữu kích thước lớn hơn bản tiền nhiệm với các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4620 x 1800 x 1450 (mm), dài hơn 50 mm. Chiều dài cơ sở 2700 (mm), đem đến một không gian rộng rãi phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.Đầu xe
Elantra nổi bật với thiết kế ngoại hình mới "Sensual Sportiness", đậm chất thể thao và cá tính hơn. Lưới tản nhiệt to bản dạng thác nước "Cascading Grill" đặc trưng của Hyundai nối liền cụm đèn pha hai bên tạo cảm giác liền mạch, cân xứng.Thân xe
Nhìn từ bên hông, Elantra Facelift khiến khách hàng liên tưởng đến những chiếc Coupe nhờ phần mái có độ dốc nối liền với đuôi xe. Hai đường gân dập nổi kéo dài dọc phần tay nắm cửa và nối liền hai hốc bánh xe cũng được Hyundai thêm vào để hoàn thiện ấn tượng thể thao và mạnh mẽ cho Elantra.Đuôi xe
Phía đuôi xe cũng được Hyundai làm lại chỉn chu hơn với tinh thần chung của ngôn ngữ "Sensual Sportiness". Phía sau xe ấn tượng hơn với cụm đèn hậu dạng LED sắc nét được thiết kế hình tia sét chạy song song khá độc đáo đối xứng ở 2 bên.Cụm đèn hậu cũng được kéo dài đến gần vị trí trung tâm, nơi dòng chữ Elantra và biểu tượng Hyundai được mạ crôm sáng bóng đặt ở chính giữa đuôi xe.2. Nội thất xe Hyundai Elantra
Elantra tiếp tục sở hữu không gian nội thất tuân thủ theo triết lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) của Hyundai với một giao diện thân thiện, dễ sử dụng được thể hiện qua sự tỉ mỉ đến từng chi tiết trong xe.Ghế ngồi
Bảng taplo
Taplo của xe có thiết kế thân thiện với người dùng, vẫn là triết lý HMI mà Hyundai luôn theo đuổi. Các phím bấm chức năng có xu hướng tràn về phía người lái giúp thao tác nhanh chóng.Vô lăng và bảng đồng hồ
Vô lăng của Hyundai Elantra đã được thiết kế mới hoàn toàn, giống đến 99% với thiết kế của mẫu Crossover hạng B Hyundai Kona. Các nút bấm trên vô lăng cũng được tạo hình tinh tế và cao cấp hơn.Khoang hành lý
Cửa khoang hành lý được mở ra bằng cách nhấn vào vị trí 12h trên logo của Hyundai dưới cánh lướt gió. Khi nói về dung tích khoang hành lý, khó có đối thủ cùng phân khúc nào có thể thắng được Elantra, khi mẫu xe này được hãng thiết kế với 458 lít, đủ chỗ cho hành lý của cả gia đình trong mỗi chuyến đi dài ngày.3. Trang bị tiện nghi - Giải trí
Tính năng thông tin giải trí ở tất cả các phiên bản Elantra 2020 tương đồng nhau với các chuẩn kết nối phổ biến MP3/AUX/USB/Bluetooth/FM đi cùng hệ thống âm thanh 6 loa và màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp bản đồ dẫn đường chính hãng dành riêng cho thị trường Việt Nam với nhiều tính năng ưu việt.4. Vận hành - An toàn
Vận hành
Với các phiên bản tiêu chuẩn, Elantra được Hyundai phân phối với 2 tùy chọn động cơ:- Động cơ xăng Nu 2.0L cho công suất tối đa 156 mã lực tại 6,200 vòng/phút cùng moment xoắn cực đại 196Nm tại 4,000 vòng/phút.- Động cơ xăng Gamma II 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực tại 6,300 vòng/phút cùng mô men xoắn cực đại 155Nm tại 4,850 vòng/phút, đem đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.Song song đó, xe có 2 lựa chọn hộp số là số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp đi cùng hệ dẫn động cầu trước.Hệ thống an toàn trên Elantra & Elantra Sport:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA- Hệ thống cân bằng điện tử ESC- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS- Hệ thống chống trộm Immobilizer- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC- Hệ thống 8 cảm biến trước và sau- Hệ thống an toàn 6 túi khí (7 túi khí với Elantra sport)- Cảm biến áp suất lốp TPMS- Khung thép cường lực AHSS