BẢNG GIÁ XE Ô TÔ FORD THÁNG 3/2025 CẬP NHẬT MỚI NHẤT
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Ford Ranger | XLS 2.0 4x2 MT | 665 | 735 | 727 |
XL 2.0 4x4 MT | 669 | 739 | 731 | |
XLS 2.0 4x2 AT | 707 | 780 | 772 | |
XLS 2.0 4x4 AT | 776 | 854 | 845 | |
Sport 2.0 4x4 AT | 864 | 948 | 938 | |
Wildtrak 2.0 4x4 AT | 979 | 1.072 | 1.060 | |
Stormtrak 2.0 4x4 AT | 1.039 | 1.136 | 1.123 | |
Ford Territory | Trend | 759 | 872 | 857 |
Titanium | 849 | 973 | 956 | |
Sport | 869 | 995 | 978 | |
Titanium X | 889 | 1.018 | 1.000 | |
Ford Everest | Ambient 2.0 AT 4x2 | 1.099 | 1.253 | 1.231 |
Sport 2.0 AT 4x2 | 1.178 | 1.342 | 1.318 | |
Titanium 2.0 AT 4x2 | 1.299 | 1.477 | 1.452 | |
Titanium+ 2.0 AT 4x4 | 1.468 | 1.667 | 1.637 | |
Platinum 2.0 AT 4x4 | 1.545 | 1.753 | 1.722 | |
Ford Ranger Raptor | 2.0 4WD AT | 1.299 | 1.414 | 1.399 |
Ford Explorer | Limited 4WD | 2.099 | 2.374 | 2.332 |
Đơn vị: triệu đồng |
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Ford tháng 3/2025 đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.
FORD ESCAPE
Ford Escape đã chính thức ra mắt thế giới từ tháng 4/2019, dự kiến bán ra tại Việt Nam vào quý I/2020. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của dịch Covid, hiện vẫn chưa rõ khi nào xe sẽ chính thức bàn giao cho khách hàng.Ngoại thất:

Nội thất:

Thông số kỹ thuật:
Thông số cơ bản | Ford Escape |
Động cơ | EcoBoost 1.5L, 3 xy lanh, Xăng 2.5L chu kỳ Atkinson kết hợp với động cơ điện và loại 4 xy lanh |
Dung tích | 1.5 Lít |
Công suất cực đại (hp) | 180 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 250 |
Hộp số | Tự động 8 cấp và vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo sau | Độc lập đa điểm |
Chế độ lái | Auto EV, EV Now, EV Later và EV Charger |
Quãng đường đi được | 600-900 km |
FORD ECOSPORT 2020
Ngoại thất:
Nội thất:
Thông số kỹ thuật:
Ford EcoSport 1.5L MT Ambiente | EcoSport 1.5L AT Ambiente | Ford Ecosport 1.5L AT Trend | EcoSport 1.5L AT Titanium |
Dáng xe | Dáng xe | Dáng xe | Dáng xe |
Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi |
Số cửa sổ | Số cửa sổ | Số cửa sổ | Số cửa sổ |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ | Dung tích động cơ | Dung tích động cơ | Dung tích động cơ |
FORD EVEREST 2020
Ngoại thất:
Nội thất:
Thông số kỹ thuật:
Ford Everest 2.0 Titanium 4x4 AT | Ford Everest 2.0 Titanium 4x2 AT | Ford Everest 2.0 Trend 4x2 AT | Ford Everest 2.2 Titanium AT 4x2 |
Dáng xe | Dáng xe | Dáng xe | Dáng xe |
Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi | Số chỗ ngồi |
Số cửa sổ | Số cửa sổ | Số cửa sổ | Số cửa sổ |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ | Dung tích động cơ | Dung tích động cơ | Dung tích động cơ |
>>Ford Everest 2020: Giá lăn bánh, thông số & khuy🍸ến mãi<<
Hiện nay, Foꦕrd Everest đang được giảm giá kỷ lục tới 200 triệu đồng. Để bꦺiết thêm chi tiết, khách hàng có thể liên 🌱hệ trực tiếp tới các đại lý toàn quốc.
FORD RANGER 2020
Ngoại thất:
Nội thất:
Thông số kỹ thuật:
Dòng Xe | Công suất (Ps) | Mô men (Nm) |
Ranger XL 2.2L MT (4×4) | 160 | 385 |
Ranger XLS 2.2L MT (4×2) | 160 | 385 |
Ranger XLS 2.2L AT (4×2) | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.2L MT (4×4) | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.2L AT (4×4) | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.0L AT (4×4) | 180 | 420 |
Wildtrak 2.0L AT (4×2) | 180 | 420 |
Wildtrak 2.0L AT (4×4) | 213 | 500 |
>>Chi tiết đánh giá & giá xe Ford Ranger 2020<<
Model | Công suất (Ps) | Mô men (Nm) |
Ranger XL 2.2L MT (4×4) | 160 | 385 |
Ranger XLS 2.2L MT (4×2) | 160 | 385 |
Ranger XLS 2.2L AT (4×2) | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.2L MT (4×4) | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.2L AT (4×4) | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.0L AT (4×4) | 180 | 420 |
Wildtrak 2.0L AT (4×2) | 180 | 420 |
Wildtrak 2.0L AT (4×4) | 213 | 500 |