
Giá xe Future trên thị trường h💙iện nay, dao động từ 31.090.0000 đ cho đến 32.790.000 đ, tương đương với giá xe Jupiter của Yamaha.
>> Xem thêm: Bảng giá xe Yamaha mới nhất 2023
1. So sánh về thiết kế


2. So sánh về các tiện ích
Future và Jupiter đều được trang bị đầy đủ những tiện ích cơ bản. Ổ khóa tích hợp 4 tính năng gồm, khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa cốp.Về hệ thống đèn pha, Future có thiết kế nổi trội hơn khi dùng công nghệ đèn LED hiện đại, mang đến khả năng chiếu sáng tốt hơn. Trong khi, Jupiter vẫn sử dụng tính năng đèn cũ là dạng pha đơn và bóng halogen truyền thống.

3. So sánh về động cơ
Honda Future được đánh giá là dòng xe có động cơ mạnh mẽ, với khối động cơ dung tích 125cc, cùng bầu lọc gió mới, giúp công suất tăng lên đáng kể. Xe sử dụng hộp số 4 cấp, cùng hệ thống phun xăng điện tử.Yamaha Jupiter lại được trang bị khối động cơ có dung tích nhỏ hơn Future một chút, chỉ 114cc, cũng dùng hệ thống phun xăng điện tử.Mặc dù vậy, nhưng công suất của Jupiter lại vượt trội hơn so với Future, đạt 9,9 mã lực, trong khi future chỉ đạt 9,3 mã lực. Điều này có nghĩa là Jupiter có khả năng tăng tốc tốt hơn Future.Bảng so sánh thông số kỹ thuật
Các thông số | Xe Honda Future | Xe Yamaha Jupiter |
Khối lượng bản thân | 104 kg105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc) | 104kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm | 1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm | 1.240mm |
Độ cao yên | 756 mm | 765mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm | 125mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít | 4,1 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38PSau: 80/90 - 17 M/C 50P | Trước: 70/90 - 17 38PSau: 80/90 - 17 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Kiểu ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh | 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên, xy lanh đơn |
Công suất tối đa | 6,83 kW/7.500 vòng/phút | 7,4kW (9,9 PS) / 7.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) | 1,0 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1.54 L | 1,643 |
Loại truyền động | 4 số tròn | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân | Điện / Cần khởi động |
Momen cực đại | 10,2 Nm/5.500 vòng/phút | 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,9cc | 114cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 mm x 57,9 mm | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 | 9,3:1 |
4. So sánh về trải nghiệm vận hành
Đối với hầu hết những khách hàng đã từng trải nghiệm cả hai dòng sản phẩm, đều đánh giá rằng, cả hai dòng xe đều có những ưu điểm riêng về vận hành.Khi chạy Future, người lái sẽ có cảm giác thích thú, rất đầm máy chứ không quá bốc. Đề xe cũng rất dễ dàng, tiếng êm ngay cả khi để qua đêm hay vào thời tiết lạnh cũng không sợ bị nguội máy.
5. So sánh về sự bền bỉ
Những dòng xe của Honda luôn được đánh giá cao về sự bền bỉ. Nói về độ bền thì Future gần như vượt trội hẳn so với Jupiter, sau 5 năm sử dụng, xe vẫn rất ổn định, nhìn chung, độ bền bỉ của Honda Future được ước tính ở mức trên 10 năm.Đối với Jupiter, theo người dùng đánh giá lại thì trong vòng 3 năm đầu, gần như không phải sửa chữa gì, nhưng đến năm thứ 4, thứ 5, xe sẽ bắt đầu hay gặp các lỗi về nhông xích, phanh.
Góp ý / Báo lỗi