
LĐBĐ châu Á đã công bố danh tính tổ trọng tài làm nhiệm vụ ở trận tứ kết giữa U23 Việt Nam vs U23 Iraq tại VCK U23 châu Á 2024.
Theo lịch thi đấu do BTC giải - LĐBĐ châu Á (AFC) công bố, màn so tài giữa U23 Việt Nam vs U23 Iraq s🌌ẽ diễn ra vào lúc 0h30 rạn෴g sáng ngày 27/4 theo giờ Việt Nam.
Mới đây nhất, AFC đã chính thức công bố danh tính tổ trọng tài được phân công làm nhiệm vụ ở trận tranh vé vào bán kết U23 châu Á U23 Việt Nam gặp U23 Iraq vào sáng nay (25/4).Cụ thể, trọng tài người Hàn Quốc, ông Ko Hyung-jin được bổ nhiệm với vai trò trọng tài chính. Các trợ lý trọng tài bao gồm: ông Bang Gi-yeol (Hà𓄧nꦗ Quốc) và Alrefaei Hesham Mohammed (Ả Rập Xê Út).
Như vậy, đây cũng là trận đấu thứ 2 liên tiếp mà các trọng tài người Hàn Quốc làm việc ở trận đấu của U23 Việt Nam. Trước đó, ông Kim Woo Sung được giao bắt chính trận đấu giữa U23 V🥀iệt Nam vs U23 Uz💜bekistan.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 6 |
2 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 |
3 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -10 | 0 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -13 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 |
2 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 |
3 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 20 | 6 |
2 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
3 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -24 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 4 |
2 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -9 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 |
2 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 3 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -13 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 |
2 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 14 | 6 |
2 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
3 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -23 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 15 | 6 |
2 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 6 |
3 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -19 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 6 |
2 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 |
3 ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -7 | 1 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -10 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 |
2 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
3 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 |
4 ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 |
2 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 6 |
3 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 |
4 ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 |
5 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 |
6 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
7 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
8 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
9 ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
10 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
11 ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |