Tại Việt Nam, Mazda CX5 cùng với Mazda 3 là hai mẫu xe Mazda bán chạy hàng đầu phân khúc. Mazda CX-5 được đánh giá là một trong những mẫu SUV hạng C đáng mua nhất vì cân bằnဣg rất tốt nhiều yếu tố từ thiết kế, động cơ, trang bị an 💛toàn cho đến giá bán.

Đối thủ của Mazda CX-5 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Honda CR-V, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander Kia Sorento và Toyota Corolla Cross.
1. Giá xe Mazda CX-5
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA CX-5 MỚI NHẤT (ĐVT: triệu đồng) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
2.5L Signature Exclusive | 999 |
2.5L Signature Sport | 979 |
2.0L Premium Exclusive | 869 |
2.0L Premium Sport | 849 |
2.0 Premium | 829 |
2.0 Luxury | 789 |
2.0 Deluxe | 749 |
>> Xem thêm:
- Giá xe Mazda 6 2023: Thông số & Đánh giá chi tiết
- Giá xe Mazdaꦫ 2: Giá lăn bánh 2023, thông số & trải ng𝕴hiệm
- Giá xe Mazda 3 2023: Thông số & Đánh giá chi tiết
2. Giá lăn bánh Mazda CX-5
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 816.277.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 808.787.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 793.532.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 789.787.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 858.677.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 850.787.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 835.732.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 831.787.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Preminum |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 901.077.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 892.787.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 877.932.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 873.787.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 922.277.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 913.787.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 899.032.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 894.787.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 922.277.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 913.787.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 899.032.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 894.787.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Sport |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.060.077.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 1.050.287.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 1.036.182.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.031.287.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Exclusive |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.081.277.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | 1.071.287.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | 1.057.282.000 VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.052.287.000 VNĐ |
>> Xem thêm: So sánh các phiên bản của Mazda CX-5 - Nên mua phiên bản nào?
4. So sánh giá xe Mazda CX-5 với các mẫu xe cùng phân khúc
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Mazda CX-5 2.0L Deluxe (6AT + Sport mode) (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (6AT) | 825 | 749 | +76 |
Honda CR-V 1.5E (CVT) | 998 | +249 | |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 825 | +76 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V CVT | 755 | +6 |
So sánh với các đối thủ thì giá Mazda CX-5 tháng 10/2023 đang thấp nhất trong phân khúc. Tuy nhiên, Mazda CX-5 2023 là một sự lựa chọn tốt trong list xe 5 chỗ gầm cao giá rẻ nhờ lợi thế về các trang b🐭ị hiện đại và option đa dạng.
>> Xem thêm:
- So sánh Mazda CX-5 và Hyundai Tucson:⛎ Xe nào tốt hơn?
- Phân khúc💯 SUV hạng C: Chọn Mazda CX5 hay Toy𝓡ota Corolla Cross
- So sánh Mazda CX-5 và Honda CR-V: Xe nào đáng mua hơn🌸?
- So sánh Mazda CX-30 và Mazda CX-5: Nên m𒉰ua xe nào?
>> Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 các phiên bản
5. Đánh giá ngoại thất Mazda CX-5
Mazda CX-5 gây ấn tượng mạnh mẽ bởi ngoại hình thiết kế theo phong cách Kodo với nhiều cải tiến.Xe có kích thước tổng thể là 4.550 x 1.840 x 1.680 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm, những thông số thể hiện một mẫu crossover điển hình.
Đầu xe
Phần đầu xe trẻ trung với cụm lưới tản nhiệt tổ ong, đèn pha liền mạch với lưới tản nhiệt bởi thanh Crom mạ sáng bóng.Mazda CX-5 được trang bị hệ thống đèn LED sắc sảo, kết hợp dải đèn ngày LED đẹp mắt cùng đèn sương mùa LED. Cụm đèn chính được trang bị đầy đủ tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu.Các phiên bản Premium có thêm tính năng cao cấp đèn thích ứng thông minh. Bù lại bản thường có tính năng mở rộng góc chiếu tự động.Thân xe
Phần thân mượt mà và đồng bộ khi tay nắm cửa được thiết kế cùng màu thân xe đi kèm đường dập nổi hài hòa. Bên dưới là bộ mâm hợp kim 5 chấu kép có kích thước 19 inch cá tính.Gương chiếu hậu Mazda CX-5 tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ.Đuôi xe

6. Đánh giá nội thất Mazda CX-5
Mazda CX-5 là một trong những mẫu xe sở hữu phần nội thất đẹp bậc nhất phân khúc, mang đến nhiều trải nghiệm và cảm giác cao cấp tương tự xe hạng sang.Khoang nội thất có phong cách thiết kế, sắp đặt mang hơi hướng người đàn anh Mazda CX9. Mọi chi tiết nhỏ như bảng táp-lô, cần số, hốc gió, bệ tỳ tay đều được chăm chút tỉ mỉ.
Ghế ngồi và khoang hành lý

