
Ngoài độ tuổi trung bình tương đối trẻ, U23 Việt Nam cũng sở hữu giá trị đội hình nhỉnh hơn không ít đội bóng khác tại VCK U23 châu Á 2022.
Những lá thăm may rủi đã đưa cả 3 đội bóng Đông Nam Á là U23 Việt Nam, Thái Lan và Malaysia nằm ở cùng bảng C với ĐKVĐ U23 Hàn Quốc. Ở lượt trận đầu tiên, U23 Hàn Quốc dễ dàng đánh bại Malaysia với tỷ số đậm 4-1 trong khi Việt Nam và Thái Lan chia điểm tro♑ng trận cầu c🦂ó 4 bàn thắng.
Theo những thống kê của trang Transfermarkt, U23 Việt Nam có độ tuổi trung bình 21,1 với tổng giá trị đội hình là 1,58 triệu euro. Ở thông số độ tuổi trung bình, thầy trò HLV Gong Oh-kyun là đội trẻ thứ 9 tại VCK U23 châu Á, trẻ hơn cả U23 Thái Lan, Hàn Quốc, Jordan, Kuwait.
Cũng theo thống kê, 3 đội bóng có độ tuổi già nhất là U23 Jordan (21,7), Kuwait (21,6) và Hàn Quốc (21,6). U23 Thái Lan có độ tuổi trung bình là 21,2 nhỉnh hơn U23 Việt Nam 0,1. Tuy nhiên về giá trị đội hình, những thông số của U23 Việt Nam tại VCK U23 châu Á 2022 lại tỏ ra không quá ấn tượng.
Báo Hàn chờ đợiꦇ 'cuộc chiến Hàn Quốc' với U23 Việt ꧅Nam
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -11 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 14 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -14 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -6 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -7 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
4 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
5 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
6 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
7 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
8 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
9 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
10 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
11 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |