
Cập nhật lịch thi đấu AFF Cup 2022 diễn ra từ ngày 20/12 đến ngày 16/1/2023. Hai trận bán kết lượt về giữa Việt Nam vs Indonesia và Thái Lan vs Malaysia sẽ diễn ra ngày 9/1 và 10/1.
* Cập nhật ngày 7/1/2023
Lịch thi đấu bán kết AFF Cup 2022 của tuyển Việt Nam:16h30 ngày 6/1: Indonesia 0-0 Việt Nam (sân Bung Karno)19h30 ngày 9/1: Việt Nam vs Indonesia (sân Mỹ Đình)* Cập nhật ngày 7/1/2023
Lượt trận | Ngày | Thời gian | Cặp đấu | Địa điểm | Trực tiếp |
Bán kết 1 lượt đi | 06/01 | FT | Indonesia 0-0 Việt Nam | Sân Bung Karno (Jakarta) | VTV6 |
Bán kết 2 lượt đi | 07/01 | FT | Malaysia 1-0 Thái Lan | Sân Bukit Jalil (Kuala Lumpur) | VTV6 |
Bán kết 1 lượt về | 09/01 | 19h30 | Việt Nam vs Indonesia | Sân Mỹ Đình (Hà Nội) | VTV6 |
Bán kết 2 lượt về | 10/01 | 19h30 | Thái Lan vs Malaysia | Sân Thammasat (Rangsit, Pathum) | VTV6 |
Thời gian | Đội | Tỉ số | Đội | Bảng | Địa điểm | Trực tiếp |
20/12 | Campuchia | 3 -2 | Philippines | A | SVĐ Morodok Techo | VTV5 |
Brunei | 0-5 | Thái Lan | SVĐ Kuala Lumpur | VTV Cần Thơ | ||
21/12 | Myanmar | 0 - 1 | Malaysia | B | SVĐ Thuwunna Stadium | VTV5 |
Lào | 0 - 6 | Việt Nam | SVĐ New Laos National | VTV Cần Thơ | ||
23/12 | Indonesia | 2- 1 | Campubia | A | SVĐ Bung Karno | VTV5 |
Philippines | 5 - 1 | Brunei | SVĐ Rizal Memorial | VTV Cần Thơ | ||
24/12 | Singapore | 3 - 2 | Myanmar | B | SVĐ Jalan Besar | VTV5 |
Malaysia | 5 - 0 | Lào | SVĐ Bukit Jalil | VTV Cần Thơ | ||
26/12 | Brunei | 0 - 7 | Indonesia | A | SVĐ Kuala Lumpur | VTV5 |
Thái Lan | 4 - 0 | Philippines | SVĐ Thammasat | VTV Cần Thơ | ||
27/12 | Việt Nam | 3 - 0 | Malaysia | B | SVĐ Mỹ Đình | VTV5 |
Lào | 0 - 2 | Singapore | SVĐ New Laos National | VTV5 | ||
29/12 16:30 | Indonesia | 1 - 1 | Thái Lan | A | Sân vận động Gelora Bung Karno | VTV Cần Thơ |
29/1217:00 | Campuchia | 5 - 1 | Brunei | A | Sân vận động Quốc gia Morodok Techo | VTV5 |
30/12 | Myanmar | 2 - 2 (Chi tiết) | Lào | B | Sân vận động Thuwunna | VTV5 |
30/12 | Singapore | 0 - 0 (Chi tiết) | Việt Nam | Sân vận động Jalan Besar | VTV Cần Thơ | |
FT | Thái Lan | 3 - 1 (Chi tiết) | Campuchia | A | Sân vận động Thammasat | VTV5 |
FT | Philippines | 1 - 2 (Chi tiết) | Indonesia | A | SVĐ Rizal Memorial | VTV Cần Thơ |
FT19:30 | Việt Nam | 3 -0 | Myanmar | B | Sân vận động Mỹ Đình | VTV5 |
FT19:30 | Malaysia | 4 - 1 | Singapore | B | Sân vận động Bukit Jalil | VTV Cần Thơ |
AFF Cup là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á (tiếng Anh: ASEAN Football Federation Championship). Kỳ giải 2022 là🌳 lầ⛦n thứ 14 giải đấu được diễn ra, Thái Lan đang là đương kiêm vô địch của giải đấu này.
AFF Cu🅷p 2022 không còn thể thức chọn độ🌄i chủ nhà đăng cai, mà thay vào đó sẽ được tổ chức theo cách mỗi đội được đá 2 trận trên sân nhà và 2 trận sân khách. Tất cả các trận đấu sẽ được tường thuật trực tiếp trên VTV5, VTV6 (VTV Cần Thơ) và hệ thống FPT Play.
>> Liên quan: Xem trực tiếp AFF Cup 2022 chiếu trên kênh nào?
>> Liên quan: AFF Cup 2022 tổ chức ở đâu?
Lịch thi đấuDanh sách 23 cầu thủ Việt Nam dự AFF Cup 2022
Thủ môn: Đặng Văn Lâm (Bình Định FC), Trần Nguyên Mạnh (Viettel), Nguyễn Văn Toản (Hải Phòng FC).Hậu vệ: Nguyễn Thanh Bình (Viettel), Bùi Tiến Dũng (Viettel), Bùi Hoàng Việt Anh (Hà Nội FC), Nguyễn Thành Chung (Hà Nội FC), Đỗ Duy Mạnh (Hà Nội FC), Đoàn Văn Hậu (Hà Nội FC), Quế Ngọc Hải (SLNA), Hồ Tấn Tài (Bình Định FC), Vũ Văn Thanh (HAGL), Nguyễn Phong Hồng Duy (HAGL).Tiền vệ: Đỗ Hùng Dũng (Hà Nội FC), Nguyễn Quang Hải (Pau FC), Nguyễn Hoàng Đức (Viettel), Châu Ngọc Quang (Hải Phòng FC), Phan Văn Đức (SLNA), Nguyễn Tuấn Anh (HAGL).Tiền đạo: Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội FC), Phạm Tuấn Hải (Hà Nội FC), Nguyễn Tiến Linh (Bình Dương FC), Nguyễn Văn Toàn (HAGL).
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |