
Hậu vệ Kritsada Kaman được Madam Pang chỉ định làm đội trưởng mới của U23 Thái Lan tại VCK U23 châu Á 2022 tới đây.
Nhằm chuẩn bị cho VCK U23 châu Á 2022 vào đầu tháng 6 tới, U23 Thái Lan cũng đã công bố danh sách tập trung 30ܫ cầu thủ và chọn ra ban cán sự mới ♑cho đội. Trước đó ở SEA Games 31, thủ thành kỳ cựu Kawin Thamsatchanan được chọn làm thủ lĩnh của "Voi chiến".
Sang đến VCK U23 châu Á 2022 khi không còn 3 cầu thủ quá tuổi, Madam Pang đã quyết định chọn hậu vệ Kritsada Kaman trở thành tân đội trưởng của U23 Thái Lan. Đáng chú ý, tiền vệ đang 🐬chơi bóng cho Leicester City là Thanawat Suengchitthawon cũng được c༺họn làm đội phó.
Lựa chọn của Madam Pang được cho là hợp lý khi Kritsada Kaman rõ ràng là cầu thủ nhiều kinh nghiệm nhất tại U23 Thái Lan ở thời điểm hiện tại. Hậu vệ sinh năm 1999 hiện cũng đang là trụ cột của ĐTQG từ năm 2021, đã có kinh nghiệm chinh chiến ở AFF Cup 2021 hay SEA Games 31 vừa qua.Việc U23 Thái Lan có đội trưởng mới tại VCK U23 châu Á 2022 giống y hệt với những gì vừa xảy ra ở U23 Việt Nam. Tân HLV trưởng Gong Oh-kyun cũng đã chỉ định trung vệ Bùi Hoàng Việt Anh là đội trưởng của 🔯U23 Việt Nam tro𒉰ng khi Lý Công Hoàng Anh làm đội phó. Điều đáng chú ý, HLV Gong Oh-kyun cũng đích thân chỉ định đội trưởng như Madam Pang chứ không qua việc bầu chọn từ toàn đội.
HLV U23 Thái Lan: 'Chúngꩵ tôi sẽ mạnh hơn nhiều so với SEA Games 31'
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -11 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 14 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -14 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -6 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -7 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
4 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
5 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
6 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
7 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
8 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
9 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
10 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
11 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |