
Với thắng lợi với tỷ số tối thiểu trước U23 Jordan, U23 Australia chính thức lọt vào vòng Tứ kết VCK U23 châu Á với ngôi nhất bảng B.
Nội dung chính
90' TRẬN ĐẤU KẾT THÚC | |
85' U23 Jordan đang tạo sức ép rất lớn lên khung thành của U23 Australia | |
79' U23 Australia nhận thẻ đỏ Hammond ở giữa sân đã có pha đánh nguội với một cầu thủ U23 Jordan | |
73' NGUY HIỂM! U23 Australia có liên tiếp 2 cú sút nguy hiểm nhưng thủ thành U23 Jordan đã cứu thua thành công cả 2 lần | |
60' VÀOOOOOOO!!!!! Sau khi phải thực hiện tới 2 quả đá phạt đền, U23 Australia đã có được bàn thắng vươn lên dẫn trước! | |
55' BƯỚC NGOẶT! U23 Jordan có pha phạm lỗi nguy hiểm trong vòng cấm, ngay lập tức trọng tài đã chỉ tay vào chấm đá phạt đền! | |
48' NGUY HIỂM U23 Jordan tự tin chơi bóng hơn trong hiệp 2. Từ một pha bóng phản công, tiền đạo của Jordan có cơ hội dứt điểm ở thế trống trải nhưng hậu vệ Australia đã phá bóng thành công. | |
46' HIỆP 2 BẮT ĐẦU | |
45+3' HIỆP 1 KHÉP LẠI | |
45' NGUY HIỂM! Thủ môn U23 Australia cứu thua! | |
40' Nhịp độ trận đấu rất chậm Hai đội đang thi đấu rất thận trọng. Chưa có cơ hội nào quá nguy hiểm được tạo ra. Cả 2 đều không muốn mắc sai lầm trong trận đấu này. | |
34' U23 Australia phải nhận thẻ vàng Số 4 Courtney-Perkins phải nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi nhằm ngăn chặn tình huống phản công của đối thủ. | |
22' U23 Jordan có sự thay đổi người bất đắc dĩ Ngôi sao số 1 của U23 Jordan - Aburiziq đã phải rời sân vì chấn thương nặng. Người vào sân là Alsaifi. | |
18' U23 Australia và U23 Jordan nhận tin vui ở cặp đấu còn lại Ở cặp đấu còn lại của bảng đấu, U23 Kuwait đã dẫn trước U23 Iraq 1-0. Tỷ số này giúp cả Australia và Jordan đều rộng cửa đi tiếp! | |
10' U23 Australia chơi nhỉnh hơn Dù thi đấu có phần vượt trội so với đối thủ tuy nhiên những cơ hội của U23 Australia vẫn chưa thật sự rõ ràng! | |
6' NGUY HIỂM Đáng tiếc cho U23 Australia, Brook xâm nhập vòng cấm nhưng không thể chạm chân vào bóng trong thế đối mặt thủ môn. | |
1' TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU | |
ĐỘI HÌNH XUẤT PHÁT U23 Australia: Gau🔯ci, Miller, Courtney⛄-Perkins, Bility, Farrell, Yazbek, Francois, Peupion, Najjarine, Brook, Kuol U23 Jordan: Al-Fakhouri, Abdelaal, Alhourani, Abu Taha, Abu Aljazar, Al-R🍌ashdan,🐓 Hani, Haikal, Al Shanaineh, Sayaheen, Aburiziq |
U23 Jordan: Al-Fakhouri, Abdelaal, Al-Jazar, Sha’ireh, Afaneh, 𝕴Al-Rashdan, Abu Taha, Saadeh, Alsaifi, Hani, Al-S෴huyabat.
U23 Australia: J. Gauci, J. Rich-Baghuelou, J. Courtney-Perkins, J. Bos, J. Rawlins, L. Brook, T. Francois, L. D'꧃Arrigo, R. Najjarine, K. Yengi, A.🍸 Kuol.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -11 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 14 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -14 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -6 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -7 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
4 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
5 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
6 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
7 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
8 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
9 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
10 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
11 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |