
(yes88gaming.net) – Những công đoạn chuẩn bị của ĐT Lào đã hoàn tất khi HLV David Booth của ĐT Lào chính thức công bố danh sách 22 tuyển thủ sẽ có mặt ở AFF Cup 2014.
Nội dung chính
Vào cuối tuần này (22/11), AFF Cup 2014 sẽ chính thức khởi tranh và thời điểm này đang là lúc các đội bóng khẩn trương hoàn tất những công đoạn cuối cùng. Ở bảng A, lợi thế sân nhà đang giúp ĐT Việt Nam được đánh giá rất cao. Tuy nhiên nhìn sự chuẩn bị của những Đ𓄧T Indonesia, Philippines và Lào thì đây cũng là các đối thủ đáng gờm cho thầy trò HLV Miura.
Trong số 4 đội bóng vừa kể trên thì ĐT Lào bị đánh giá thấp nhất và là ‘ngân hàng điểm’ cho 3 đội bóng còn lại. Không phải ngẫu nhiên mà đội bóng đến từ xứ sở Triệu voi lại bị đánh giá như vậy. Thực lực yếu cùng những trận thua liên tiếp ở những giải đấu gần đây đã chứng minh điều đó.Danh sách cụ thể ĐT Lào:
Thủ môn: Soukthavy Soundala(Ezra FC), Sengathit Somvang(Police FC) Hậu vệ: Saynakhonevieng Phommapanya, Ketsada Souksavanh (Lao Toyota), Khamla Pinkeo, Saison Khounsamnan (Police FC), Thenthong Phongsettha,Sengdao Inthilath, Oudomsith Singlatsomboun (Hoàng Anh Attapeu) Tiền vệ: Keoviengphet Litthideth (Erza FC), Phoutdavy Phommasane, Khonesavanh Sihavong, Bounthavy Sipasong, Phoutthasay Khochalern, Vilayout Sayyabounsou (Hoàng Anh Attapeu), Phatthana Syvilay, Paseuthsack Souliyavong, Maitee (Lao Toyota), Tiny Bounmalay(Lao Police) Tiền đạo: Soukaphone Vongchiengkham(Saraburi), Khampheng Sayavutthi(Angtong FC), Sitthideth Khanthavong(Lao Toyota) Lịch thi đấuBảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |