So sánh giá xe Kia Morning và Chevrolet Spark
Giá bán của hai dòng xe Kia Morning và Chevrolet Spark là yếu tố đầu tiên được khách hàng qu🎉an tâm khi tham khảo và chọn mua. Cụ thể giá bán của hai dòng xe này như sau:
Giá xe Chevrolet Spark được GM Việt Nam niêm yết
Phiên bản | Giá niêm yết (ĐVT: đồng) |
Spark LS 2018 | 359.000.000 |
Spark LT 2018 | 389.000.000 |
Giá xe Kia Morning được Thaco Việt Nam niêm yết
Phiên bản | Giá niêm yết (ĐVT: đồng) |
Morning 1.0 MT | 290.000.000 |
Morning EXMT | 299.000.000 |
Morning Si MT | 345.000.000 |
Morning Si AT | 379.000.000 |
Morning S AT | 390.000.000 |
So sánh ngoại thất xe Kia Morning và Chevrolet Spark
Chevrolet Spark sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 3635 x 1597 x 1552 mm. Kích thước này có phần lấn át hơn đối thủ là Kia Morning khi phiên bản này chỉ có kích thước tổng thể đạt 3595 x 1595 x 1490 mm.Về thiết kế đầu xe
Đầu xe Chevrolet Spark có thiết kế mởi mẻ với nhiều chi tiết nổi bật như lưới tản nhiệt viền mạ crom năng động và thể thao. Trong khi đó, Kia Morning lại nổi bật với thiết kế cản trước được tạo hình hầm hố cùng lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng. Kết hợp với đó là cụm đèn sương mù ấn tượng và bắt mắt.Về thiết kế đuôi xe
Phần đuôi xe Chevrolet Spark được thiết kế với cụm đèn hậu thiết kế mới cùng đèn phanh trên cao dạng LED. Đồng thời xe cũng được bố trí thêm gạt mưa kính sau và cánh lướt gió phía sau.So sánh nội thất xe Kia Morning và Chevrolet Spark
Với chiều dài cơ sở đạt 2375 mm, Chevrolet Spark có không gian khoang cabin rộng rãi. Tuy nhiên, không gian này vẫn có phần kém cạnh hơn so với Kia Morning khi dòng xe này sở hữu chiều dài cơ sở đạt 2385 mm. Spark được hãng trang trí không gian nội thất với màu đen hài hòa cùng bộ ghế bọc bằng chất liệu nỉ, hàng ghế trước với ghế lái chỉnh tay 6 hướng. Ngược lại, Kia Morning lại có hệ thống ghế ngồi được bọc da cao cấp với các đường chỉ may tinh xảo kết hợp với ghế lái có chức năng chỉnh điện.So sánh vận hành xe Kia Morning và Chevrolet Spark
"Trái tim" mà Chevrolet Spark đang sử dụng là khối động cơ xăng 1.2L DOHC, MFI cho công suất tối đa 80 mã lực và mô-men xoắn cực đại 108 Nm. Trong khi đó, Kia Morning lại sử dụng khối động cơ Kappa 1.25L cho công suất cực đại 86 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm mạnh mẽ hơn về cảm giác lái.So sánh tính năng an toàn Kia Morning và Chevrolet Spark 2020
Về tính năng an toàn, cả Kia Morning và Chevrolet Spark đều có chung những tính năng hiện đại như: - Hệ thống phanh trước sau dạng đĩa/tang trống - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Dây an toàn 3 điểm - Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước và 2 túi khí - Hệ thống cảnh báo trộm - Trang bị chìa khóa mã hóaSo sánh thông số kỹ thuật xe Kia Morning và Chevrolet Spark
Thông số | Kia Morning | Chevrolet Spark |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | 3.640 x 1.597 x 1.522 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | 2.375 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | 160 mm |
Kích thước mâm xe | 165/60R14 | 155/70R14 |
Bán kính vòng quay | 4.9m | 5.0m |
Thông số | Kia Morning | Chevrolet Spark |
---|---|---|
Ghế lái | Ghế bọc da, ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Ghế bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, tựa đầu các ghế |
Vô-lăng | Tay lái gật gù, thiết kế 2 chấu đơn giản | Thiết kế 3 chấu bọc nhựa, điều chỉnh 2 hướng, trợ lực thủy lực |
Hệ thống giải trí | Đầu CD kết nối USB, AUX, màn hình hiển thị thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin, đầu CD kết nối USB, AM/FM, MP3 |
Dàn âm thanh | 2 loa | 4 loa |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa chỉnh tay | Điều hòa chỉnh cơ |
Thông số kỹ thuật | Kia Morning | Chevrolet Spark |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.0L Kappa, 3 xi-lanh | Xăng 1.0L MFI DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng |
Công suất cực đại | 68 mã lực tại 6.200 vòng/phút | 67 mã lực tại 6.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 94Nm tại 3.500 vòng/phút | 89Nm tại 4.800 vòng/phút |
Hộp số | Sàn 5 cấp | Sàn 5 cấp |
Thông số kỹ thuật | Kia Morning | Chevrolet Spark |
---|---|---|
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống dây an toàn các hàng ghế | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Không |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Túi khí | Có | 2 túi khí trước |
Cảm biến lùi | Có | Có |
>> Kia Mornin💖g và Toyota Wigo: Ô tô🐻 cỡ nhỏ chọn xe Nhật hay Hàn