
HLV Aurelio Vidmar đánh giá với đội hình chất lượng hiện tại, U23 Việt Nam sẽ có nhiều cơ hội đi tạo ra bất ngờ tại VCK U23 châu Á sắp tới.
VIDEO: Buổi tập cuối cùng của U23 Việt Nam tại TP.HCM (Nguồn: Zing)
Đánh giá về cơ h♏ội của U23 Việt Nam ꧅tại VCK U23 châu Á 2020, cựu HLV của U23 Australia tại VCK U23 châu Á 2016 - ông Aurelio Vidmar cho rằng, với chất lượng cầu thủ hiện tại, đội bóng của HLV Park Hang Seo sẽ có nhiều cơ hội đi sâu tại giải đấu sắp tới ở Thái Lan. Chia sẻ với Zing, HLV Aurelio Vidmar cho biết:
"Các cầu thủ Việt Nam đang tiến bộ rất nhanh. Đội U23 Việt Nam từng tạo ra chiến tích ở giải U23 châu Á vào năm 2018 khi về nhì. Hồi tháng 12, U22 Việt Nam cũng giành được huy chương vàng SEA Games 30 tại Philippines. Đó là sự tiến bộ rất lớn từ năm 2016.
Họ đang sở hữu những cầu thủ rất chất lượng trong đội hình. Quang Hải là ngôi sao hay nhất của bóng đá Việt Nam. Cách anh ấy thi đấu tạo ra sự phấn khích cho người xem. Ở thời điểm tôi dẫn dắt U23 Australia, thì Công Phượng và Xuân Trường là những cầu thủ tuyệt vời.
Tôi nghĩ U23 Việt Nam sẽ có thành tích tốt ở giải năm nay. Họ tỏ ra đầy tự tin sau mỗi trận đấu. Cùng với việc nằm chung bảng với Jordan, UAE và Triều Tiên, đây sẽ là thời cơ để U23 Việt Nam đi tiếp vào vòng knock-out".
Vào tối qua, HLV Park Hang Seo đã chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự VCඣK U23 châu Á 2020. Tin vui với NHM Việt Nam là trung vệ Tr✱ần Đình Trọng đã kịp bình phục chấn thương và góp mặt tại giải đấu sắp tới. Hai cầu thủ bị gạch tên cuối cùng là Trần Danh Trung và Nguyễn Trọng Đại.
Đến sáng ngày 6/1, đội tuyển U23 Việt Nam sẽ di chuyển sang Buriram – địa điểm diễn ra 2 trận đấu đầu tiên tại bảng D, gặp U23 UAE vào ngày 10/1 và gặp U23 Jordan vào ngày 13/1.DANH SÁCH ĐT U23 VIỆT NAM THAM DỰ VCK U23 CHÂU Á 2020
Thủ môn (3): Bùi Tiến Dũng (TPHCM), Nguyễn Văn Toản (Hải Phò🀅ng), Y Êli Niê (Đắc Lắk).
Hậu vệ (8): Nguyễn Đức Chiến (Viettel), Huỳnh Tấn Sinh (Quảng Nam), Lê Ngọc Bảo (Phố Hiến), Nguyễn Thành Chung, Bùi Hoàng Việt Anh (Hà Nội FC), Hồ Tấn Tài (Bình Dương), Đỗ Thanh T🌄hịnh (SHB Đà Nẵng), Trần Đình Trọng (Hà Nội FC)
Tiền vệ (9): Trần Thanh Sơn, Trần Bảo Toàn, Triệꦡu Việt Hưng (HAGL), Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Hữu Thắng (Viettel), Nguyễn Trọng Hùng (Thanh Hóa), Bùi Tiến Dụng (SHB Đà Nẵn💃g), Nguyễn Quang Hải, Trương Văn Thái Quý (Hà Nội FC).
Tiền đạo (3): Hà Đức Chinh (SHB Đà Nẵng), Nguyễn Tiến Linh (Bình✃ Dương), Nhâm Mạnh Dũng (Viettel)
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |