1. Honda Civic 2020
Trải qua 10 thế hệ, Honda Civic đã và đang là một đại diện tiêu biểu 🏅cho phân khúc sedan hạng C cũng như là của chính hãng sản xuất Honda.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Mức giá của mẫu xe này cao hơn so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc sedan hạng CVẫn còn thiếu các trang bị hiện đại như cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu không có tính năng sấy.Với khoảng sáng gầm 133 mm thì khi di chuyển trên các đoạn đường xấu hay đèo dốc khá khó khănGiá xe Honda Civic 2020 tham khảo:
Phiên bản | Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic 1.5RS |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 729 | 789 | 929 |
2. Toyota Corolla Altis 2020
Toyota Corolla Altis đã có💞 cách tân đặc biệt mang đến cái nhìn trẻ trung hơn, rũ bỏ được cái mác "ông già" được gán cho từ những thế hệ tiền nhiệm.
Ưu điểm:
Phần đầu xe đã được thiết kế lại với các chi tiết hiện đại và trẻ trung hơn so với các thế hệ trước.Sở hữu khung gầm TNGA (Toyota New Global Architecture) hoàn toàn mới của Toyota.Khoang lái rộng rãi thoải mái cũng là một điểm cộng của Altis 2020 với chiều dài cơ sở đạt 2700 mm. Cùng với đó là hệ thống thông tin giải trí và bộ đồng hồ được thiết kế đậm chất công nghệ cao.Chi phí "nuôi" xe không quá cao: tiết kiệm xăng, ít hư hỏng vặt, chi phí bảo dưỡng hợp lí.Giá trị bán lại cao, thuộc hàng xe có khả năng giữ giá tốt nhất.Nhược điểm:
Trang bị ngoại thất, tiện nghi, an toàn chưa đầy đủ so với các mẫu xe cùng phân khúc.Kiểu dáng ổn định, không có sự thay đổi mới mẻ.Giá xe Toyota Corolla Altis 2020 tham khảo
Phiên bản | Altis 1.8E MT | Altis 1.8E CVT | Altis 1.8G CVT | Altis 2.0V Luxury | Altis 2.0V Sport |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 697 | 733 | 791 | 889 | 932 |
3. Mitsubishi Outlander 2020
Mitsubishi Outlander sở hữu ngoại hình vẫn tuân theo ngôn ngữ thiế🍃t kế Dynamic Shield với diện mạo mạnh mẽ nhưng vẫn giữ được phong cách lịch lãm của những mẫu xe nhà Mitsubishi.
Ưu điểm:
Ở khoang lái có sự xuất hiện của cửa sổ trời giúp cabin thoáng đãng và sang trọng hơn.Có nhiều tiện ích: chìa khóa thông minh, hệ thống khởi động bằng nút bấm, hệ thống rửa đèn pha, cảm biến gạt mưa tự động, cảm biến điều khiển đèn pha.Động cơ phiên bản cao cấp nhất của Outlander có công suât cực đại đạt tới 167 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 222 Nm tại 4100 vòng/ phútCó nhiều trang bị an toàn tiên tiến: Hệ thống chống bó cứng phanh, trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát chân ga khi phanh, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, phanh tay điện tử, hệ thống chống trộm, túi khí,...Nhược điểm:
Kích thước vô-lăng hơi to nên thường phù hợp với những người có chiều cao khoảng trên 1.7 métHàng ghế sau cùng khá chật chội, chỉ phù hợp với trẻ em và những người có chiều cao khiêm tốnGiá xe Mitsubishi Outlander 2020 tham khảo
Phiên bản | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium | Outlander 2.4 CVT Premium |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 807.5 | 908.5 | 1,048.5 |
4. Nissan X-Trail 2020
Tuy doanh số bán ra không mấy khả quan trước các đối thủ khác như Honda CR-V hay Mazda CX-5, nhưng X-Trail cũng đang dần lấy được cảm t🌠ình của k𒁏hách hàng.
Ưu điểm:
Được nấng cấp về thiết kế có phần trẻ trung, thể thao và mạnh mẽ hơn các thế hệ trước.Hệ thống thông tin giải trí tiện nghi với màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp Radio, MP3, AUX, USB, tùy chọn 4 hoặc 6 loa.Được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama thoáng đãng và sang trọng.X-Trail sử dụng hộp số vô cấp điện tử X-tronic CVT với 7 cấp số ảo cùng 2 tùy chọn động cơ.Nhiều trang bị an toàn: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phanh chủ động chống trượt, kiểm soát độ bám đường, cân bằng động, kiểm soát lái chủ động, phanh động cơ chủ động, kiểm soát vào cua chủ động, khởi hành ngang dốc, tùy chọn 6 hoặc 4 túi khí, camera toàn cảnh 360 giúp người lái có tấm nhìn bao quát.Nhược điểm:
Khả năng cách âm kém.Động cơ chỉ đủ để hoạt động ổn đỉnh, không quá mạnh mẽ.Thiếu cảm biến hỗ trợ đỗ xe.Hộp điều khiển trung tâm khá đơn giản.Giá xe Nissan X-Trail 2020 tham khảo
Phiên bản | X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | X-Trail V-Series 2.5 SV Premium | X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 976 | 941 | 1,068 | 1,023 |
>> Nꦓên mua xe gì chạy bền lại tiết kiệm xăng 🅺trong tầm giá 600 triệu?