Tại thị trường Việt Nam, Toyota Wigo bản nâng cấp mới nhất đã chính thức được mở bán từ ngày 16/7/2020. So với thế hệ cũ, phiên bản Toyota Wigo mới này đã được cải thiện khá nhiều về mắt trang bị hiệnꦓ đại, tiện nghi trong khi giá bán được điều chỉnh hấp dẫn hơn.

Giá lăn bánh tại Hà Nội | |||
Toyota Wigo | VinFast Fadil | Hyundai Grand i10 | Kia Morning |
- Wigo 5MT: 416 triệu VNĐ | - Fadil Tiêu chuẩn: 456 triệu VNĐ | - 1.2 MT Tiêu chuẩn: 391 triệu VNĐ - 1.2 MT Tiêu chuẩn (sedan): 431 triệu VNĐ | - Morning MT: 367 triệu VNĐ - Morning AT: 390 triệu VNĐ |
- Wigo 4AT: 452 triệu VNĐ | - Fadil Nâng cao: 491 triệu VNĐ | - 1.2 MT: 470 triệu VNĐ - 1.2 MT (sedan): 409 triệu VNĐ | - Morning AT Deluxe: 413 triệu VNĐ - Morning AT Luxury: 451 triệu VNĐ |
- Fadil Cao cấp: 532 triệu VNĐ | - 1.2 AT: 454 triệu VNĐ - 1.2 AT (sedan): 482 triệu VNĐ | - Morning GT-Line: 520 triệu VNĐ - Morning X-Line: 520 triệu VNĐ |
Chi tiết bảng tính giá Toyota Wigo lăn bánh, khuyến mãi và đánh giá: TOYOTA WIGO 2021
Giá lăn bánh tại TP.HCM | |||
Toyota Wigo | VinFast Fadil | Hyundai Grand i10 | Kia Morning |
- Wigo 5MT: 409 triệu VNĐ | - Fadil Tiêu chuẩn: 448 triệu VNĐ | - 1.2 MT Tiêu chuẩn: 385 triệu VNĐ - 1.2 MT Tiêu chuẩn (sedan): 423 triệu VNĐ | - Morning MT: 361 triệu VNĐ - Morning AT: 384 triệu VNĐ |
- Wigo 4AT: 444 triệu VNĐ | - Fadil Nâng cao: 482 triệu VNĐ | - 1.2 MT: 465 triệu VNĐ - 1.2 MT (sedan): 402 triệu VNĐ | - Morning AT Deluxe: 406 triệu VNĐ - Morning AT Luxury: 443 triệu VNĐ |
- Fadil Cao cấp: 523 triệu VNĐ | - 1.2 AT: 446 triệu VNĐ - 1.2 AT (sedan): 473 triệu VNĐ | - Morning GT-Line: 511 triệu VNĐ - Morning X-Line: 511 triệu VNĐ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác | |||
Toyota Wigo | VinFast Fadil | Hyundai Grand i10 | Kia Morning |
- Wigo 5MT: 390 triệu VNĐ | - Fadil Tiêu chuẩn: 429 triệu VNĐ | - 1.2 MT Tiêu chuẩn: 366 triệu VNĐ - 1.2 MT Tiêu chuẩn (sedan): 405 triệu VNĐ | - Morning MT: 342 triệu VNĐ - Morning AT: 365 triệu VNĐ |
- Wigo 4AT: 425 triệu VNĐ | - Fadil Nâng cao: 463 triệu VNĐ | - 1.2 MT: 443 triệu VNĐ - 1.2 MT (sedan): 383 triệu VNĐ | - Morning AT Deluxe: 387 triệu VNĐ - Morning AT Luxury: 424 triệu VNĐ |
- Fadil Cao cấp: 504 triệu VNĐ | - 1.2 AT: 427 triệu VNĐ - 1.2 AT (sedan): 454 triệu VNĐ | - Morning GT-Line: 492 triệu VNĐ - Morning X-Line: 492 triệu VNĐ |
(Giá lăn bánh trên đã bao gồm: phí trước bạ 10 - 12%, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí đường bộ và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự)

🐷Nhìn chung, mức giá chênh lệch như trên khôn♈g quá lớn. Vì vậy khách hàng có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp cho mình theo nhu cầu, mục đích, sở thích, dựa vào những yếu tố như thiết kế nội ngoại thất, trang bị an toàn, vận hành, khả năng giữ giá v.v..
Toyota Wigo, Hyundai i10🍷, Kia Morning: Xe nào giữ giá hơn sau 1 năm?