
Dưới đây là giá lăn bánh Honda Civic 2022 tại Việt Nam:
Giá lăn bánh Honda Civic E 2022 (ĐVT: đồng) | ||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP.HCM (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 730.000.000 | 730.000.000 |
Phí trước bạ | 87.600.000 | 73.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 |
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 839.980.700 | 825.380.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic G 2022 (ĐVT: đồng) | ||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP.HCM (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 |
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 884.780.700 | 869.380.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic RS 2022 (ĐVT: đồng) | ||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP.HCM (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 870.000.000 | 870.000.000 |
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 |
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 996.780.700 | 979.380.700 |
Honda Civic 2022 chính thức ra mắt tại ꦏViệt Nam, giá từ 730 triệu đồng
Giá cao nhất 8🐷70 triệu đồng, Honda Cꦡivic RS 2022 có nâng cấp gì đặc biệt?
Góp ý / Báo lỗi