
Thầy trò HLV Akira Nishino mới đây đã có chiến thắng đầu tiên trong những trận giao hữu trước thềm VCK U23 châu Á 2020.
Đối thủ của U23 Thái Lan là đội bóng đang chơi tại Thai League 2 - MOF Customs United. Trậ♛n đá tập được tổ chức thành hai hiệp, mỗi hiệp diễn ra 30 phút, kết quả chung cuộc U23 Thái Lan giành thắng lợi với tỉ số 2-0 từ các pha lập công của Worachit và Wisarut Imura. Đây là một trận đấu kín nên cả truyền thông của Thái Lan cũng không được phép quan sát đội tuyển nước nhà thi đấu.
Ngoài tin vui về chiến thắng đầu tiên của U23 Thái Lan, người hâm mộ xứ chùa vàng còn đón nhận thông tin tốt lành về lực lượng. Hai 🐼trụ cột là tiền đạo Suphanat Mueanta và trung vệ Airfan Doloh đều đã bình phục chấn thương nhanh hơn dự kiến và sẵn sàng thi đấu tại VCK U23 châu Á sắp tới.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -11 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 14 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -14 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -6 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -7 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -13 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 |
2 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 |
4 ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
2 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 |
3 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
4 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
5 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
6 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
7 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
8 ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
9 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
10 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
11 ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |