Toyota Innova: Giá lăn bánh 2023, TSKT & đánh giá xe chi tiết

Hoàng Hiệp Hoàng Hiệp
Thứ ba, 14/02/2023 17:08 PM (GMT+7)
A A+
Toyota Innova là mẫu MPV 7 chỗ được người dùng đánh giá cao từ giá bán cho đến các thông số kỹ thuật và nội ngoại thất.

Innova là sự lựa chọn hàng đầu cho đại đa số gia đình và các doanh nghiệp vận tải, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng cho cả cá nhân lẫn kinh doanh. Đây là một trong những dòng xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị ✤trường hiện nay.

Toyota Innova
Toyota Innova

Bảng giá xe Toyota Innova

Toyota có giá bán khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc, 

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

2.0E755.000.000 VNĐ868.294.000 VNĐ853.194.000 VNĐ841.744.000 VNĐ834.194.000 VNĐ
2.0G870.000.000 VNĐ997.094.000 VNĐ979.694.000 VNĐ969.394.000 VNĐ960.694.000 VNĐ
2.0G Venturer885.000.000 VNĐ1.013.894.000 VNĐ996.194.000 VNĐ986.044.000 VNĐ977.194.000 VNĐ
2.0V995.000.000 VNĐ1.137.094.000 VNĐ1.117.194.000 VNĐ1.108.144.000 VNĐ1.098.194.000 VNĐ

(*) Ghi chú: Giá xe Toyota Innova lăn bánh chưa tính giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:

  • Lệ phí trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nội (12%), các tỉnh thành (10%).
  • Chi phí ra biển số tại TP.HCM và Hà Nội (20 triệu đồng), các tỉnh thành (1 triệu đồng).
  • Phí đăng kiểm xe: 340.000 đồng.
  • Chi phí đường bộ: 1.560.000 đồng (cá nhân đứng tên) / 2.160.000 đồng (công ty đứng tên).
  • Bảo hiểm dân sự: 480.000 đồng.

>>Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe ô tô Toyota Việt Nam

Bảng so sánh chênh lệch giá giữa các dòng xe cùng phân khúc với Toyota Innova:
Các dòng xeGiá tham khảoChênh lệch với Toyota Innova
Kia RondoTừ 619 triệu đồngThấp hơn 136 triệu đồng
Suzuki ErtigaTừ 538 triệu đồngThấp hơn 217 triệu đồng
Mitsubishi XpanderTừ 555 triệu đồngThấp hơn 200 triệu đồng

Ưu nhược điểm Toyota Innova

Bên cạnh những ưu điểm nổi bật so với các dòng xe khác cùng phân khúc, Toyota Innova vẫn tồn tại một số những nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm:

  • Các trang bị an toàn đạt chuẩn: Toyota Innova được trang bị hàng loạt các trang bị an toàn vượt trội như, hệ thống cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi, hệ thống 7 túi khí an toàn, dây đai an toàn,....
  • SUV trong hình hài MPV: Hệ thống khung gầm của Toyota Innova tách rời, cùng với hệ dẫn động cầu sau giống như SUV, giúp xe vận hành ổn định hơn khi đi trên đường xóc.
  • Xe sử dụng động cơ 2.0L, sản sinh công suất tối đa 137 mã lực và mô men xoắn cực đại 183 Nm, giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn hẳn so với các đối thủ cùng phân khúc.
  • Không gian xe rộng rãi: Xe được thiết kế khoảng để chân và khoảng trống trần xe rộng rãi, ưu điểm lớn so với các đối thủ cùng phân khúc.
  • Giữ giá sau thời gian sử dụng: Động cơ vận hành bền bỉ, ít hỏng vặt, phụ tùng dễ kiếm,... giúp xe giữ được gái tốt sau một khoảng thời gian sử dụng.
Toyota Innova
Toyota Innova

Nhược điểm:

  • Giá bán khá cao: So với các dòng xe cùng phân khúc, Toyota Innova có mức giá bán khá cáo.
  • Nội thất chưa tương xứng với giá tiền: Toyota Innova với mức giá gần 800 triệu đồng, mà vẫn chỉ có hệ thống ghế bọc nỉ, chỉnh cơ, hàng ghế cuối không thể gập phẳng mà vẫn là dạng treo. 
  • Tốn xăng: Để sở hữu được một chiếc xe có khả năng vận hành mạnh mẽ thì người dùng cũng phải chấp nhận đánh đổi về mức tiêu hao nhiên liệu. Theo công bố từ hãng, mức tiêu hao nhiên liệu của xe khi di chuyển trên đường hỗn hợp là 9,7L/100km.
  • Chông chênh khi vào cua: Do sử dụng hệ thống khung gầm tách rời, khi đánh lái vào cua ở tốc độ cao, xe khá chông chênh.
Toyota Innova
Toyota Innova

Thông số kỹ thuật Toyota Innova

Động cơ/hộp số

Kiểu động cơ1TR-FE
Dung tích (cc)1.998
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)137/5600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)183/4000
Hộp số5MT
Hệ dẫn độngRWD
Loại nhiên liệuXăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)10,82

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Khoảng sáng gầm (mm)178
Bán kính vòng quay (mm)5.400
Dung tích bình nhiên liệu (lít)55
Trọng lượng bản thân (kg)1.700
Trọng lượng toàn tải (kg)2.330
Lốp, la-zăng205/65R16

Hệ thống treo/phanh

Treo trướcTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Treo sauLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Ngoại thất

Đèn chiếu xaHalogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu gầnHalogen, phản xạ đa chiều
Đèn ban ngàyKhông
Đèn pha tự động bật/tắtKhông
Ăng ten vây cá
Đèn phanh trên cao
Cốp đóng mở điệnKhông
Đèn hậuBóng đèn thường
Gương chiếu hậuChỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Chất liệu bọc ghếNỉ thường
Bảng đồng hồ tài xếAnalog, màn hình đơn sắc
Ghế lái chỉnh điệnKhông
Chất liệu bọc vô-lăng3 chấu, urethane, mạ bạc
Điều hoà2 dàn lạnh, chỉnh tay
Màn hình trung tâmDisplay audio, màn hình cảm ứng 7 inch
Hệ thống loa 
Kết nối bluetooth
Chìa khóa thông minhKhông
Khởi động nút bấmKhông
Ra lệnh giọng nóiKhông
Đàm thoại rảnh tay
Kết nối USB

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăngThủy lực
Kiểm soát gia tốcKhông
Phanh tay điện tửKhông
Giữ phanh tự độngKhông

Công nghệ an toàn

Số túi khí 
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi
Camera lùi

Đánh giá xe Toyota Innova

Xét về giá bán, thông số kỹ thuật cũng như các trang bị nội, ngoại thất, Toyota Innova vẫn là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV tại Việt Nam.

1. Ngoại thất

Về ngoại thất, Toyota Innova vẫn có chiều dài cơ sở 2750 mm, các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, khoảng sáng gầm 178 mm. Đây là kích thước quen thuộc đã làm nên 1 Innova “sừng sững” ở phân khúc MPV.
Toyota Innova
Toyota Innova
Một vài chi tiết nổi bật trên Toyota Innova đó là cụm đèn trước của xe đã được nâng lên kiểu bóng LED (với phiên bản V 2.0AT). Cùng với đó là sự bổ sung dải LED chạy ban ngày ngay phía trong cụm đèn này. Đây là sự nâng cấp cần thiết để Innova có được sự hiện đại, sang trọng.
Toyota Innova
Toyota Innova
Cản trước của Innova đã được chuốt lại để có đường nét uốn cong hơn nhưng cũng tỏ ra cơ bắp, hầm hố hơn. Xe tiếp tục giữ lại cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh trên cao. Bên cạnh đó là ăng ten vây cá mập, 2 đèn phản quang và ốp cản sau to bản, cứng cáp.
Toyota Innova
Toyota Innova

2. Nội thất

Theo nhà sản xuất, Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên nội thất của xe rộng, trang nhã và tiện nghi.Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng tạo vẻ mới mẻ, giản đơn.
Toyota Innova
Toyota Innova
Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với iPhone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.

3. Động cơ

Toyota Innova đã được nâng cấp về động cơ. Đây được cho là sự nâng cấp lớn nhất và cần thiết ở thế hệ mới này.Và động cơ mới của Innova là động cơ xăng 2.0L có công suất 164 mã lực tại 5200 vòng/phút, mô men xoắn 245 Nm tại 4000 vòng/phút. Đây là động cơ mới của Innova nhưng vẫn khá quen thuộc ở Việt Nam. Bởi đây là động cơ của Fortuner máy xăng đang được sử dụng ở nước ta.
Toyota Innova
Toyota Innova
Bên cạnh đó, Innova sử dụng lại động cơ 2.0L có công suất 137 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút.

4. Trang bị tiện ích

Nhằm không ngừng mang đến chất lượng tốt nhất trong sản phẩm, ở thế hệ mới, Innova được bổ sung một số tính năng an toàn nổi bật như Camera lùi (phiên bản Innova 2.0V) giúp tăng cường tính năng an toàn cho người lái khi lùi hoặc đỗ xe. Phiên bản này cũng được trang bị thêm đầu DVD chính hãng, kết hợp cùng hệ thống âm thanh 6 loa tiêu chuẩn mang lại trải nghiệm thưởng thức âm thanh năng động, thay vì trang bị theo dạng bộ phụ kiện đi kèm.Ngoài ra, các tính năng an toàn khác trên Innova bao gồm: hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), đèn báo phanh khẩn cấp được trang bị trên cả 2 phiên bản 2.0G và 2.0E,…
Góp ý / Báo lỗi
giá xe Toyota Innova thông số kỹ thuật Toyota Innova
Xem thêm