Khu vực lái
Điểm nhấn thực sự ở khoang nội thất xe Mazda CX5 2023 không thể không kể tới đó là vô lăng, được bọc da cao cấp, thiết kế 3 chấu đẹp mắt tích hợp nhiều nút điều khiển và viền mạ crom sang trọng.
7. Tiện ích và giải trí trên Mazda CX-5
Hệ thống âm thanh Mazda CX-5 2023 không làm người dùng thất vọng khi có đến 10 loa Bose cho âm thanh trầm ấm (riêng bản bản Deluxe vẫn dùng 6 loa thường).Xe có đầu đọc DVD, hệ thống Mazda Connect mới, kết nối AUX, USB, bluetooth, tính năng định vị - dẫn đường GPS (trừ bản Deluxe).Mazda CX-5 2023 trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Tất cả phiên bản đều có cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt, cửa sổ trời.Một điểm trừ nho nhỏ đó là nếu Mazda 6 hay Mazda 3 đều đã lần lượt được nâng cấp màn hình 8 inch hay 8.8 inch, thì Mazda CX5 vẫn sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch có vẻ như hơi nhỏ so với không gian xe.
8. Động cơ và vận hành của Mazda CX-5
Các phiên bản của xe Mazda CX-5 đều được trang bị khối động cơ SkyActiv-G 2.0L dung tích 1.998 cc: Công suất tối đa 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút.

9. Trang bị an toàn trên Mazda CX-5
Mazda CX-5 được khách hàng tin dùng không chỉ bởi tiện nghi cao cấp mà còn trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến.Ngoài trang bị 6 túi khí, cảm biến trước sau, gương chiếu hậu chống chói, màn hình hiển thị thông tin ngay trên kính chắn gió HUD, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC...
- Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH (Adaptive LED Headlight)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM (Blind Spot Monitoring)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS

- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động.
>> Xem thêm: Đánh giá ưu nhược điểm của🥃 Mazda CX-5 & Trải nghiệm thực tế
10. Trải nghiệm vận hành Mazda CX-5
Theo trải nghiệm của một số người dùng, Mazda CX-5 gây ấn tượng về thiết kế nội, ngoại thất; khả năng vận hành, các "option" về công nghệ giải trí và công nghệ an toàn.Xe mang đến cảm giác vô lăng rất ổn, ở chế độ lái Sport tăng tốc mượt nhưng khá bồng bềnh, dễ gây say xe.11. Các câu hỏi về Mazda CX-5
Mazda CX-5 có ưu đãi gì?
Để hỗ trợ khách hàng yêu thích thương hiệu Mazda có cơ hội sở hữu xe với mức giá tốt nhất, Mazda Việt Nam triển khai gói ưu đãi đặc biệt với giá trị từ 80-100tr đồng tùy phiên bản. Tặng kèm phụ kiện chính hãng hấp dẫn như: Dán phim cách nhiệt, thảm trải sàn, túi cứu hộ, thẻ định vị (tùy phiên bản), giá nóc, bọc vô lăng, ốp bô đôi thể thao (tùy phiên bản)...Xe Mazda CX-5 có màu gì?
Mazda CX-5 có 6 màu xe gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Nâu, Xanh Dương, Đen. Giá bán của từng màu xe là như nhau.Mazda CX-5 có ồn không?
Khả năng cách âm Mazda CX-5 2023 nhận được nhiều đánh giá tốt. Xe đạt được độ cách âm môi trường tốt. Động cơ êm ái. Tuy nhiên, khi chạy tốc độ cao vẫn có tiếng vọng từ lốp xe vào cabin.KẾT LUẬN
Mazda CX-5 phiên bản mới liên tục lọt top những mẫu xe bán chạy nhất phân khúc SUV 5 chỗ tại Việt Nam nhờ vào 4 giá trị cốt lõi: thiết kế, công nghệ, cảm giác lái và an toàn.
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX5 THÁNG 05/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
CX5 Deluxe 2.0AT | 899 | 1034 | 1016 | 998 |
CX5 Luxury 2.0AT | 949 | 1091 | 1072 | 1054 |
CX5 Premium 2.0AT | 989 | 1136 | 1116 | 1098 |
CX5 Signature Pre 2.5AT FWD | 1019 | 1169 | 1149 | 1131 |
CX5 Signature Pre 2.5AT FWD (có i-Activsense) | 1069 | 1225 | 1204 | 1186 |
CX5 Signature Pre 2.5AT AWD (có i-Activsense) | 1149 | 1315 | 1292 | 1274 |