Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 4 phiên bản của Honda CR-V 2024. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhu cầu sử dụng.
So sánh kích thước 4 phiên bản Honda CR-V 2024
Kích thước
CR-V G
CR-V L
CR-V L AWD
CR-V e:HEV RS
Dài x rộng x cao (mm)
4.691 x 1.866 x 1.681
4.691 x 1.866 x 1.691
4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm)
2.701
2.700
2.701
Khoảng sáng gầm (mm)
198
208
198
Bán kính vòng quay (m)
5.5
So với phiên bản cũ, Honda CR-V 2024 có chiều dài tăng 68 mm, chiều rộng tăng 11 mm, chiều cao tăng tăng 2 mm/12mm, trục cơ sở cũng tăng từ 40 - 41 mm.Kích thước tổng thể DxRxC và của 3 phiên bản G, L và e:HEV RS đều như nhau, nhưng bản L AWD cao hơn 10 mm. Khoảng sáng gầm của bản L AWD cũng cao hơn 10 mm so với 3 bản còn lại.
So sánh trang bị ngoại thất 4 phiên bản Honda CR-V 2024
Trang bị ngoại thất
CR-V G
CR-V L
CR-V L AWD
CR-V e:HEV RS
Đèn pha
LED
LED
LED
LED
Tự động bật/tắt đèn pha
Có
Có
Có
Có
Đèn định vị ban ngày
LED
LED
LED
LED
Đèn sương mù trước/sau
Không/Không
LED/Không
LED/Không
LED/Có
Đèn hậu
LED
LED
LED
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Thanh giá nóc xe
Không
Không
Không
Có
Cốp chỉnh điện
Không
Mở cốp rảnh tay và đóng cốp thông minh
Mở cốp rảnh tay và đóng cốp thông minh
Mở cốp rảnh tay và đóng cốp thông minh
La-zăng
18 inch
18 inch
18 inch
18 inch
Cỡ lốp
235/60R18
235/60R18
235/60R18
235/60R18
Ở ngoại thất, Honda CR-V 2024 được tinh chỉnh thiết kế trông thể thao hơn. Đầu xe nổi bật với cặp đèn pha LED bóng bẩy cùng lưới tản nhiệt tạo hình tổ ong mới. Đuôi xe gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED hình chữ L mới.Tất cả các phiên bản đều được trang bị dải đèn LED định vị ban ngày, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED, bộ vành hợp kim có kích thước 18 inch kết hợp với lốp 235/60R18.Từ phiên bản L trở đi sẽ có đèn sương mù trước LED. Riêng bản e:HEV RS có thêm đèn sương mù sau và thanh giá nóc xe.
So sánh trang bị nội thất 4 phiên bản của Honda CR-V 2024
Trang bị nội thất
CR-V G
CR-V L
CR-V L AWD
CR-V e:HEV RS
Số chỗ ngồi
7
7
7
5
Vật liệu bọc ghế
Da
Da
Da
Da
Ghế lái
Chỉnh điện 8 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế phụ
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh điện 4 hướng
Hàng ghế hai
Gập 60:40
Gập 60:40
Gập 60:40
Gập 60:40
Hàng ghế ba
Gập 50:50
Gập 50:50
Gập 50:50
Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Không
Có
Có
Có
Cửa số trời
Không
Không
Panorama
Panorama
Vô-lăng
Urethan, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Bọc da, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Bọc da, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Bọc da, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Bảng đồng hồ trung tâm
7 inch TFT
7 inch TFT
10,2 inch TFT
10,2 inch TFT
Màn hình trung tâm
7 inch, kết nối Apple Carplay không dây
7 inch, kết nối Apple Carplay không dây
9 inch, kết nối Apple Carplay không dây
9 inch, kết nối Apple Carplay không dây
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Không
Không
Có
Có
Điều hòa tự động
2 vùng độc lập
2 vùng độc lập
2 vùng độc lập
2 vùng độc lập
Hệ thống âm thanh
8 loa
8 loa
8 loa
12 loa Bose
Cổng sạc
1 cổng sạc USB, 2 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB, 3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB, 3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB, 3 cổng sạc Type C
Sạc không dây
Không
Có
Có
Có
Bên trong khoang lái, Honda CR-V 2024 được trang bị cụm đồng hồ kỹ thuật số 10,2 inch, màn hình giải trí cảm ứng 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, nội thất bọc da màu đen, hệ thống đèn viền nội thất, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, sạc không dây,...Bản cao cấp của CR-V 2024 có thêm màn hình HUD, hệ thống âm thanh Bose 12 loa, cửa sổ trời toàn cảnh,...Ba phiên bản G, L và L AWD đều sở hữu cấu hình 7 chỗ. Tuy nhiên, phiên bản e:HEV RS chỉ có 5 chỗ ngồi nhằm nhấn mạnh tính thể thao, năng động, bứt phá và hướng tới chạm đến mọi cảm xúc.
So sánh khả năng vận hành của 4 phiên bản Honda CR-V 2024
Vận hành
CR-V G
CR-V L
CR-V L AWD
CR-V e:HEV RS
Loại động cơ
1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Động cơ DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 2.0L
Dẫn động
FWD
FWD
AWD
FWD
Hộp số
CVT
CVT
CVT
E-CVT
Dung tích xi-lanh (cm3)
1.498
1.498
1.498
1.993
Công suất (mã lực)
188
188
188
204
Mô-men xoắn (Nm)
240
240
240
183 (động cơ) & 355 (mô-tơ)
Dung tích thung nhiên liệu (lít)
57
57
57
57
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp
7,49 lít/100 km
7,3 lít/100 km
7,8 lít/100 km
5,2 lít/100 km
Về vận hành, mẫu SUV cỡ C nhà Honda được cung cấp tại thị trường Việt Nam với 2 tùy chọn hệ truyền động:
Máy xăng tăng áp DOHC VTEC TURBO, dung tích 1.5L, 4 xi-lanh, 16 van thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 240 Nm. Đi kèm hộp số CVT cùng hai tùy chọn dẫn động FWD (1 cầu) và AWD (2 cầu).
Hệ truyền động hybrid bao gồm máy xăng DOHC 4 xi-lanh dung tích 2.0L (146 mã lực và 183 Nm) kết hợp với một mô-tơ điện (171 mã lực và 335 Nm), tạo ra công suất tổng cộng 204 mã lực. Đi kèm hộp số E-CVT và hệ dẫn động cầu trước.
So sánh trang bị an toàn của 4 phiên bản Honda CR-V 2024
Trang bị an toàn
CR-V G
CR-V L
CR-V L AWD
CR-V e:HEV RS
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Có
Có
Có
Có
Cân bằng điện tử
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Có
Có
Có
Camera lùi
Có
Có
Có
Có
Camera 360 độ
Không
Không
Có
Có
Cảm biến đỗ xe trước/sau
Không/Không
Không/Có
Không/Có
Có/Có
Cảm biến áp suất lốp
Có
Có
Có
Có
Túi khí
8
8
8
8
Phanh giảm thiểu va chạm CMBS
Có
Có
Có
Có
Kiểm sát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp ACC with LSF
Có
Có
Có
Có
Giảm thiểu chệch làn đường RDM
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ giữ làn đường LKAS
Có
Có
Có
Có
Đèn pha thích ứng tự động AHB
Có
Có
Có
Có
Đèn pha thích ứng thông minh ADB
Không
Không
Không
Có
Thông báo xe phía trước khởi hành LCDN
Có
Có
Có
Có
Trang bị an toàn của Honda CR-V thế hệ mới đa dạng với 8 túi khí, camera 360 độ, hệ thống quan sát làn đường LaneWatch và đèn pha mở rộng góc chiếu khi vào cua. Ngoài ra, xe cũng sở hữu gói công nghệ an toàn chủ động Honda Sensing quen thuộc gồm các tính năng:
Phanh giảm thiểu va chạm CMBS
Kiểm sát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp ACC with LSF
Giảm thiểu chệch làn đường RDM
Hỗ trợ giữ làn đường LKAS
Đèn pha thích ứng tự động AHB
Đèn pha thích ứng thông minh ADB (chỉ có trên bản hybrid)
Thông báo xe phía trước khởi hành LCDN
So sánh giá bán 4 phiên bản của Honda CR-V 2024
CR-V G
CR-V L
CR-V L AWD
CR-V e:HEV RS
Giá bán
1,109 tỷ đồng
1,159 tỷ đồng
1,310 tỷ đồng
1,259 tỷ đồng
Có thể thấy, giá khởi điểm của Honda CR-V thế hệ mới đã tăng lên đến 111 triệu đồng so với giá niêm yết của bản cũ.Theo hãng xe, 3 phiên bản sử dụng động cơ xăng 1.5L vẫn sẽ được lắp ráp tại Việt Nam, thuộc diện được hưởng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ. Trong khi đó, riêng bản hybrid 2.0 e:HEV RS được nhập khẩu từ Thái Lan nên không nằm trong diện được áp dụng chính sách trên.
Cảm ơn Quý độc giả đã đọc bài viết của yes88gaming.net ! Ý kiến đóng góp của bạn là rất quan trọng để giúp chúng tôi hoàn thiện nội dung ngày càng tốt hơn.