Giới thiệu về Ford EcoSport
Những năm trở lại đây, dòng xe SUV cỡ nhỏ dần trở thành xu hướng cho các khách hàng bởi tính đa dụng đặc trưng của nó. Trong số các mẫu xe thuộc phân khúc này tại Việt Nam, Ford EcoSport là một trong những cái tên giành được nhiều sự chú ý nhất. EcoSport 2020 là dòng xe SUV cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi đặc trưng nổi tiếng của dòng xe hơi danh tiếng Ford, dựa trên nền tảng công nghệ của Ford Fiesta, Fusion (Ford B3 platform). Ngay từ khi ra mắt, Ford EcoSport đã nhanh chóng thành công, trở thành một trong những cái tên bán chạy nhất tại quê nhà Brazil và sau đó lan tỏa khắp thị trường Mỹ Latin.Những đối thủ trực tiếp của Ford EcoSport 2020 có thể kể đến như Hyundai Kona, Honda HR-V hay mới đây là tân binh Kia Seltos.
Giá xe Ford EcoSport 2020
BẢNG GIÁ FORD ECOSPORT THÁNG 09 NĂM 2020 (Đơn vị tính: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
EcoSport Ambiente MT | 545.000.000 |
EcoSport Ambiente AT | 569.000.000 |
EcoSport Trend AT | 593.000.000 |
EcoSport Titanium 1.5L | 648.000.000 |
EcoSport Titanium 1.0L EcoBoost | 689.000.000 |
Giá lăn bánh của Ford EcoSport 2020
Giá lăn bánh xe Ford EcoSport 2020 tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Các phiên bản EcoSport vẫn được lắp ráp trong nước nên được hưởng ưu đãi giảm 50% phí trước bạ từ Nghị Định 70/2020/NĐ-CP với giá bán rất cạnh tranh. Phiên bản rẻ nhất EcoSport Ambiente MT có giá lăn bánh là 600 triệu VNĐ tại Hà Nội, 594 triệu VNĐ tại TP.HCM và 581 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác. Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh Ford EcoSport 2020 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác: Giá lăn bánh Ford EcoSport 2020 tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | |||||
Chi phí | Ambiente MT | Ambiente AT | Trend AT | Titanium 1.5L | Titanium 1.0L EcoBoost |
Giá niêm yêt | 545.000.000 | 569.000.000 | 593.000.000 | 648.000.000 | 689.000.000 |
Phí trước bạ (6%) | 32.700.000 | 34.140.000 | 35.580.000 | 38.880.000 | 41.340.000 |
Phí đăng kí biển số | 20.000.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Giá lăn bánh | 600.080.700 | 625.520.700 | 650.690.700 | 709.260.700 | 752.720.700 |
>>Cập nhật các mẫu xe Ford mới nhất tại: BẢNG GIÁ XE FORD<<
Giá lăn bánh Ford EcoSport 2020 tại TP. Hồ Chí Minh (ĐVT: đồng) | |||||
Chi phí | Ambiente MT | Ambiente AT | Trend AT | Titanium 1.5L | Titanium 1.0L EcoBoost |
Giá niêm yêt | 545.000.000 | 569.000.000 | 593.000.000 | 648.000.000 | 689.000.000 |
Phí trước bạ (5%) | 27.250.000 | 28.450.000 | 29.650.000 | 32.400.000 | 34.450.000 |
Phí đăng kí biển số | 20.000.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Giá lăn bánh | 594.630.700 | 619.830.700 | 644.760.700 | 702.780.700 | 745.830.700 |
Giá lăn bánh Ford EcoSport 2020 tại các tỉnh, thành khác (ĐVT: đồng) | |||||
Chi phí | Ambiente MT | Ambiente AT | Trend AT | Titanium 1.5L | Titanium 1.0L EcoBoost |
Giá niêm yêt | 545.000.000 | 569.000.000 | 593.000.000 | 648.000.000 | 689.000.000 |
Phí trước bạ (5%) | 27.250.000 | 28.450.000 | 29.650.000 | 32.400.000 | 34.450.000 |
Phí đăng kí biển số | 1.000.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Giá lăn bánh | 581.080.700 | 606.520.700 | 641.690.700 | 690.260.700 | 726.830.700 |
Xe Ford EcoSport có ưu đãi gì?
Trong tháng 09/2020, các đại lý thường khuyến mãi xe Ford EcoSport từ 25-80 triệu đồng tùy từng mẫu xe. Ngoài ra, khách hàng còn được tặng kèm gói bảo hiểm vật chất hoặc phụ kiện chính hãng khi mua xe.So sánh giá xe Ford EcoSport 2020 với mẫu xe cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) | Ford EcoSport 1.5 Trend AT (triệu đồng) | Chênh lệch |
Hyundai Kona 2.0 AT | 636 | 593 | +43 |
Honda HR-V 1.8G CVT | 786 | +193 | |
Kia Seltos 1.4 Turbo Deluxe | 589 | -4 |
Thông số kỹ thuật xe Ford EcoSport 2020
Kích thước - Khung gầm
Thông số | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4325 x 1755 x 1665 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2519 mm | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||||
Giảm xóc sau | Thanh xoắn | ||||
Phanh Trước - Sau | Đĩa - Tang trống | Đĩa - Đĩa | |||
Bánh xe | Vành (mâm) thép 16 inch | Vành (mâm) đúc hợp kim 17 inch | |||
Lốp | 205/60 R16 | 205/50 R17 |
Động cơ
Thông số | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium |
Kiểu động cơ | 1.5L Duratec, DOHC 12 Van, I3 Ti-VCT | 1.0L Ecoboost 12 Van I3 | |||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 120@6300 | 125 @6300 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 151@4500 | 170@4500 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp với turbo tăng áp | |||
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở | Có | ||||
Tự động dừng/ nổ máy thông minh | Không | Có | |||
Dung tích thùng xăng (lít) | 52 | ||||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
Ngoại thất
Thông số | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium |
Đèn pha trước | Halogen | Projector Halogen | |||
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Gạt mưa kính sau | Có | ||||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | |||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có với khóa điện thông minh | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Khóa trung tâm | Có | ||||
Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện | Có | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái | ||||
Cảm biến gạt mưa | Không | Tự động gạt mưa | |||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | Có |
Nội thất
Thông số | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | ||||
Ghế trước | Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||||
Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu | Có | Với kệ tựa tay cho hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc | ||||
Vô lăng 3 chấu thể thao | Có | |||||
Nút điểu khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng | Không | Có | ||||
Đèn trần phía trước | Với đèn xem bản đồ cá nhân | |||||
Hộp giữ lạnh | Không | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài | |||||
Hệ thống âm thanh | Kết nối Bluetooth, USB/AM/FM | |||||
Hệ thống loa | 4 | 7 | ||||
Hệ thống kết nối SYNC Ill với màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch | Không | Điều khiển bằng giọng nói |
Trang bị an toàn
Thông số | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium |
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước | Có | ||||
Túi khí bên cho hành khách trước | Không | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||
Cảm biến lùi phía sau | Không | Có | |||
Camera lùi | Không | Có |
Đánh giá xe Ford EcoSport 2020
Với những thay đổi mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn khả năng vận hành, không chỉ thể thao và hầm hố h🧸ơn, Ford EcoSport 2020 còn cho thấy sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành, song song với hàng loạt các tính năng🔯 an toàn đúng "chuẩn Mỹ".
1. Ngoại thất Ford EcoSport 2020
Là dòng xe thuộc phân khúc SUV nhưng "địa bàn" chủ yếu ở đô thị, EcoSport có kích thước nhỏ gọn cho khả năng thích ứng cao với môi trường. Thế hệ mới của EcoSport có chiều dài cơ sở 2519mm, kích thước dài x rộng x cao là 4241 x 1765 x 1658 (mm). Cùng với đó là khoảng sáng gầm 200mm, cho phép xe tự tin vượt qua các cung đường "tụ nước" đặc trưng của đô thị Việt Nam.
Đầu xe
Phần đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt dạng tổ ong to bản được đặt khá thấp theo kiểu hình lục giác khá góc cạnh. Do kích thước nhỏ gọn nên kiểu vuốt ngang ở lưới tản nhiệt này cũng khá "nho nhã" chứ không cơ bắp như Everest hay Ranger.
