
(yes88gaming.net) – Trận chung kết lượt đi AFF Cup 2014 sẽ diễn ra tại tại Bangkok, Thái Lan và đây được xem là chuyến đi ‘lành ít dữ nhiều’ cho đoàn quân của HLV Dollah Salleh.
Nội dung chính
Thái Lan và Malaysia là hai đội bóng mạnh ở Đông Nam Á nên họ luôn là đối thủ quen thuộc của nhau ở những giải đấu tầm cỡ khu vực. Lật lại quá khứ tại AFF Cup từ năm 1996 đến nay, Malaysia và Thái Lan đã đối đầu với nh🐬au tổng cộng 11 lần, Thái Lan chiếm ưu thế với 6 chiến thắng 3 trận hòa vàܫ chỉ thua 2 trận.
Thành tích đối đầu không thực sự tốt trước Thái Lan khiến NHM bóng đá Malaysia có lý do để lo lắng trong bối cảnh đội bóng con cưng phải hành quân đến Bangkok.THÔNG TIN ĐÁNG CHÚ Ý:
- Ngoại trừ năm 1998, Thái Lan và Malaysia đã gặp nhau tại tất cả các kỳ vô địch Đông Nam Á. - Trong 11 trận đối đầu tại AFF Cup/Tiger Cup, Thái Lan thắng 6, thua 2 và hòa 3. - Đây là lần thứ 2, Thái Lan và Malaysia gặp nhau tại chung kết giải vô địch Đông Nam Á, ở lần đầu tiên Thái Lan đã giành chiến thắng 1-0 để đăng quang vào năm 1996 (khi đó giải chưa áp dụng lượt đi và về ở chung kết). - Thái Lan đang giữ sạch lưới cả 3 trận gần đây. - Malaysia để thủng lưới ít nhất 1 bàn ở 4 trận gần đây. -Chung kết AFF Cup 2014 được tổ chức 2 lượt trận đi và về. -Áp dụng luật bàn thắng sân khách cả ở 2 hiệp chính và hiệp phụ (nếu có). -Trận lượt đi tổ chức trên sân Rajamangala (Bankok, Thái Lan), lượt về diễn ra tại Bukit Jalil (Kuala Lampur, Malaysia)THÔNG TIN LỰC LƯỢNG:
Thái Lan: Adisak trở lại sau án treo giò. Malaysia: Khả năng ra sân của Shukor Adan còn bỏ ngỏ.ĐỘI HÌNH DỰ KIẾN:
Thái Lan: Kawin Thamsatchanan, Notechaiya, Weerawatnodom, Phukhom, Kesarat, Chappuis, Yooyen, Thawikan, Thosakrai, Deeprom, Songkrasin. Malaysia: Marlias, Rahim, Talaha, Bin Adan, Mahayudin, Radzi, Subramiam, Yahyah, Mohd Akil, Mohd Azmi, Mohd Shas. Lịch thi đấuBảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |