
Beijing X7 được bán ra tại Việt Nam với 3 phiên bản bao gồm: 1.5MT (528 triệu VNĐ), 1.5 Elite (658 triệu VNĐ) và 1.5 Premium (688 triệu VNĐ). X7 được định vị nằm trong phân khúc CUV hạng C, tuy nhiên giá bán của xe chỉ tương đương với CUV hạng B như Hyundai Kona hay Kia Seltos 🌸- cả hai mẫu xe này đều rất "hot" tại thị trường Việt Nam.






Giá lăn bánh Beijing X7 tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | |||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 Elite | 1.5 Premium |
Giá niêm yết | 528.000.000 | 658.000.000 | 688.000.000 |
Lệ phí trước bạ (12%) | 63.360.000 | 78.960.000 | 82.560.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | ||
Giá lăn bánh | 613.697.000 | 759.297.000 | 792.897.000 |
Giá lăn bánh Beijing X7 tại TP. Hồ Chí Minh (ĐVT: đồng) | |||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 Elite | 1.5 Premium |
Giá niêm yết | 528.000.000 | 658.000.000 | 688.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 52.800.000 | 65.800.000 | 68.800.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | ||
Giá lăn bánh | 603.137.000 | 746.137.000 | 779.137.000 |
Giá lăn bánh Beijing X7 tại tỉnh khác (ĐVT: đồng) | |||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 Elite | 1.5 Premium |
Giá niêm yết | 528.000.000 | 658.000.000 | 688.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 52.800.000 | 65.800.000 | 68.800.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | ||
Giá lăn bánh | 584.137.000 | 727.137.000 | 760.137.000 |
Vì sao 🎉xe “Tàu” Baic Beijing X7 gây sốt với khách Vi💞ệt?
Mẫu SUV Trung Quốc sang trọn🧸g như Lexus, giá chỉ ngang KIA Morning
Góp ý / Báo lỗi