Paul Pogba đang có phong độ rất cao ở thời điểm hiện tại khi có được 4 bàn thắng và 3 đường kiến tạo sau 3 trận đấꦚu liên tiếp. Kể từ khi được chơi tự do dưới thời🗹 tân HLV Ole Gunnar Solskjaer, anh có những màn trình diễn cực kì đẳng cấp.
Cầu thủ người Pháp đã ghi hai bàn vào lưới Huddersfield Town trước khi tiếp tục có cú đúp trước Bournemouth để kết thúc năm 2018. Và nếu nhà vô địch World Cup có thể bỏ túꩵi hai bàn thắng nữa ở trận đấu với Newcastle thì Po꧂gba sẽ san bằng kỉ lục của Cristiano Ronaldo.
Ngôi sao của sân Old Trafford đã lập kỷ lục với 3 cú đúp liên tiếp vào năm 2006 trước Aston Villa, Wigan và Reading. Ronaldo thi đấu cho Man United từ🧸 2003 đến 2009 và đạt được rất nhiều danh hiệu cũng như kỷ lục cùng với nửa đỏ thành Man💮chester.
Paul Pogba sẽ bước vào trận đấu trên sân khách trước Newcastle United vào đêm thứ 4 này. Đây là sẽ trận đấu đầu tiên trong năm 2019 của Man United và tiền vệ người Pháp cùng đồng đội hướng tới chiến thắng cũng như lập kỷ lục cho riêng mình. Trận đấu giữa Newcastle - MU sẽ diễn ra vào🤪 ✤lúc 3h00 ngày 3/1/2019 trên SVĐ St James’Park.
BXH Ngoại hạng Anh:
# | Đội bóng | PI | W | D | L | F | A | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 17 | 3 | 0 | 48 | 8 | 40 | 54 |
2 | ![]() | 21 | 16 | 0 | 5 | 46 | 21 | 25 | 48 |
3 | ![]() | 20 | 15 | 2 | 3 | 54 | 16 | 38 | 47 |
4 | ![]() | 20 | 13 | 4 | 3 | 38 | 16 | 22 | 43 |
5 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 46 | 31 | 15 | 41 |
6 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 41 | 32 | 9 | 35 |
7 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 25 | 23 | 2 | 31 |
8 | 20 | 8 | 5 | 7 | 23 | 23 | 0 | 29 | |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 27 | 28 | -1 | 28 |
10 | ![]() | 21 | 7 | 6 | 8 | 31 | 31 | 0 | 27 |
11 | ![]() | 20 | 8 | 2 | 10 | 28 | 37 | -9 | 26 |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | 25 | 29 | -4 | 25 |
13 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | 22 | 27 | -5 | 25 |
14 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | 17 | 26 | -9 | 19 |
15 | ![]() | 20 | 4 | 6 | 10 | 15 | 27 | -12 | 18 |
16 | 21 | 5 | 3 | 13 | 19 | 41 | -22 | 18 | |
17 | ![]() | 20 | 3 | 7 | 10 | 20 | 36 | -16 | 16 |
18 | 20 | 4 | 3 | 13 | 19 | 41 | -22 | 15 | |
19 | 21 | 3 | 5 | 13 | 19 | 47 | -28 | 14 | |
20 | ![]() | 20 | 2 | 4 | 14 | 12 | 35 | -23 | 10 |