
Loại xe | Năm đầu | Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | Năm thứ 4 | Năm thứ 5 | Tỷ lệ khấu hao |
VF 5 | 90% | 84% | 78% | 72% | 66% | Năm đầu tiên là 10%, từ năm thứ 2 trở đi là 6% |
VF e34 | 90% | 84% | 78% | 72% | 66% | Năm đầu tiên là 10%, từ năm thứ 2 trở đi là 6% |
VF 8 | 88% | 82% | 76% | 70% | 64% | Năm đầu tiên là 12%, từ năm thứ 2 trở đi là 6% |
VF 9 | 85% | 77% | 69% | 61% | 53% | Năm đầu tiên là 15%, từ năm thứ 2 trở đi là 8% |
- Xe không dùng cho mục đích kinh doanh vận tải taxi
- Giới hạn số km sử dụng tối đa mỗi năm là 35.000 km
- Giá sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với thực tế nếu vượt số km quy định và theo thỏa thuận 2 bên
- Xe được bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa chính hãng đúng theo quy định của nhà sản xuất
- Xe vẫn còn trong tình trạng vận hành tốt, không đâm đụng hay sửa chữa lớn, không bị thủy kích
- VinFast sẽ bù tiền cho khách hàng nếu giá trị còn lại không đúng theo cam kết như trên sau khi bộ phận kỹ thuật của VinFast đưa ra kết quả kiểm tra sau cùng;
- VinFast giữ quyền thay đổi, hiệu chỉnh chính sách cho phù hợp theo từng thời kỳ và sẽ báo trước 30 ngày kể từ ngày áp dụng chính sách mới;
- Giá trị còn lại của xe được tính sau khi đã loại bỏ hết các chính sách khuyến mại như: Voucher Vinhomes, voucher Sống xanh....
Góp ý / Báo lỗi