Nội dung chính

1. So sánh về thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật của hai dòng xe.Các thông số | Honda Wave RSX 2022 | Honda Wave Alpha 2022 |
Kích thước | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm | 1.914mm x 688mm x 1.075mm |
Khối lượng | 98 kg | 97kg |
Độ cao yên | 760 mm | 769mm |
Động cơ | Xy lanh đơn 110cc, phun xăng điện tử PGM-FI | Xy lanh đơn 110cc, chế hòa khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút | 6,12 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút | 8,44Nm tại 5500 vòng/phút, |
Mức tiêu thụ xăng | 1,7l/100 km | 1,9l/100km |
Giảm xóc |
|
|
Phanh |
| Tang trống cả trước và sau |
Vành | 17 inch, nan hoa hoặc vành đúc | 17 inch, nan hoa |
Lốp |
|
|
2. So sánh về thiết kế
Thiết kế của Wave RSX Fi tiện dụng hơn so với Wave Alpha. Cùng theo ngôn ngữ thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt nhưng Wave RSX Fi có phần thể thao và mạnh mẽ hơn, trong khi Wave Alpha có thiết kế đơn giản hơn.

3. So sánh về động cơ
Cả hai mẫu xe đều được trang bị động cơ xy-lanh đơn, dung tích 110cc, tuy nhiên sức mạnh động cơ tạo ra lại khác biệt nhau.
4. So sánh về giá cả
Do được chú trọng hơn nhiều về mặt thiết kế, cũng như được trang bị nhiều những tiện ích hơn nên Wave RSX hiện có giá thành cao hơn Wave Alpha khoảng 4 triệu đồng.- Giá xe Honda Wave Alpha: Từ 17.859.273 đến 18.448.364.
- Giá xe Honda Wave RSX: Từ 21.688.363 đến 24.790.000.

Từ những đánh giá trên, ta đưa ra được kết luận rằng:
- Nếu bạn đang cần một chiếc xe số với tiêu chí rẻ và bền bỉ, vận hành ổn định thì nên chọn Wave Alpha.
- Còn nếu muốn một chiếc xe số bứt tốc mạnh mẽ hơn, kiểu dáng thể thao và tiết kiệm nhiên liệu thì Wave RSX là lựa chọn dành cho bạn.
Góp ý / Báo lỗi