Thân xe
Ở phần thân xe, những đường nét mạnh mẽ cố hữu vẫn được giữ nguyên. Nổi bật là đường gân nổi vuốt dài từ hốc bánh trước đến tận cụm đèn hậu sau, giúp chiếc EcoSport thế hệ mới trông cơ bắp hơn và góp phần tăng tính khí động học. Ford Ecosport 2020 được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ có chức năng chỉnh, gập điện và đặc biệt là hỗ trợ cả tính năng sấy. Trang bị này thoạt nhìn thì có vẻ đơn giản nhưng lại rất hữu ích với người lái để kiểm soát khu vực phía hông xe. Cụm kính hậu cũng được thiết kế hai màu đẹp mắt, tích hợp với xi nhan báo rẽ.Đuôi xe
Phần hông xe ấn tượng với vỏ bọc lốp dự phòng nằm to bản phía sau. Ốp bánh dự phòng này đã được "độ" lại nên có độ góc cạnh khá cao, tăng chất trẻ trung cho đuôi xe.EcoSport thế hệ mới cũng được lắp cặp baga nóc hỗ trợ cho việc chuyên chở và trang trí thêm cho xe. Giống như nhiều mẫu SUV của Ford như Ford Everest hay Ford Explorer, ăng-ten🍸 vẫn sử dụng dạng cột thay vì loại vây cá thể thao như xu hướng hiện nay.
Bên cạnh đó, cụm đèn hậu của phiên bản này cũng rất bắt mắt. Cụm đèn này được thiết kế kiểu vuốt ngang từ hông và tràn 1 phần sang nắp cốp. Đây là kiểu thiết kế giúp đuôi xe thêm phần bề thế, vững chãi.2. Nội thất xe Ford EcoSport 2020
Sự đột phá về công nghệ đã đưa Ford EcoSport 2020 lên một đẳng cấp cao hơn, có được “chất chơi” kiểu Mỹ với nhiều trang bị hiện đại, tiện nghi.Ghế ngồi
Với 2 bản Titanium, 5 vị trí ghế đều được bọc da cao cấp và chỉnh tay 6 hướng của ghế lái. Đối với các bản EcoSport Trend và EcoSport Ambiente, ghế được bọc bằng chất liệu nỉ và chỉnh được 4 hướng với ghế lái.Bảng Táp-lô
Nổi bật trên phần taplo là vô lăng 3 chấu với thiết kế tùy chỉnh gật gù 4 hướng, mang phong cách thể thao và được tích hợp nhiều nút bấm tiện ích giúp người lái có thể dễ dàng thao tác khi đang lái xe.Khoang hành lý
Khoang hành lý được thiết kế rộnﷺg rãi, dung tích chứa đồ 348 lít, nếu gập hàng ghế sau lại thì con số tăng lên là 1.145 lít. Đây là điểm cộng lớn trong những chuyến dã ngoại, hoặc đi xa.
3. Trang bị tiện nghi - Giải trí
Về tính năng trên xe, Ford Ecosport thế hệ mới vẫn sở hữu màn hình cảm ứng lớn kích thước lớn 8 inch sắc nét, kết hợp với hệ thống giải trí với 7 loa chất lượng khá ổn, tích hợp các chức năng kết nối USB/AUX/Bluetooth cùng khả năng hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto thông qua hệ thống SYNC® 3.4. Vận hành - An toàn
Vận hành
Cung cấp sức mạnh cho Ford EcoSport 2020 là 2 loại động cơ gồm 1.5L Duratec, DOHC 12 Van, i3 TI-VCT và xăng 1.0L EcoBoost 12 van có khả năng sản sinh công suất tối đa 120-125 mã lực, mô men xoắn cực đại 151-170 Nm.Trang bị an toàn
Về trang bị an toàn, các hệ thống hỗ trợ vận hành như chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAS và cân bằng điện tử ESP là tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản.Mức tiêu hao nhiên liệu
Cung đường tại Việt Nam | Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Ecosport Ecoboost 1.0L |
Đường đô thị | 6,3L/100Km |
Đường trường | 3,9L/100Km |
Đường hỗn hợp | 5,2L/100Km |