
So sánh giá xe VinFast VF 8 và VF 9
Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 | ||
Eco | Plus | Eco | Plus | |
Giá bán (VNĐ)* | 1.290.000.000 | 1.470.000.000 | 1.491.000.000 | 1.685.000.000 |
Ngoài ra, với khách hàng lựa chọn tùy chọn ghế cơ trưởng, giá xe VinFast VF 9 🅘Plus✃ sẽ cộng thêm 32,23 triệu đồng (đã bao gồm VAT).
Giá bán các phiên bản của VF 8 và VF 9 khác nhau tùy thuộc vào khả năng vận hành, tính năng và tiện ích được trang bị trên xe.Khách hàng có thể căn cứ vào việc so sánh giá xe VinFast VF 8 và VF 9▨ đểꦿ lựa chọn mẫu xe, phiên bản phù hợp nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của mình.
>> Xem thêm: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất
So sánh kích thước VinFast VF 8 và VF 9
VF 8 và VF 9 thuộc phân khúc khác nhau nên kích thước của xe cũng có sự khác biệt. Cụ thể:Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | 3.150 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.750 x 1.900 x 1.660 | 5.120 x 2.000 x 1.721 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 180 | 204 |
So sánh VinFast VF 8 và VF 9 về ngoại thất
Thiết kế của VF 8 và VF 9 đều là thành quả của sự hợp tác ăn ý giữa VinFast với studio danh tiếng đến từ Ý - Pininfarina. Cả hai mẫu xe đều có thiết kế hiện đại, tinh tế, có tính ứng dụng cao.
- Brahminy White
- Desat Silver
- Neptune Grey
- Jet Black
- VinFast Blue
- Sunset Orange
- Crimson Red
Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu xa thông minh | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Đèn pha | LED | LED Matrix |
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa Đèn pha trên cao tự động | Không | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ (Eco) Chỉnh điện (Plus) | Chỉnh điện |
So sánh VinFast VF 8 và VF 9 về nội thất
Điểm khác biệt lớn nhất giữa VinFast VF 8 và VF 9 chính là kích thước của khoang nội thất. Mặc dù vậy, tiện nghi nội thất được trang bị trên 2 mẫu xe có một số điểm tương đồng như:Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Sưởi tay lái | Có | |
Bơm nhiệt | Có | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | |
Cổng kết nối USB Type-C | Có | |
Kết nối điện thoại | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu |
Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 | ||
Eco | Plus | Eco | Plus | |
Số chỗ ngồi | 5 | 7 | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Ghế VIP (tùy chọn 6 chỗ ngồi) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 3 vùng |
Hệ thống loa | 8 loa | 10 loa | 13 loa | 13 loa |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic Sunroof (Chỉnh điện) | Không | Panoramic Glassroof |

So sánh động cơ và khả năng vận hành của xe VinFast VF 8 và VF 9
VF 8 và VF 9 đều được trang bị động cơ điện 2 Motor loại 150kW với tốc độ tối đa duy trì trong 1 phút trên 200km/h.Ngoài ra, cả 2 mẫu xe điện đều sử dụng hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian AWD giúp tối ưu lực kéo khi chạy đường trường, đảm bảo khả năng bám đường, an toàn khi vào cua, tăng tốc hay di chuyển trên đường trơn trượt.Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Động cơ | 2 Motor (Loại 150kW) | |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | >200 | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Công suất tối đa (kW) | 260 (Eco) - 300 (Plus) | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 (Eco) - 640 (Plus) | 640 |
Tăng tốc từ 0-100 km/h (Mục tiêu dự kiến) | 5,9s (Eco) - <5,5s (Plus) | 6,5s (Eco) - <6,5s (Plus) |
Mẫu xe | VinFast VF 8 | VinFast VF 9 |
Quãng đường đi được sau mỗi lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu WLTP (Mục tiêu dự kiến) | 2 phiên bản pin 460km và 510km | 2 phiên bản pin 485km và 680km |
Thời gian sạc pin bình thường (11kW) | <8 giờ | <11 giờ |
Thời gian sạc pin siêu nhanh (10 - 70%) | 24 phút | 26 phút |
So sánh các tính năng an toàn - an ninh trên xe VinFast VF 8 và VF 9
VinFast VF 8 và VF 9 đều có thiết kế dự kiến đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của ASEAN NCAP, EURO NCAP và NHTSA với hàng loạt tính năng an toàn vượt trội gồm:- Hệ thống kiểm soát áp suất lốp trực tiếp dTPMS;
- Hệ thống 11 túi khí, bao gồm:
- 2 túi khí trước lái và hành khách phía trước;
- 2 túi khí rèm;
- 2 túi khí bên hông hàng ghế trước;
- 2 túi khí bên hông hàng ghế sau;
- 2 túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước;
- 1 túi khí trung tâm hàng ghế trước;
- Tự động gọi cứu hộ/cấp cứu trong trường hợp khẩn cấp;
- Giám sát và cảnh báo xâm nhập xe trái phép;
- Tự động chẩn đoán lỗi trên xe;
- Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe như mức pin, mức nước làm mát,...
So sánh công nghệ thông minh trên VinFast VF 8 và VF 9
VF 8 và VF 9 đều được ứng dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới nên sở hữu hàng loạt tiện ích, tính năng thông minh vượt trội.
Hệ thống trợ lái ADAS
Hệ thống ADAS trên xe điện VF 8 và VF 9 mang đến trải nghiệm lái an toàn, thuận tiện hơn với các tính năng hỗ trợ người điều khiển như:- Hỗ trợ di chuyển trong điều kiện giao thông ùn tắc;
- Hỗ trợ lái trên đường cao tốc;
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (người lái ngồi trong xe) và tự đỗ (người lái giám sát ngoài xe);
- Triệu tập xe thông minh;
- Cảnh báo lệch làn đường, tự động giữ làn khẩn cấp;
- Giám sát hành trình thích ứng;
- Điều chỉnh tốc độ thông minh;
- Cảnh báo va chạm phía trước và giao thông phía sau,...
Dịch vụ thông minh Smart Service
VF 8 và VF 9 đều được trang bị nhiều tiện ích và dịch vụ thông minh, giúp nâng cao trải nghiệm người dùng như:- Trợ lý ảo có khả năng nhận diện giọng nói với độ chính xác cao đến 98%;
- Điều khiển xe thông minh qua giọng nói, màn hình trên xe hoặc điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast;
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ thông qua việc đồng bộ và quản lý tài khoản;
- Tính năng thông minh liên quan tới pin và trạm sạc như: đặt và hủy lịch hẹn, sạc và thu phí tự động;
- Điều hướng - dẫn đường thông minh bằng tiện ích tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và thiết lập hành trình tối ưu;
- Hỗ trợ người lái đặt/hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc, thu phí tự động;
- Mua sắm trực tuyến: thực hiện thao tác mua sắm hàng hóa, đặt vé máy bay, đồ ăn,... ngay trên màn hình cảm ứng trung tâm;
- Nhận các thông báo chương trình khuyến mại, ưu đãi, sự kiện;
- Tiện ích giải trí gia đình như giải trí bằng âm thanh (nghe nhạc, radio, podcast, sách audio), trò chơi điện tử,... tích hợp trên màn hình cảm ứng hoặc đồng bộ với điện thoại di động;
- Tiện ích văn phòng: Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói;
- Cập nhật phần mềm từ xa FOTA (miễn phí), SOTA (trả phí).