Nội dung chính
Mới đây, Liên đoàn bóng chuyền Phillipines đã công bố 16 cái tên trong danh sách đội bóng chuyền nữ quốc gia Ph𓄧illipines để chuẩn bị tham dự SEA Games 31. Sau đó, Liên đoàn sẽ đưa 16 tay đập này tới Braz♛il vào ngày 12-4 để tập huấn trước khi đến Việt Nam.



Danh Sách đội tuyển bóng chuyền nữ Philippines (sẽ loại 4 cái tên sau chuyến tập huấn)
Đội tuyển bóng chuyền quốc gia Philippines dự SEA Games Hà Nội | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên | Năm sinh | Chiều cao | Vị trí |
1 | Iris Tolenada (c) | 1991 (30 tuổi) | 1m75 | Chuyền hai |
2 | Deanna Wong | 1998 (23 tuổi) | 1m73 | Chuyền hai |
3 | Kathleen Faith Arado | 1998 (23 tuổi) | 1m65 | Libero |
4 | Dawn Macandili | 1996 (25 tuổi) | 1m52 | Libero |
5 | Alyja Daphne Santiago | 1996 (26 tuổi) | 1m96 | Phụ công |
6 | Dell Palomata | 1995 (26 tuổi) | 1m90 | Phụ công |
7 | Marivic Meneses | 1995 (26 tuổi) | 1m85 | Phụ công |
8 | Majoy Baron | 1995 (26 tuổi) | 1m83 | Phụ công |
9 | Abigail Maraño | 1992 (29 tuổi) | 1m75 | Phụ công |
10 | Frances Xinia Molina | 1994 (27 tuổi) | 1m80 | Chủ công |
11 | Alyssa Valdez | 1993 (28 tuổi) | 1m75 | Chủ công |
12 | Katrina Mae Tolentino | 1995 (27 tuổi) | 1m85 | Chủ công |
13 | Jessica Galanza | 1996 (25 tuổi) | 1m70 | Chủ công |
14 | Casiey Monique Dongallo | 2005 (17 tuổi) | 1m75 | Chủ công |
15 | Mylene Paat | 1994 (27 tuổi) | 1m80 | Đối chuyền |
16 | Jelaica Faye Gajero | 2005 (17 tuổi) | 1m75 | Đối chuyền |
Video highlight Thanh Thúy trong trận đối đầu với JT Marvelous
Asiad 19 dời ಞdịch thi đấu, ĐT Việt Nam gặp bất lợi lớn?
Loại Nga ra khỏi cuộc chơi, FIBV đưa bóng chuyền nam vô địch 💞thế giới đến Bắc Phi
Góp ý / Báo lỗi