1. Tổng quan về Wuling Hongguang Mini EV
Cuối tháng 6/2023, đơn vị phân phối TMT Motors đã chính thức ra mắt và ấn định giá bán cho mẫu xe điện cỡ nhỏ Wuling Hongguang Mini EV. Dòng xe này sẽ được bán ra tại thị trường Việt Nam với 4 biến thể, giá bán từ 239-279 triệu đồng. Với mức giá này, Wuling Hongguang Mini EV là một trong những mẫu xe ô tô giá rẻ nhất Việt Nam hiện nay. Wuling Hongguang Mini EV là mẫu xe ô tô thuần điện cỡ nhỏ được sản xuất bởi liên doanh SAIC-GM-Wuling. Mẫu xe này ra mắt vào tháng 6 năm 2020 và mặc dù chỉ được cung cấp độc quyền tại thị trường trong nước nhưng đã nhiều lần vượt lên trên so với Tesla Model 3, trở thành mẫu xe điện bán chạy nhất trên toàn cầu.
2. Bảng giá của Wuling Hongguang Mini EV
Tại thị trường Việt Nam, Wuling Hongguang Mini EV được định vị trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ, cạnh tranh với VinFast VF3. Xe được phân phối với 2 phiên bản Tiêu chuẩn (LV1) và Nâng cao (LV2) cùng 2 tùy chọn pin, giá niêm yết cụ thể như sau:Giá niêm yết/ Phiên bản | Tùy chọn pin | |
120 km | 170 km | |
LV1 - Tiêu chuẩn | 239.000.000 | 265.000.000 |
LV2 - Nâng cao | 255.000.000 | 279.000.000 |
>> Xem thêm: Top các mẫu xe ô tô điện bán tại Việt Nam & Bản🃏g giá mới nhất
Để tính giá lăn bánh Wuling Hongguang Mini EV, bên cạnh giá niêm yết, khách hàng còn phải chi trả thêm một số khoản thuế, phí đi kèm như: phí trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm.
3. Bảng giá lăn bánh Wuling Hongguang Mini EV tháng 08/2023
Giá lăn bánh Wuling Hongguang Mini EV bản Tiêu chuẩn Pin 120km(ĐVT: đồng) | ||||
Chi phí | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Tỉnh thành khác |
Giá niêm yết | 239.000.000 | 239.000.000 | 239.000.000 | 239.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 261.337.000 | 261.337.000 | 242.337.000 | 242.337.000 |
Giá lăn bánh Wuling Hongguang Mini EV bản Tiêu chuẩn Pin 170km(ĐVT: đồng) | ||||
Chi phí | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Tỉnh thành khác |
Giá niêm yết | 265.000.000 | 265.000.000 | 265.000.000 | 265.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 287.337.000 | 287.337.000 | 268.337.000 | 268.337.000 |
Giá lăn bánh Wuling Hongguang Mini EV bản Nâng cao Pin 120km(ĐVT: đồng) | ||||
Chi phí | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Tỉnh thành khác |
Giá niêm yết | 255.000.000 | 255.000.000 | 255.000.000 | 255.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 277.337.000 | 277.337.000 | 258.337.000 | 258.337.000 |
Giá lăn bánh Wuling Hongguang Mini EV bản Nâng cao Pin 170km(ĐVT: đồng) | ||||
Chi phí | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Tỉnh thành khác |
Giá niêm yết | 279.000.000 | 279.000.000 | 279.000.000 | 279.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 301.337.000 | 301.337.000 | 301.337.000 | 301.337.000 |
*Lưu ý: Bảng giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
>> Xem thêm: Mua xe Wuling Hongguang M💖ini EV trả góp: Thủ tục và lãi suấ✨t mới nhất
Wuling Hongguang Mini EV mua ở đâu?
Hiện tại , khách hàng muốn mua mẫu xe điện cỡ nhỏ Wuling HongGuang Mini EV đã có thể bắt đầu đặt cọc thông qua website chính thức của Wuling //wuling-ev.vn.>> Xem thêm: Xe ô tô điện có phải đăng kiểm không? Điểm khác biệtꦍ khi đăng kiểm ô tô 🐻điện với ô tô xăng
Đối với 500 khách hàng tiên phong nếu đặt cọc trước sẽ được nhận quà tặng trị giá 6 triệu đồng. Trong 30 ngày, nếu không có nhu cầu mua xe sẽ được hoàn cọc và có thể chuyển nhượng.Ngoài ra, để đảm bảo quyền ưu tiên nhận xe sớm khách hàng có thể đặt cọc 20 triệu đồng, có thể chuyển cọc nhưng không được hoàn hủy.
>> Xem thêm: So sánh 4 phiên bản Wuling Hong💫Guang Mini EV: Những điều kh💮ách hàng cần biết trước khi đặt cọc
Phí sạc điện cho Wuling Hongguang Mini EV
Chi phí sạc điện cho Wuling Hongguang Mini EV cũng được nhiều người quan tâm. Theo công bố của hãng, chi phí sạc điện Wuling HongGuang Mini EV chỉ bằng 70% chi phí đổ xăng cho một chiếc xe máy phổ thông.Cụ thể, với phiên bản 120km và quãng đường di chuyển khoảng 1000km trong 1 tháng, mẫu xe này sẽ tiêu tốn khoảng 283.000 đồng cho chi phí sạc. Với phiên bản 170km là 299.000 đồng. Như vậy, chi phí sạc điện mỗi ngày cho Wuling Hongguang Mini EV chỉ chưa đến 10.000 đồng (với giá điện 3.211 đồng/kWh và giá xăng 22.845 đồng/lít).
>> Xem thêm: Chi phí nuô🐭i xe Wuling🐷 Hongguang Mini EV: Có rẻ hơn xe xăng?
4. So sánh giá xe Wuling Hongguang Mini EV với các đối thủ
Mẫu xe | Phiên bản | Giá xe | Giá Wuling Hongguang Mini EV | Chênh lệch |
VinFast VF3 | VF3 | Dự kiến <300 triệu đồng | 239 triệu đồng | + 61 triệu đồng |
KIA Morning | KIA Morning cũ | Từ 200 triệu đồng | - 39 triệu đồng | |
Standard MT | Từ 356 triệu đồng | + 117 triệu đồng | ||
Hyundai I10 | Hyundai I10 cũ | Từ 230 triệu đồng | - 9 triệu đồng | |
1.2 MT Tiêu chuẩn (bản hatchback) | Từ 360 triệu đồng | + 121 triệu đồng | ||
VinFast Fadil | Fadil cũ | Từ 275 triệu đồng | + 36 triệu đồng | |
Fadil Tiêu chuẩn | Từ 425 triệu | + 186 triệu đồng |
>> Xem thêm: Những đối thủ "khó nhằn" của Wuling Hongguang Mini EV: VF3 và꧙ xe xăng trong tầm giá
5. Thông số kỹ thuật xe Wuling Hongguang Mini EV
Thông số đánh giá | LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 |
Kích thước tổng thể (mm) | 2.920 x 1.493 x 1.621 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.940 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 125 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,2 | |||
Trọng lượng (kg) | 665 | 705 | 665 | 705 |
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Bán độc lập ba liên kết lò xo | |||
Phanh trước - sau | Phanh đĩa - Tang trống | |||
La-zăng (inch) | 12 inch | |||
Kích thước lốp trước - sau | 145/70R12 |
6. Đánh giá về Wuling Hongguang Mini EV
6.1. Ngoại thất
LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 | |
Đèn pha | Halogen | Projector | ||
Đèn LED ban ngày | Không | LED | ||
Đèn trang trí viền ca lăng trước | Có | |||
Đèn pha tự động | Không | |||
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Đèn sương mù trước | Halogen | |||
Đèn báo rẽ bên hông | Có | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | ||
Đèn sương mù sau | Có | |||
Logo Wuling trên mặt ca lăng | Dạng LED âm | Dạng LED âm, kèm dải LED trang trí 2 bên | ||
Cổng sạc | Đầu xe |






6.2. Nội thất
LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 | |
Số chỗ ngồi | ||||
Kiểu dáng vô lăng | 2 chấu | |||
Vô lăng tích hợp nút bấm | Không | |||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | |||
Bảng đồng hồ | Màn hình LCD TFT 7 inch | Màn hình LCD TFT 7 inch, tích hợp camera lùi | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||||
Tay nắm cửa bên trong | Nhựa | Mạ crôm | ||
Hệ thống điều hòa | Hai chiều | |||
Kết nối/giải trí | Bluetooth, đài AM/FM, 1 loa | Bluetooth, đài AM/FM, 2 loa | ||
Kính cửa sổ | Chỉnh điện | |||
Đèn đọc sách | Có |





6.3. Khả năng vận hành
LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 | |
Công suất tối đa (mã lực) | 26,82 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 85 | |||
Loại pin | Pin LiFePO4 (LFP) | |||
Chuẩn bảo vệ pin | IP68 | |||
Dung lượng pin (kWh) | 9,6 | 13,4 | 9,6 | 13,4 |
Phạm vi hoạt động (km) | 120 | 170 | 120 | 170 |
Bộ sạc theo xe | Công suất sạc 1,5 kW | |||
Thời gian sạc pin (tiếng) | 6,5 | 9 | 6,5 | 9 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 100 | |||
Cần số | Dạng núm xoay | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Chế độ lái | Eco/Sport |
- Biến thể 9,6 kWh cho phạm vi hoạt động 120 km
- Biến thể 13,9 kWh cho phạm vi hoạt động 170 km.

6.4. An toàn
LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Cảnh báo áp suất lốp | Gián tiếp | |||
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm | Không | |||
Cảm biến trước | Không | |||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |||
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Túi khí | Không | Ghế lái | ||
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có | |||
Cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp | Có | |||
Phanh tái sinh | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | |||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế sau |

>> Xem thêm: Màn thử nghiệm va chಌạm của Wuling Hongguang MiniEV và cái kết bất ngờ
7. Ưu nhược điểm của Wuling Hongguang Mini EV
Ưu điểm:
- Kiểu dáng nhỏ gọn, thiết kế độc đáo, màu sắc trẻ trung
- Di chuyển linh hoạt trong điều kiện đô thị đông đúc.
- Giá cả dễ tiếp cận
- Không gian phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đặc biệt là phụ nữ
- Phanh khá tốt
Nhược điểm:
- Trang bị và tính năng không có gì đặc biệt
- Không có túi khí trên bản tiêu chuẩn
- Động cơ yếu, không hợp di chuyển trên cao tốc
- Không có cốp chứa đồ.
- Không gian hàng ghế sau chật hẹp
>>> Xem thêm: Đ🎃ánh giá ưu nhược điểm của Wuling Hongguang Mini EV (theo chuyêꦕn gia)
8. Các câu hỏi thường gặp về Wuling Hongguang Mini EV
Wuling Hongguang Mini EV giá bao nhiêu?
Wuling Hongguang Mini EV có giá niêm yết dao động từ 239 - 279 triệu đồng.Wuling Hongguang Mini EV có bao nhiêu phiên bản?
Wuling Hongguang Mini EV có 2 phiên bản là phiên bản Tiêu chuẩn và phiên bản Nâng cao.Wuling Hongguang Mini EV chạy được bao nhiêu km?
Trong một lần sạc đầy, Wuling Hongguang Mini EV có thể chạy được 120km cho phiên bản Tiêu chuẩn và 170km cho phiên bản Nâng cao.
Wuling Hongguang Mini EV có mấy màu?
Hiện tại, Wuling Hongguang Mini EV có 5 màu:- Phiên bản tiêu chuẩn: Xanh lưu ly và Trắng thiên hương.
- Phiên bản nâng cao: Xanh bơ, Vàng chanh, Hồng đào / Nóc xe: Hồng Đào, Trắng, Đen.