
HLV Park Hang Seo quyết tâm vượt qua 'khắc tinh' của mình khi cùng ĐT Việt Nam chơi trận chung kết AFF Cup 2022.
Ở giải đấu cuối cùng dẫn dắt ĐT Việt Nam, HLV Park Hang Seo đã đưa "Những chiến binh Sao Vàng" tới trận chung kết AFF Cup 2022. Chức vô địch sẽ là món quà chia tay không thể ý nghĩa hơn mà chiến lược gi꧃a người Hàn Quốc dành tặng người hâm mộ.
Đối thủ của ĐT Việt Nam ở trận chung kết AFF Cup 2022 sẽ là đại kình địch Thái Lan. Đây chính là màn đọ sức được chờ đợi nhất giữa hai đội tuyển mạnh nhất Đông Nam Á hiện tại.Sau 14 năm, người hâm mộ Đông Nam Á mới lại được chứng kiến một trận chung kết "Siêu𒅌 kinh điển" giữa ĐT Việt Nam và Thái Lan. Năm 2008, "Những chiến binh Sao Vàng" đã xuất sắc đánh bại đội tuyển xứ chùa Vàng với tổng tỷ số 🍰3-2 sau 2 lượt trận để lần đầu tiên lên ngôi🌄 ở AFF Cup.
Kể từ khi ký hợp đồng với LĐBĐ Việt Nam (VFF) năm 2017, HLV Park Hang Seo đã có 63 trận không thua trước các đối thủ Đông Nam Á ở cả cấp độ ĐTQG và U23. Thất bại duy nhất của chiến lược gia người Hàn Quốc chính là trận thua 0-2 của ĐT Việt Nam trước Thái Lan ở bán kết lượt đi AFF Cup 2020.
Thái Lan vừa lập kỷ lục mới với 🌳10 lần vào chơi tr🙈ận chung kết AFF Cup. Ở 9 lần trước đó, đội tuyển xứ chùa Vàng vô địch tới 6 lần v𓃲ào các năm 1996, 2000, 2002, 2014, 2016 và 2020.
ĐT Việt Nam có 4 lần vào chung kết AFF Cup và giành chiến thắng 2/3 lần góp mặt. Thất bại duy nhất của đội tuyển chúng ta diễn ra vào n💛ăm 1998 khi thua Singapore (0-1) trên sân Hàng Đẫy. Trong khi đó, ĐT Việt Nam đều lên ngôi ở 2 lần gần nhất vào các năm 2008 và 2018.
HLV Park Hang Seo là người đầu tiên giúp ĐT Việt Nam hai lần vào chung kết AFF Cup, và hy vọng nhà cầm quân xứ kim chi sẽ được hưởng niềm vui trước khi chia tay bóng đá Việt Nam sau 5 năm gắn bó.Thái Lan tức tốc sang Việt Nam, có 'đ𝓰ại bản doanh' cực xịn tại Hà Nội
Lịch thi đấuBảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |