Ở thời điểm hiện tại, TC đang lắp ráp trong nước và cung cấp ra thị trường Việt Nam 4 phiên bản của Hyundai Elantra bao gồm 3 phiên bản số tự động và 1 phiên bản số sàn. Mức giá dao động của 4 phiên bản này nằm trong khoảng 560 - 769 triệu (giá niêm yết, chưa bꦦao gồm khuyến mãi và chi phí lăn bánh).
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Elantra Sport 1.6 T | Elantra 2.0 AT | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT |
Giá niêm yết | 769.000.000 | 699.000.000 | 560.000.000 | 655.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết) | 46.100.000 | 41.900.000 | 33.600.000 | 39.300.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000.000 | |||
Giá lăn bánh | 837.400.000 | 763.200.000 | 615.900.000 | 716.600.000 |
Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh tất cả các dòng xe Hyundai tại: BẢNG GIÁ XE HYUNDAI
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tại TP. HCM (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Elantra Sport 1.6 T | Elantra 2.0 AT | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT |
Giá niêm yết | 769.000.0000 | 699.000.000 | 560.000.000 | 655.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5% của giá niêm yết) | 38.400.000 | 34.900.000 | 28.000.000 | 32.700.000 |
Phí đăng ký biển số | 10.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 819.737.000 | 746.237.000 | 600.337.000 | 700.037.000 |
>>Xem thêm: Chi tiết Hyundai Elantra 2021 vừa💞 ra mắt, "lột ꧑xác" đến khó tin
Góp ý / Báo lỗi