
1. Bảng giá xe Porsche
Tên xe | Giá niêm yết (đơn vị: VNĐ) | Giá lăn bánh tại HN (đơn vị: VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (đơn vị: VNĐ) |
Giá xe Porsche Macan 2024 | |||
Porsche Macan 2024 Base | 3.350.000.000 | 3.774.337.000 | 3.707.337.000 |
Porsche Macan 2024 T | 3.570.000.000 | 4.020.737.000 | 3.949.337.000 |
Porsche Macan 2024 S | 4.400.000.000 | 4.950.337.000 | 4.862.337.000 |
Porsche Macan 2024 GTS | 5.350.000.000 | 6.003.137.000 | 5.896.337.000 |
Giá xe Porsche Macan EV 2024 | |||
Porsche Macan EV tiêu chuẩn | 3.480.000.000 | 3.502.337.000 | 3.502.337.000 |
Porsche Macan EV 4 | 3.630.000.000 | 3.652.337.000 | 3.652.337.000 |
Porsche Macan EV 4S | 4.230.000.000 | 4.252.337.000 | 4.252.337.000 |
Porsche Macan EV Turbo | 5.860.000.000 | 5.882.337.000 | 5.882.337.000 |
Giá xe Porsche 718 2021 | |||
Porsche 718 Cayman | 3.850.600.000 | 4.335.009.000 | 4.257.997.000 |
Porsche 718 Boxster | 3.960.720.000 | 4.458.343.400 | 4.379.129.000 |
Porsche 718 Cayman T | 4.090.000.000 | 4.603.137.000 | 4.521.337.000 |
Porsche 718 Boxster T | 4.210.000.000 | 4.737.537.000 | 4.653.337.000 |
Porsche 718 Cayman S | 4.770.000.000 | 5.364.737.000 | 5.269.337.000 |
Porsche 718 Boxster S | 4.880.000.000 | 5.487.937.000 | 5.390.337.000 |
Giá xe Porsche Taycan 2024 | |||
Porsche Taycan Base | 4.620.000.000 | 4.642.337.000 | 4.642.337.000 |
Porsche Taycan 4 Cross Turismo | 5.060.000.000 | 5.082.337.000 | 5.082.337.000 |
Porsche Taycan 4S Cross Turismo | 5.350.000.000 | 5.372.337.000 | 5.372.337.000 |
Porsche Taycan 4S | 5.500.000.000 | 5.522.337.000 | 5.522.337.000 |
Porsche Taycan Turbo | 7.460.000.000 | 7.482.337.000 | 7.482.337.000 |
Porsche Taycan Turbo Cross Turismo | 7.510.000.000 | 7.532.337.000 | 7.532.337.000 |
Porsche Taycan Turbo S | 8.690.000.000 | 8.712.337.000 | 8.712.337.000 |
Porsche Taycan Turbo GT | 9.510.000.000 | 9.532.337.000 | 9.532.337.000 |
Giá xe Porsche Panamera 2024 | |||
Porsche Panamera | 6.420.000.000 | 7.212.737.000 | 7.084.337.000 |
Giá xe Porsche Cayenne 2023 | |||
Porsche Cayenne Tiêu chuẩn | 5.560.000.000 | 6.249.537.000 | 6.138.337.000 |
Porsche Cayenne Coupé | 5.810.000.000 | 6.529.537.000 | 6.413.337.000 |
Porsche Cayenne S | 7.770.000.000 | 8.724.737.000 | 8.569.337.000 |
Porsche Cayenne S Coupé | 8.070.000.000 | 9.060.737.000 | 8.899.337.000 |
Porsche Cayenne Turbo GT | 14.360.000.000 | 16.105.537.000 | 15.818.337.000 |
Giá xe Porsche 911 2021 | |||
Porsche 911 Carrera | 7.620.000.000 | 8.556.737.000 | 8.404.337.000 |
Porsche 911 Carrera T | 8.310.000.000 | 9.329.537.000 | 9.163.337.000 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 8.470.000.000 | 9.508.737.000 | 9.339.337.000 |
Porsche 911 Carrera GTS | 9.630.000.000 | 10.807.937.000 | 10.615.337.000 |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 10.510.000.000 | 11.793.537.000 | 11.583.337.000 |
Porsche 911 Carrera 4 | 8.100.000.000 | 9.094.337.000 | 8.932.337.000 |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8.910.000.000 | 10.001.537.000 | 9.823.337.000 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS | 10.120.000.000 | 11.356.737.000 | 11.154.337.000 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 11.000.000.000 | 12.342.337.000 | 12.122.337.000 |
Porsche 911 Carrera S | 8.530.000.000 | 9.575.937.000 | 9.405.337.000 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 9.350.000.000 | 10.494.337.000 | 10.307.337.000 |
Porsche 911 Carrera 4S | 8.980.000.000 | 10.079.937.000 | 9.900.337.000 |
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 9.850.000.000 | 11.054.337.000 | 10.857.337.000 |
Porsche 911 Targa 4 | 8.910.000.000 | 10.001.537.000 | 9.823.337.000 |
Porsche 911 Targa 4S | 9.850.000.000 | 11.054.337.000 | 10.857.337.000 |
Porsche 911 Targa 4 GTS | 11.000.000.000 | 12.342.337.000 | 12.122.337.000 |
Porsche 911 Turbo | 14.250.000.000 | 15.982.337.000 | 15.697.337.000 |
Porsche 911 Turbo S | 16.500.000.000 | 18.502.337.000 | 18.172.337.000 |
Porsche 911 Turbo Cabriolet | 15.070.000.000 | 16.900.737.000 | 16.599.337.000 |
Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 17.380.000.000đ | 19.487.937.000 | 19.140.337.000 |
Porsche 911 Sport Classic | 19.220.000.000 | 21.548.737.000 | 21.164.337.000 |
Porsche 911 Dakar | 15.290.000.000 | 17.147.137.000 | 16.841.337.000 |
2. Đánh giá tổng quan từng dòng xe
2.1. Đánh giá Porsche Macan
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ



2.2. Porsche 718
- Số chỗ ngồi: 2 chỗ


2.3. Porsche Taycan
- Số chỗ ngồi: 4 chỗ


Sở hữu Porsche Taycan, khách hàng sẽ được trải nghiệm hàng loạt công nghệ an toàn vượt trội, đặc biệt là công nghệ InnoDrive tiên tiến của Porsche.

2.4. Porsche Panamera
- Số chỗ ngồi: 4 - 5 chỗ



2.5. Porsche Cayenne
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ


>> Xem thêm: Chi♒ tiết Porsche Cayenne 2024 tại Việt Nam: Nhiều nâng cấp nổi trội, giá bán tăng gần 600 triệu đồng
2.6. Porsche 911
- Số chỗ ngồi: 2 - 4 chỗ



3. Các mẫu xe Porsche đáng mua nhất
3.1. Porsche Cayenne
Giá xe: 5,56 tỷ đồngTrong năm 2024, Porsche Cayenne là mẫu xe bán chạy nhất nhà Porsche với 66.769 chiếc xe được giao trong 9 tháng đầu năm. Porsche Cayenne là phiên bản xe 5 chỗ thể thao sở hữu diện nam tính với những đường nét sắc cạnh mạnh mẽ.
Ưu điểm:
- Ngoại thất sang trọng, ấn tượng
- Động cơ mạnh mẽ, cho cảm giác lái phấn khích.
- Nội thất tinh tế, chất lượng hàng đầu
- Nhiều tiện ích, công nghệ, tính năng an toàn hiện đại.
- Off-road vượt trội làm tăng thêm lợi thế.
Nhược điểm
- Chi phí bảo dưỡng tốn kém.
- Giá bán cao
3.2. Porsche 718 Boxster
Porsche 718 Boxster là mẫu xe thể thao mui trần nổi tiếng. Với thiết kế hoàn toàn mới cùng khối động cơ mạnh mã và các tiện nghi đầy đủ, Porsche 718 Boxster là một trong những mẫu xe nổi bật của phân khúc siêu xe thể thao.
Ưu điểm
- Động cơ tăng áp mới mang đến sự cải thiện đáng kể về sức mạnh và mức tiêu thụ nhiên liệu
- Cảm giác lái chính xác và linh hoạt đến bất ngờ khi xe vào cua
- Tốc độ mở mui mềm nhanh, chỉ trong 10 giây.
Nhược điểm:
- Động cơ 4 xy-lanh mới khiến âm thanh khi vận hành bớt phấn khích hơn so với trước.
- Không còn các trang bị tiêu chuẩn như trước, giờ là những tùy chọn phải trả phí.
- Mui mềm không chắc chắn bằng mui so với một vài đối thủ
3.3. Porsche Macan
Trong những năm trở lại đây, Macan là một trong các dòng xe PorscheSUV bán chạy nhất của thường hiệu Porsche.
Ưu điểm:
- Thiết kế đẹp mắt, mang hơi hướng đàn anh Cayenne
- Nội thất cao cấp, nhiều trang bị
- Động cơ mạnh mẽ, cảm giác lái phấn khích.
- Trải nghiệm cabin giống xe thể thao gầm thấp.
Nhược điểm:
- Giá thành cao
- Dung tích khoang hành lý nhỏ hơn so với các đối thủ
4. Ưu đãi mới nhất khi mua xe Porsche
Porsche Việt Nam tiếp tục triển khai "Chương trình khuyến mãi tháng 12" với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80%. Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, giao xe tận nhà.Chi tiết các ưu đãi sẽ khác nhau tùy từng đại lý. Để biết được thông tin chính xác nhất, hãy liên hệ đại lý gần bạn.5. Các câu hỏi thường gặp về xe Porsche
Xe Porsche giá bao nhiêu?
Porsche có nhiều dòng xe với các phiên bản khác nhau. Mức giá xe Porsche niêm yết hiện nay dao động từ 3 - 16 tỷ đồng.Xe Porsche 7 chỗ giá bao nhiêu?
Mẫu Porsche Cayenne 7 chỗ có giá dao động từ 5 - 14 tỷ đồng tùy phiên bản.
Đặt xe Porsche mất bao lâu?
Thời gian đặt xe Porsche có thể thay đổi tùy theo độ phổ biến của mẫu xe đó và chính sách cung ứng của các đại lý. Thông thường, có thể kéo dài từ vài tuần đến vài tháng hoặc lâu hơn nếu khách hàng yêu cầu các tùy chọn đặc biệt.Porsche là xe gì?
Porsche là hãng xe hơi thể thao hạng sang của Đức nổi tiếng với thiết kế ấn tượng, công nghệ và chất lượng cao.Xe Porsche rẻ nhất bao nhiêu?
Mẫu xe Porsche rẻ nhất là mẫu Porsche 718 Cayman có giá là 3.000.600.000 VNĐ.
Góp ý / Báo lỗi