
Thể Thao 247 - Có mặt dự khán trên sân Tam Kỳ ở vòng 24 V-League, HLV Park không thể hài lòng hơn khi Nghiêm Xuân Tú đã nâng thành tích kiến tạo lên con số 17 đường chuyền.
Tại trận làm khách trên sân Tam Kỳ chiều 28/9 vừa qua, Than Quảng Ninh🌊 đã có màn rượt đuổi ngoạn mục trước chủ nhà Quảng Nam để giành 3 điểm ra về. Trong 3 bàn thắng của Quảng Ninh, có tới 2 bàn thắng mang dấu ấn của Nghiêm Xuân Tú, người vẫn đang dẫn đầu danh sách kiến♒ tạo mùa này.
Thi đấu trong màu áo Than Quảng Ninh ở mùa giải 2018, Tú 'ngựa' đã in dấu giày vào cả 17/37 bàn thắng của đội bóng đất mỏ, đạt tỉ lệ thành công tới 46%. Phong cách chơi mùa này của Nghiêm Xuân Tú cũng khá 'dị' khi hầu hết những đường kiến tạo của anh cho đồng đội chủ yếu là...tạt bóng.Qua các thời HLV Hữu Thắng và Mai Đức Chung, Nghiêm Xuân Tú thường xuyên lỡ hẹn với ĐTQG vì những lí do khác nhau. Nếu ông Park nắm được điều này, hẳn Nghiêm Xuân Tú sẽ được triệu tập vào danh sách sơ bộ ĐTQ𓆏G. Chuyến tập huấn sắp tới của ĐTVN trên đất Hàn Quốc, HLV Park Hang-seo sẽ có thời gian để kiểm tra năng lực của từng h🍸ọc trò. Vì vậy để có được 1 suất đá chính, Tú 'ngựa' phải quyết tâm thể hiện mình ở giai đoạn này.
Nên nhớ, đấu trường AFF Cup không phải dành cho những tay mơ. Ở giải này, trong khi Thái Lan và Singapore là những đội vô địch nhiều nhất với hơn 4 lần đăng quang ngôi vị số 1 thì Việt Nam mới chỉ làm được 1 lần dưới thời ông Calisto. Cho nên, với sự xuất hiện của Nghiêm Xuân Tú, HLV Park sẽ cân nhắc về một lối chơi 🌜đa dạng, kết hợp giữa sức trẻ và kinh nghiꦰệm của 2 thế hệ cầu thủ Việt Nam.
Thống kê danh sách kiến tạo sau vòng 24 V-League
STT | Tên cầu thủ | CLB | Số kiến tạo |
1 | Nghiêm Xuân Tú | Quảng Ninh | 17 |
2 | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội FC | 12 |
3 | Trần Phi Sơn | TP HCM | 9 |
4 | Đỗ Hùng Dũng | Hà Nội | 8 |
5 | Lê Tấn Tài | Bình Dương | 7 |
6 | Pape Omar | Thanh Hóa FC | 6 |
7 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội FC | 6 |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |