Top 6 xe 7 chỗ giá rẻ (từ 538 triệu đồng) đáng mua nhất 2023

Thùy Linh Thùy Linh
Thứ sáu, 24/03/2023 13:46 PM (GMT+7)
A A+
Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ được đặc biệt ưa chuộng. Với hàng loạt những ưu điểm vượt trội như: chở được nhiều người, nội thất rộng rãi, khoang hành lý rộng,... Tuy nhiên, với mức giá khá “mềm”, nên trên mỗi mẫu xe vẫn còn tồn tại một số nhược điểm đáng để xem xét.

Thế nào là một dòng xe 7 chỗ giá rẻ đáng mua?

Ngoài tiêu chí về giá cả, một dòng xe 7 chỗ giá rẻ cần đáp ứng được cả những tiêu chí dưới đây, để quá trình vận hành xe được an toàn và đảm bảo nhất.
  • Giá cả cạnh tranh: Phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ hiện nay trên thị trường Việt Nam, có mức giá dao động từ hơn 500 triệu đồng cho đến hơn 700 triệu đồng. Những dòng xe càng có giá thành thấp, độ cạnh tranh sẽ càng cao.
  • Động cơ êm ái, ổn định: Động cơ của những dòng xe 7 chỗ giá rẻ, thường có công suất chỉ rơi vào khoảng từ 103 đến 138 mã lực. Dù không thể đáp ứng yếu tố vận hành mạnh mẽ, nhưng cần phải đáp ứng tiêu chuẩn về độ ổn định và êm ái khi vận hành. 
  • Trang bị an toàn tốt: Để cạnh tranh về giá cả, nhiều hãng xe hiện nay bất chấp cắt giảm những trang bị an toàn tối thiểu. Nên tìm hiểu kỹ và ưu tiên những dòng xe có đầy đủ những trang bị an toàn cơ bản. 
  • Nội thất rộng rãi: Để đảm bảo quá trình vận hành được thoải mái, nên chọn mua dòng xe 7 chỗ có khoang nội thất rộng rãi trên cả 3 hàng ghế, tránh bị áp lực khi di chuyển đường dài.
Tham khảo ngay top 6 xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Cùng những ưu, nhược điểm, giá thành chi tiết của mỗi dòng xe, để cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất.

1. Suzuki Ertiga: 538 triệu đồng

Với mức giá khởi điểm chỉ từ 538 triệu đồng, Suzuki Ertiga là một mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ. Theo thông tin từ hãng, Suzuki Ertiga sử dụng kết hợp cả động cơ xăng 1.5L và mô tơ điện, cho công suất 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn tối đa 🌄13🅺8 Nm, đi kèm hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.

Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki Ertiga
Về ngoại hình, Suzuki Ertiga phiên bản mới nhất sở hữu thiết kế thanh lịch hơn và đã được hãng cải tiến một số chi tiết. Bộ phận lưới tản nhiệt trên xe được mạ crom với các đường nét sắc sảo hơn, hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió trước hầm hố hơn.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki Ertiga
Bên trong khoang cabin, Suzuki Ertiga sử dụng tone màu đen chủ đạo, đi kèm với các chi tiết gỗ sang trọng. Ngoài ra, xe còn được trang bị màn hình giải trí 8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto hiện đại.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki Ertiga

Bảng giá xe Suzuki Ertiga

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

Hybrid MT 538 triệu VNĐ 625.374.000 VNĐ 614.594.000 VNĐ 600.984.000 VNĐ 595.594.000 VNĐ
Hybrid AT 608 triệu VNĐ 703.774.000 VNĐ 691.594.000 VNĐ 678.684.000 VNĐ 672.594.000 VNĐ
Hybrid Sport Limited 678 triệu VNĐ 781.054.000 VNĐ 767.494.000 VNĐ 755.274.000 VNĐ 748.494.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ K15B
Dung tích (cc) 1.462
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 104,7/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 138/4.000
Hộp số 5MT
Hệ dẫn động 2WD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,38
Loại pin Lithium
Dung lượng pin 6Ah 12V
Trọng lượng bản thân (kg) 1.140
Lốp, la-zăng 185/65 R15 + mâm đúc hợp kim
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Khoảng sáng gầm (mm) 180

Video trải nghiệm

Video trải nghiệm Suzuki Ertiga (Nguồn: Auto Daily)

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Giá thấp nhất phân khúc
  • Sử dụng động cơ hybrid hiện đại
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc
  • Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
  • Nội thất rộng rãi
  • Chỉ được trang bị 2 túi khí
  • Chưa có tùy chọn ghế bọc da
  • Thiết kế không có thay đổi nhiều
  • Động cơ hơi yếu khi chạy cao tốc

2. Mitsubishi Xpander - Từ 555 triệu đồng

Mẫu xe Mitsubishi Xpander phiên bản mới nhất, nhận về được nhiều những đánh giá tích cực từ phía các chuyên gia và người tiêu dùng. Về ngoại thất, xe mang ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” kết hợp với mặt꧟ ca-lăng mạnh mẽ, cụm đèn chiếu sáng LED T-Shape phía trước, làm nổi bật lên phong cách Crossover.

Xe 7 chỗ giá rẻ
Mitsubishi Xpander
Tuy nhiên, thiết kế mới chỉ được áp dụng trên bản Xpander Cross, còn trên bản MT, AT và AT Premium vẫn không thay đổi. Xét đến không gian nội thất, Mitsubishi Xpander thế hệ mới đã có sự nâng cấp đáng kể về diện mạo. Bảng điều khiển được tối giản hóa, trải rộng theo chiều ngang, mang đến cảm giác tinh tế và sang trọng hơn.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Mitsubishi Xpander
Phần taplo, ốp cửa, bệ tỳ tay được bọc da thật, đem lại cảm giác cao cấp cho người sử dụng. Bên cạnh đó, Mitsubishi Xpander còn sở hữu khối động cơ 1.5L, dù không quá mạnh mẽ và đem lại được cảm giác lái thể thao, nhưng xe vẫn được đánh giá là chạy khá êm và mượt mà.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Mitsubishi Xpander

Bảng giá xe Mitsubishi Xpander

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT 555 triệu VNĐ 644.294.000 VNĐ 633.194.000 VNĐ 619.744.000 VNĐ 614.194.000 VNĐ
AT 598 triệu VNĐ 692.454.000 VNĐ 680.494.000 VNĐ 667.474.000 VNĐ 661.494.000 VNĐ
AT Premium 658 triệu VNĐ 759.654.000 VNĐ 746.494.000 VNĐ 734.074.000 VNĐ 727.494.000 VNĐ
Cross 698 triệu VNĐ 804.454.000 VNĐ 790.494.000 VNĐ 778.474.000 VNĐ 771.494.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ MIVEC 1.5 i4
Dung tích (cc) 1,499
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 104/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 141/4000
Hộp số 5MT
Hệ dẫn động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4475x1750x1730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Khoảng sáng gầm (mm) 205
Trọng lượng bản thân (kg) 1.235
Lốp, la-zăng 205/55R16

Video trải nghiệm

Video trải nghiệm Mitsubishi Xpander (Nguồn: Auto Daily)

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Khoảng sáng gầm xe cao
  • Nội thất rộng rãi
  • Hiệu suất động cơ tốt
  • Tiếng động cơ vọng vào cabin khá ồn khi tăng tốc
  • Chỉ có 2 túi khí
  • Không có cảm biến sau

3. Toyota Avanza Premio - Từ 558 triệu đồng

Xe 7 chỗ Nhật giá rẻ Toyota Avanza Premio thế hệ thứ 3 được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA của hãng con Daihatsu. Phiên bản mới lần này được cải꧃ tiến triệt để cả ngoại lẫn nội thất. Trang bị động cơ mới 1.5L, cho công suất 104 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm.

Xe 7 chỗ giá rẻ
Toyota Avanza Premio
Cụ thể, về ngoại thất, đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt cỡ lớn, đèn pha LED xa/gần ở cả hai bản. Những đường gân dập nổi trên thân xe vừa mang cảm giác khỏe khoắn, vừa tạo hiệu ứng trường xe.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Toyota Avanza Premio
Phía bên trong nội thất, nhìn chung vẫn khá đơn giản, với hệ thống ghế bọc nỉ, màn hình cảm ứng 8 inch, vô lăng 3 chấu kèm các phím bấm chức năng, phía sau là đồng hồ tốc độ TFT 4,2 inch.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Toyota Avanza Premio

Bảng giá xe Toyota Avanza Premio

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT 558 triệu VNĐ 647.654.000 VNĐ 636.494.000 VNĐ 623.074.000 VNĐ 617.494.000 VNĐ
AT 598 triệu VNĐ 692.454.000 VNĐ 680.494.000 VNĐ 667.474.000 VNĐ 661.494.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ 2NR-VE
Dung tích (cc) 1.496
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 105/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 138/4200
Hộp số MT 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,73
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4395 x1730 x1700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Khoảng sáng gầm (mm) 205
Trọng lượng bản thân (kg) 1.115
Lốp, la-zăng 195/60-R16

Video trải nghiệm

Video trải nghiệm Toyota Avanza Premio (Nguồn: Auto Daily)

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế trẻ trung, thể thao, khỏe khoắn hơn
  • Nội thất cơ bản, có chế độ ghế sofa độc đáo
  • Vận hành êm ái, ổn định, tiết kiệm
  • Công nghệ an toàn hiện đại
  • Giá bán khá mềm
  • Chưa được trang bị Cruise Control
  • Hơi ồn khi di chuyển với tốc độ cao

4. Suzuki XL7 - Từ 599,9 triệu đồng

Suzuki XL7 là một ℱmẫu xe 7 chỗ nhập khẩu, đáp ứng được đầy đủ sự tiện nghi♏ và tính thực dụng cần có. Dòng xe có kích thước nhỉnh hơn hẳn so với Ertiga, với chiều dài x rộng x cao lần lượt là: 4450 x 1775 x 1710 mm.

Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki XL7
Suzuki XL7 được trang bị động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm, cùng hộp số tự động 4 cấp. Xét về thiết kế, có thể nói rằng, Suzuki XL7 chinh phục được mọi khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki XL7
Ngoại thất xe bắt mắt, với vòm bánh xe màu đen, các mặt cắt đường gân và trang trí các chi tiết bạc sáng, làm nổi bật vẻ cứng cáp của một chiếc SUV. Bên trong khoang nội thất, xe được trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn như: Màn hình giải trí cảm ứng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế nỉ cao cấp, hệ thống giải trí Android Auto và Apple Carplay,...
Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki XL7
Bên cạnh đó, xe có khoang hành lý với sức chứa lớn, lên đến 199 lít, và khi gập hàng ghế thứ 2 xuống 90 độ, thì sức chứa tăng lên đến 550 lít.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Suzuki XL7

Bảng giá xe Suzuki XL7

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

GLX AT 600 triệu VNĐ 694.694.000 VNĐ 682.694.000 VNĐ 669.694.000 VNĐ 663.694.000 VNĐ
GLX AT Sport Limited 640 triệu VNĐ 739.494.000 VNĐ 726.694.000 VNĐ 714.094.000 VNĐ 707.694.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ Xăng 1.5
Dung tích (cc) 1.462
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 103/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 138/4.400
Hộp số 4AT
Hệ dẫn động Cầu trước
Loại nhiên liệu Xăng
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.450x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Khoảng sáng gầm (mm) 220
Trọng lượng bản thân (kg) 1.175
Lốp, la-zăng 195/60R16

Video trải nghiệm

Video trải nghiệm Suzuki XL7 (Nguồn: Xe Hay)

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Trần cao, thoáng mát, không gian nội thất rộng rãi ở cả 3 hàng ghế
  • Động cơ ổn định, êm ái
  • Trang bị tiện nghi, an toàn đủ dùng
  • Tiếng động cơ vọng vào khá ồn khi tăng tốc

5. Kia Carens - Từ 619 triệu đồng

Kia Carens phiên bản mới được cải tiến với vẻ ngoài năng động và hiện đại hơn nhiều so với trước. Đây là một mẫu xe MPV, sở hữu nhiều đường nét của SUV, và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ về Việt Nam với 7 phiên bản.
Kia Carens
Kia Carens được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Opposites United”, với đèn pha mô phỏng tinh thể pha lê, nối liền dải đèn định vị LED, hốc gió trung tâm cỡ lớn. Các đường viền chân kính và tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, hệ thống khung gầm cứng và vững chãi hơn trước.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Kia Carens
Nội thất xe được bố trí mở rộng theo bề ngang, với đồng hồ kỹ thuật số 12,5 inch, màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch, hệ thống 8 loa Bose, điều hòa 2 vùng độc lập và cửa sổ trời điều khiển một chạm hiện đại. Mẫu xe Kia Carens phiên bản mới lần này được bán ra với 3 tùy chọn động cơ, gồm 1 bản máy xăng 1.5, 1.4 tăng áp và bản diesel 1.5. Phiên bản động cơ xăng Smartstream 1.5 có công suất 113 mã lực, mô-men xoắn 144 Nm, với kim phun kép, kết hợp hộp số iVT biến thiên.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Kia Carens
Trong khi động cơ Smartstream 1.4 turbo cho công suất lên tới 138 mã lực, mô-men xoắn 242 Nm, kết hợp hộp số DCT 7 cấp. Và động cơ diesel 1.5 có công suất 113 mã lực, sức kéo 250 Nm, cùng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.

Bảng giá xe Kia Carens

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.5G MT Deluxe 619 triệu VNĐ 715.974.000 VNĐ 703.594.000 VNĐ 690.784.000 VNĐ 684.594.000 VNĐ
1.5G IVT 669 triệu VNĐ 771.974.000 VNĐ 758.594.000 VNĐ 746.284.000 VNĐ 739.594.000 VNĐ
1.5G Luxury 699 triệu VNĐ 805.574.000 VNĐ 791.594.000 VNĐ 779.584.000 VNĐ 772.594.000 VNĐ
1.4T Premium 799 triệu VNĐ 917.574.000 VNĐ 901.594.000 VNĐ 890.584.000 VNĐ 882.594.000 VNĐ
1.5D Premium 829 triệu VNĐ 951.174.000 VNĐ 934.594.000 VNĐ 923.884.000 VNĐ 915.594.000 VNĐ
1.4T Signature 849 triệu VNĐ 973.217.000 VNĐ 956.237.000 VNĐ 945.727.000 VNĐ 937.237.000 VNĐ
1.5D Signature 859 triệu VNĐ 984.774.000 VNĐ 967.594.000 VNĐ 957.184.000 VNĐ 948.594.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ 1.5L Xăng 1.4L Xăng Turbo
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 113 138
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 144 242
Hộp số CVT 7DCT
Hệ dẫn động FWD FWD
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4735x1830x1795 4735x1830x1796
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750 2.750
Khoảng sáng gầm (mm) 178 178
Trọng lượng bản thân (kg) 1.700 1.700
Lốp, la-zăng 205/65R16 205/65R17

Video trải nghiệm

Video trải nghiệm Kia Carens (Nguồn: Tinh tế)

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Nhiều phiên bản để lựa chọn
  • Nội thất rộng rãi
  • Động cơ êm ái
  • Có tùy chọn động cơ xăng 1.4 tăng áp và 1.5 hoặc dầu 1.5
  • Bị cắt nhiều option: Lock cửa tự động, kết nối USB, phanh tay điện tử...
  • Gầm xe hơi thấp

6. Toyota Innova - Từ 755 triệu đồng

Ra mắt từ năm 2006, Toyota Innova nhanh chóng trở thành mẫu xe MPV 7 chỗ🍸, có doanh số “khủng” tại Việt Nam. Mang ngoại hình đặc trưng của một mẫu xe MPV đô thị, nhưng không quá thô cứng,﷽ mà Toyota Innova được trau chuốt bằng những đường nét thiết kế trung tính, nhẹ nhàng và không kém phần thanh lịch.

Xe 7 chỗ giá rẻ
Toyota Innova
Ở phiên bản mới, Toyota Innova được thay đổi nhẹ ở phần ngoại thất, với vẻ ngoài hiện đại hơn. Phần đầu xe có lưới tản nhiệt hình lục giác, kết hợp cụm đèn chiếu sáng và cản trước, tạo nên hiệu ứng ba chiều khá ấn tượng. Cụm đèn pha sau được thiết kế hình chữ L khá lớn. Đuôi xe có trang bị cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh trên cao dạng LED.
Xe 7 chỗ giá rẻ
Toyota Innova
Bên trong nội thất, chiếc xe “quốc dân” này đề cao tính thực dụng, xe chỉ trang bị ghế bọc da cho duy nhất phiên bản 2.0V, còn lại là ghế bọc nỉ. Không gian trong xe được đánh giá là rất rộng rãi và thoải mái trên cả 3 hàng ghế. Khu vực lái có thiết kế đơn giản, với các tiện ích đủ dùng như: Màn hình giải trí 8 inch cảm ứng hiện đại, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng,...
Xe 7 chỗ giá rẻ
Toyota Innova
Bên cạnh đó, Toyota Innova được trang bị động cơ 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.

Bảng giá xe Toyota Innova

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

2.0E 755 triệu VNĐ 868.294.000 VNĐ 853.194.000 VNĐ 841.744.000 VNĐ 834.194.000 VNĐ
2.0G 870 triệu VNĐ 997.094.000 VNĐ 979.694.000 VNĐ 969.394.000 VNĐ 960.694.000 VNĐ
2.0G Venturer 885 triệu VNĐ 1.013.894.000 VNĐ 996.194.000 VNĐ 986.044.000 VNĐ 977.194.000 VNĐ
2.0V 995 triệu VNĐ 1.137.094.000 VNĐ 1.117.194.000 VNĐ 1.108.144.000 VNĐ 1.098.194.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ 1TR-FE
Dung tích (cc) 1.998
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 137/5600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 183/4000
Hộp số 5MT
Hệ dẫn động RWD
Loại nhiên liệu Xăng
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Khoảng sáng gầm (mm) 178
Trọng lượng bản thân (kg) 1.700
Lốp, la-zăng 205/65R16

Video trải nghiệm

Video trải nghiệm Toyota Innova (Nguồn: Xe Hay)

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Nội thất rộng rãi, thoải mái trên cả 3 hàng ghế
  • Động cơ êm ái, bền bỉ
  • Hệ thống treo, khung gầm đầm chắc
  • Hệ thống an toàn được đánh giá tốt
  • Khả năng cách âm tốt
  • Giá xe khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc
  • Vận hành chưa mạnh mẽ trên đường trường
  • Vô lăng hơi nặng khi đi phố

>> Tham khảo thêm:

Trên đây là toàn bộ thông tin về danh sách các dòng xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.
Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm