Nội dung chính
Chiến thắng không dễ dàng của Federer trước Berdych
Ở set 1, Federer bất ngờ để mất break ngay game số 2 nhưng bản lĩnh đã giúp cựu số 1 thế giới gỡ lại break ở ngay game sau đó.Thông số trận đấu:
Tay vợt | Tỷ số | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 |
![]() | 3 | 77 | 6 | 6 | - | - |
![]() | 0 | 64 | 2 | 4 | - | - |
Thời gian | 2h18' | 1h01' | 34' | 43' | - | - |
13:22:07: [Kết thúc]- Chung cuộc Federer giành chiến thắng 7-6(7/4), 6-2 và 6-4 trước Berdych. Tại bán kết, Federer sẽ gặp Djokovic (1) hoặc Nishikori (7).
Federer giành chiến thắng thuyết phục 3-0 trước Berdych
"Tôi rất, rất hạnh phúc", Federer chia sẻ cảm xúc sau trận đấu.
Anh nói thêm: "Tomas là thử thách lớn trong những năm qua của tôi, nhưng đó là một niềm vui khi được thi đấu với anh ấy, anh ấy là mẫu tay vợt sẽ giúp bạn tốt hơn."
"Tôi nghĩ mình đã chơi một trận đấu tốt. Tôi đã cố gắng hết mình, chuẩn bị kỹ lưỡng cho trận đấu và đó có ไlẽ là nguyên nhân giúp tôi chơi tốt."
13:15:52: [GAME 10- SET 3]: GAME!!! SET!!! MAT!!! Federer giành chiến thắng ở game số 9 quyết định (15:0, 30:0, 40:0MP, 40:15 SPMP) và khép lại set 3 với tỷ số 6-4, qua đó giành chiến th🎀ắng chung cuộc 3-0 sau 2h18 phút thi đấu.
13:11:31: [🌺GAME 9- SET 3]: BREAK!!! Federer giành break quyết định (1ไ5:0, 30:0, 40:0BP, 40:15BP, 40:30BP, 40:40, 40:A, 40:40, 40:A, 40:40, A:40 BP). Tỷ số là 5-4 nghiêng về Fedex. Đổi lại giao cho Federer ở game số 9 then chốt của set 3.
12:42:52: [GAME 3- SET 3]: BREAK!!! Federer bẻ lại giao (0:15, 15:15, 15:30, 30:𒈔30, 40:30BP). Tỷ số là 1-2. Đổi lại giao cho Federer ở game số 4.
12:39:48: [GAME 2- SET 3]: BREAK!!! Berdych xuất sắc giành break để vươn lên dẫn trước 2-0 ở set 3 (15:0, 15:15, 15:30, 30:3🐈0, 30:40BP, 40:40, 40:ABP). Đổi giao về cho Berdych.
12:32:41: [GAME 8- SET 2]: GAME!!! SET!!! Federer giành chiến thắng ở game số 8 quyết định và khép lại set 2 (15:0, 30:0, 30:15, 40:15SP) với tỷ số 6-2. Đổi giao cho Berdychꦚ ở game 1- set 3.
12:29:38: [GAME 7- SET 2]: BREAK!!! Federer giành break (15:0, 3💯0:0, 30:15, 30:30, 40:30BP). Tỷ số là 5-2 cho Tàu tốc hành. Đổi giao cho Fedex ở game đấu quyết định!
12:04:38: [GAME 1- SET 2]: BREAK🔥!!! Khởi đầu thuận lợi cho Federer (15:0, 30:0, 30:15, 30:30, 40:30BP). Tỷ số là 1-0 🀅ở set 2 nghiêng về phía tay vợt số 3 TG, Federer. Đổi giao về cho Fedex!
12:01:59: [GAME 1- SET 2]: Berdych giao bóng.
11:59:53: [TIE-BREAK- SET 1]: TIE-BREAK!!! SET!!! Federer giành chiến thắng 7-4 ở loạt tie-break để thắng ch🧔ung cuộc 7-6 ở set 1 sau 1h01' thi đấu. TỶ SỐ LÀ 1-0 NGHIÊNG VỀ FEDERER!
| 1 - 0 | |||
2 - 0 | | MINI-BREAK | ||
2 - 1 | | |||
| 3 - 1 | |||
| 4 - 1 | |||
4 - 2 | | |||
4 - 3 | | |||
| 5 - 3 | |||
SP | | 6 - 3 | ||
SP | 6 - 4 | | ||
7 - 4 | | MINI-BREAK |
11:11:42: [GAME 4- SET𝓀 1]: BREAK!!! Federer xuất sắc đòi lại break ở g📖ame ngay sau đó. (15:0, 30:0, 30:15, 40:15BP, 40:30BP). Tỷ số được cân bằng 2-2. Đổi giao về cho Federer!
11:07:41: [GAME ไ3- SET 1]: BREAK!!! Federer để mất break ở ngay game số 3. (15:0, 15:15, 15:30, 15:40BP, 30:40BP). Tỷ số là 2-1 nghiêng về Berdych. Đổi giao về cho Berdych!
10:56:20: [GAME 1- SET 1]: Trận đấu bắt đầu! Federer cầm giao trước. Link xem trực tiếp Federer và Berdych: //m.yes88gaming.net/atp-vs-wta-tt9290.html.
10:48:36: [Trước trận]- Hai tay vợt đang bước ra sân đấu... Federer như thường lệ mặc áo trắng- sọc xanh quần trắng, còn Berdych mặc áo trắng sọc xanh, quần đen. Đây là trận đấu thứ 22 mà 2 tay vợt gặp nhau trong sự nghiệp. Thời tiết tại sân Rod Laver Arena vào lúc này là trời nắng, nhiệt độ 27 độ C.
Federer và Berdych bước ra từ đường hầm
10:34:17: [Trước trận]- Do trận đấu trên sân Rod Laver Arena giữa Serena Williams - Maria Sharapova (6-4, 6-1) kết thúc muộn hơn dự kiến nên trận đấu giữa Federer vs Berdych sẽ bắt đầu vào lúc 10h50'.
Serena giành chiến thắng chóng vánh sau 2 set trước Sharapova
| |||
---|---|---|---|
34 (1981.08.08) | Tuổi | 30 (1985.09.17) | |
Basel, Thụy Sỹ | Nơi sinh | Valasske Mezirici, CH Séc | |
Thụy Sỹ | Nơi sống | Monte-Carlo, Monaco | |
6'1" (185 cm) | Chiều cao | 6'5" (196 cm) | |
187 lbs (85 kg) | Cân nặng | 200 lbs (91 kg) | |
Tay phải | Tay thuận | Tay phải | |
1 tay | Cú trái | 2 tay | |
1998 | Thi đấu chuyên nghiệp | 2002 | |
3/1 | Thắng - Thua trong năm | 3/1 | |
0 | Danh hiệu năm 2016 | 0 | |
1062/239 | Thắng - Thua sự nghiệp | 545/284 | |
88 | Danh hiệu | 12 | |
$97,341,456 | Tổng tiền thưởng | $23,861,931 |
>>> Tỷ lệ đặt cửa Federer vs Berdych từ bet365
vs | Berdych thắng |
- | 4/1 |
*(a/b: đặt b£ ăn a£)
>>> Dự đoán tỷ số Federer vs Berdych
>>> Thành tích đối đầu giữa Federer vs Berdych
Năm | Giải đấu | Vòng | Chiến thắng |
2015 | Barclays ATP World Tour Finals Great Britain Indoor Hard | RR | Roger Federer 64 62 |
2015 | ATP World Tour Masters 1000 Rome Italy Outdoor Clay | QF | Roger Federer 63 63 |
2015 | ATP World Tour Masters 1000 Indian Wells CA, U.S.A. Outdoor Hard | QF | Roger Federer 64 60 |
2014 | Dubai U.A.E. Outdoor Hard | F | Roger Federer 36 64 63 |
2013 | Dubai U.A.E. Outdoor Hard | SF | Tomas Berdych 36 768 64 |
2012 | US Open NY, U.S.A. Outdoor Hard | QF | Tomas Berdych 761 64 36 63 |
2012 | ATP World Tour Masters 1000 Madrid Spain Outdoor Clay | F | Roger Federer 36 75 75 |
2011 | ATP World Tour Masters 1000 Paris France Indoor Hard | SF | Roger Federer 64 63 |
2011 | ATP World Tour Masters 1000 Cincinnati OH, U.S.A. Outdoor Hard | QF | Tomas Berdych 62 763 |
2010 | ATP World Tour Masters 1000 Canada Canada Outdoor Hard | QF | Roger Federer 63 57 765 |
2010 | Wimbledon Great Britain Outdoor Grass | QF | Tomas Berdych 64 36 61 64 |
2010 | ATP World Tour Masters 1000 Miami FL, U.S.A. Outdoor Hard | R16 | Tomas Berdych 64 673 766 |
2009 | Australian Open Australia Outdoor Hard | R16 | Roger Federer 46 674 64 64 62 |
2008 | Beijing Olympics China Outdoor Hard | R16 | Roger Federer 63 764 |
2008 | Australian Open Australia Outdoor Hard | R16 | Roger Federer 64 767 63 |
2007 | CZE v. SUI WG PO Czech Republic | RR | Roger Federer 765 7610 63 |
2006 | Wimbledon England Outdoor Grass | R16 | Roger Federer 63 63 64 |
2006 | Halle Germany Outdoor Grass | F | Roger Federer 60 674 62 |
2006 | Roland Garros France Outdoor Clay | R16 | Roger Federer 63 62 63 |
2005 | ATP World Tour Masters 1000 Hamburg Germany Outdoor Clay | R32 | Roger Federer 62 61 |
2004 | Athens Olympics Greece Outdoor Hard | R32 | Tomas Berdych 46 75 75 |
>>> Lịch thi đấu đơn nam Australian Open 2016:
Tứ kết | ||
26.01. 10:30 | Federer R. (Sui) | Berdych T. (Cze) |
26.01. 15:15 | Djokovic N. (Srb) | Nishikori K. (Jpn) |
27.01. 07:00 | Ferrer D. (Esp) | Murray A. (Gbr) |
27.01. 07:00 | Monfils G. (Fra) | Raonic M. (Can) |
_____________________________________________________________
Thể thao 247 cập nhật Lịch thi đấu quần vợt nhanh nhất, chính xác nhất. Kết quả quần vợt, bảng xếp hạng quần vợt, cùng tin tức quần vợt mới nhất cũng sẽ được cập nhật 24/7 tới độc giả.
Toàn bộ Link xem trực tiếp các trận quần vợt chú ý trong ngày sẽ được cập nhập tại đây (kênh Thể Thao TV) trước khi trận đấu diễn ra 20 phút. Mời quý vị và các bạn c𝄹hú ý theo dõi.