
Bảng giá xe Future cũ đời đầu mới nhất
Giá xe Future trên thị trường hiện nay dao động từ 38.338.363 đ cho đến 40🦋.707.455 đ tùy từng phiên bản. Tuy nhiên, chỉ cần chạy cũ từ 1 - 2 năm là giá xe đã rớt xuống cả gần chụ🍸c triệu đồng.
Xe Honda Future cũ | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Xe Honda Future 2015 | 13.800.000 đ | 17.500.000 đ | 22.000.000 đ |
Xe Honda Future 2016 | 13.500.000 đ | 18.900.000 đ | 24.500.000 đ |
Xe Honda Future 2017 | 15.500.000 đ | 20.000.000 đ | 24.500.000 đ |
Xe Honda Future 2018 | 16.500.000 đ | 25.500.000 đ | 28.500.000 đ |
Xe Honda Future 2019 | 24.500.000 đ | 26.200.000 đ | 29.000.000 đ |
Xe Honda Future 2020 | 25.500.000 đ | 26.900.000 đ | 29.500.000 đ |
Xe Honda Future 2021 | 26.000.000 đ | 27.900.000 đ | 31.000.000 đ |
>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng tính lãi suất mua xe Honda Future trả góp
Đánh giá các phiên bản xe Honda Future cũ
1. Xe Honda Future I đời năm 2000
Ở phiên bản đời đầu, Honda Future I sở hữu thiết kế mặt nạ bo viền mềm mại, nữ tính. Hiện nay, nhiều người sưu tầm xe sẵn sàng chi trả số tiền lên đến hơn 90 triệu đồng chỉ để sở hữu chiếc xe đời đầu này.

2. Xe Honda Future II đời năm 2004
Phiên bản Future II được Honda tung ra thị trường với dấu ấn mạnh mẽ, nâng cấp động cơ từ 110 lên 125 phân khối.
3. Xe Honda Future Neo đời năm 2005
Ở thế hệ thứ 3, Honda đã cho ra mắt dòng xe Future Neo với 3 phiên bản: Future Neo 2005, Future Neo GT 2006 và Future Neo Fi 2007.

4. Xe Honda Future X
Năm 2010, Future tiếp tục tung ra thị trường thế hệ Future mới mang tên Honda Future X. Dòng xe Future gồm 2 phiên bản là, phun xăng điện tử và sử dụng bộ chế hòa khí.

5. Xe Honda Future 125cc
Đến năm 2011, Future thế hệ thứ 7 tiếp tục ra mắt. Dòng xe Future 125 gồm 2 phiên bản là, Future Fi và Future không Fi. Thiết kế nổi bật ở phần đuôi xe, phanh đĩa bánh trước được bố trí khéo léo. Cụm đèn pha đôi mạnh mẽ, xi nhan trước sau được vuốt dài theo yếm.

6. Xe Honda Future 125 Fi Euro 3 bản 2016
Thế hệ thứ 8 này của dòng xe Future nhìn chung không có gì đổi mới. Nổi bật nhất là động cơ được nâng cấp đạt đến tiêu chuẩn khí thải "Euro 3", thân thiện với môi trường. Trong khi các đời xe trước chỉ đạt ở Euro 2.
7. Xe Honda Future bản 2018
Ở phiên bản 2018, Future sở hữu nhiều tiện ích hơn, với phần vỏ ngoài cao cấp và hiện đại hơn các phiên bản trước.

8. Xe Honda Future bản 2019
Future 2019 nổi bật hơn với kiểu dáng mới lạ, động cơ khỏe khoắn. Phiên bản này có sự thăng hạng về thiết kế rõ rệt so với các bản trước. Phần đầu xe được điều chỉnh nhỏ hơn, trẻ trung và linh hoạt hơn.
9. Xe Honda Future bản năm 2020
Future Fi 125cc năm 2020 có ngoại hình tinh tế, đi kèm với nhiều tiện ích hiện đại. Với ngoại hình lột xác, phiên bản 2020 này nhận được khá nhiều sự quan tâm của thị trường.
10. Xe Honda Future 125 bản năm 2021
Ngoại hình của Future 125 2021 khá giống với các bản trước, nó giống như một chiếc Honda SH thu nhỏ. Trang bị đáng chú ý nhất là cụm đèn pha, với thiết kế được trau chuốt, trang bị bóng đèn dạng LED, thay cho bóng đèn Halogen truyền thống.

Góp ý / Báo lỗi