So sánh 4 phiên bản Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt Việt Nam: Chênh lệch hơn 100 triệu, chọn bản nào hợp lý?

Trang Trang
Thứ ba, 03/06/2025 18:10 PM (GMT+7)
A A+
Cùng một khung gầm và động cơ, nhưng các phiên bản Hyundai Creta 2025 lại có sự khác biệt đáng kể về tiện nghi, công nghệ và trang bị an toàn. Người dùng nên chọn bản nào để có trải nghiệm tối ưu mà vẫn tiết kiệm chi phí?
Hyundai Creta 2025 vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 4 phiên bản: 1.5 Tiêu chuẩn, 1.5 Đặc biệt, 1.5 Cao cấp và 1.5 N Line. Dưới đây là so sánh chi tiết giúp bạn lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

So sánh về kích thước

hyundai-creta-1-1748936568753174
Cả 4 phiên bản đều có thông số giống nhau với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.330 x 1.790 x 1.660 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.610 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.
 1.5 Tiêu chuẩn1.5 Đặc biệt1.5 Cao cấp1.5 N Line
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)4.330 x 1.790 x 1.6604.330 x 1.790 x 1.6604.330 x 1.790 x 1.6604.330 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)2.6102.6102.6102.610
Khoảng sáng gầm (mm)200200200200

So sánh về ngoại thất

hyundai-creta-4-1748936568756952
Hyundai Creta 2025 bản 1.5 Tiêu chuẩn chỉ sử dụng đèn pha Halogen projector, không có đèn hậu LED, đèn định vị trung tâm hay thiết kế thể thao.Trong khi đó, 3 phiên bản còn lại (Đặc biệt, Cao cấp và N Line) đều có đèn LED, đèn hậu LED và đèn định vị trung tâm. Đặc biệt, N Line nổi bật với mâm 18 inch (lớn hơn loại 17 inch của các bản khác) và phong cách thiết kế viền đỏ thể thao hơn hẳn.
 1.5 Tiêu chuẩn1.5 Đặc biệt1.5 Cao cấp1.5 N Line
Đèn chiếu sángHalogen ProjectorLEDLEDLED
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động
Đèn định vị trung tâm-
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Đèn hậu dạng LED-
Ăng ten vây cá

So sánh về nội thất

So sánh 4 phiên bản Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt Việt Nam: Chênh lệch hơn 100 triệu, chọn bản nào hợp lý? 644204
Không gian cabin là yếu tố thể hiện rõ sự phân cấp.Phiên bản 1.5 Tiêu chuẩn đơn giản nhất với màn hình 8 inch, đồng hồ analog 4,2 inch, 6 loa, điều hòa chỉnh tay và không có ghế chỉnh điện.Bản 1.5 Đặc biệt cải thiện đáng kể với màn hình giải trí 10,25 inch, đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch, điều hòa tự động, làm mát ghế trước và ghế da.
Còn hai bản cao cấp hơn là 1.5 Cao cấp và N Line gần như tương đồng về nội thất, chỉ khác biệt ở màu sắc trang trí (N Line có viền đỏ cá tính hơn).Từ bản Đặc biệt trở lên, xe có thêm chế độ lái, lẫy chuyển số, hệ thống giới hạn tốc độ MSLA và hệ thống âm thanh 8 loa.
 1.5 Tiêu chuẩn1.5 Đặc biệt1.5 Cao cấp1.5 N Line
Vô lăng bọc da
Ghế da cao cấp-
Ghế lái chỉnh điện--
Làm mát hàng ghế trước-
Điều hòa tự động-
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin4,2 inchFull Digital 10,25 inchFull Digital 10,25 inchFull Digital 10,25 inch
Màn hình giải trí cảm ứng8 inch10,25 inch10,25 inch10,25 inch
Hệ thống loa6888
Giới hạn tốc độ MSLA-
Chế độ lái--
Lẫy chuyển số sau vô lăng--
Màu nội thấtĐenĐen viền trắngĐen viền trắngĐen viền đỏ

So sánh về vận hành

So sánh 4 phiên bản Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt Việt Nam: Chênh lệch hơn 100 triệu, chọn bản nào hợp lý? 644205
Cả bốn phiên bản đều sử dụng động cơ Smartstream G1.5, cung cấp công suất 115 mã lực, mô-men xoắn 144 Nm, hộp số CVT và hệ dẫn động cầu trước. Hệ thống treo và phanh hoàn toàn giống nhau. Khác biệt chủ yếu là ở bộ lốp: N Line dùng lốp thể thao 215/55R18, ba bản còn lại dùng lốp 215/60R17.
 1.5 Tiêu chuẩn1.5 Đặc biệt1.5 Cao cấp1.5 N Line
Động cơSmartstream G1.5Smartstream G1.5Smartstream G1.5Smartstream G1.5
Dung tích xy-lanh (cc)1.4971.4971.4971.497
Công suất (PS)115115115115
Mô-men xoắn (Nm)144144144144
Hộp số CVTCVTCVTCVT
Hệ dẫn động Cầu trướcCầu trướcCầu trướcCầu trước
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/Thanh cân bằngMacPherson/Thanh cân bằngMacPherson/Thanh cân bằngMacPherson/Thanh cân bằng
Phanh trước/sauĐĩa/ĐĩaĐĩa/ĐĩaĐĩa/ĐĩaĐĩa/Đĩa
Thông số lốp215/60R17215/60R17215/60R17215/55R18
Cỡ mâm17 inch17 inch17 inch18 inch

So sánh về công nghệ an toàn

So sánh 4 phiên bản Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt Việt Nam: Chênh lệch hơn 100 triệu, chọn bản nào hợp lý? 644206
Hyundai Creta 2025 bản 1.5 Tiêu chuẩn chỉ có 2 túi khí, camera lùi và các tính năng an toàn cơ bản như ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.Sang bản 1.5 Đặc biệt, xe có thêm điều khiển hành trình, nhưng vẫn thiếu các tính năng hỗ trợ lái nâng cao.Phiên bản 1.5 Cao cấp và N Line sở hữu đầy đủ gói an toàn chủ động: cảnh báo va chạm trước, giữ làn, điều khiển hành trình thích ứng, camera 360, cảnh báo điểm mù và hỗ trợ va chạm khi lùi.Cả hai cũng có 6 túi khí và phanh tay điện tử kèm Auto Hold.
 1.5 Tiêu chuẩn1.5 Đặc biệt1.5 Cao cấp1.5 N Line
CameraLùiLùi360 độ 360 độ
Hệ thống cảm biến sau
Hỗ trợ phanhABS/EBD/BAABS/EBD/BAABS/EBD/BAABS/EBD/BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Cảm biến áp suất lốp
Điều khiển hành trình-
Điều khiển hành trình thích ứng--
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước--
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng--
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi--
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù--
Hỗ trợ giữ và duy trì làn đường--
Số túi khí2666

So sánh về giá bán

 1.5 Tiêu chuẩn1.5 Đặc biệt1.5 Cao cấp1.5 N Line
Giá bán599 triệu đồng 659 triệu đồng705 triệu đồng715 triệu đồng
Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm