MITSUBISHI MIRAGE - MẪU XE COMPACT CÁ TÍNH, HIỆN ĐẠI
Mitsubishi Mirage xâm nhập thị trường Việt Nam từ năm 2013 dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, nằm trong phân khúc hatchback hạng A. Trong những năm gần đây, Mitsubishi Mirage luôn lọt Top xe tiết kiệm nhiên liệu nhất do các tổ chức uy tín bình chọn và cũng là một trong 5 mẫu xe ô tô mới có lượt tìm kiếm nhiều nhất tại Việt Nam tháng 10/2018.Là mẫu xe compact hiện đại, Mirage xuất hiện với diện mạo mới sành điệu, cá tính và năng động hơn so với các phiên bản tiền nhiệm. Mirage thế hệ mới kế thừa đầy đủ những phẩm chất truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.Ngoài ra, cùng với công nghệ tiên tiến hàng đầu, Mirage tự hào là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc.Bên cạnh những lợi thế có sẵn, Mitsubishi Mirage cũng phải đối mặt với hàng loạt đối thủ “sừng sỏ” trong phân khúc, trong đó phải kể đến những cái tên như: Kia Morning, Toyota Wigo, Chevrolet Spark, Suzuki Celerio, Hyundai Grand i10,... và mới đây nhất là “tân binh” của Vingroup là Vinfast Fadil.
GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE TẠI VIỆT NAM
Hiện tại, Mitsubishi Việt cung cấp các mẫu xe Mirage với giá và khuyến mại như sau:BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE (ĐVT: Triệu đồng) | |||
Phiên bản xe | Mirage 1.2 MT | Mirage 1.2 AT | Mirage 1.2 AT Eco |
Giá niêm yết | 350,5 | 450,5 | 395,5 |
Giá xe Mirage lăn bánh tham khảo (*) | |||
Hà Nội | 419 | 531 | 469 |
TPHCM | 403 | 513 | 452 |
Các tỉnh | 394 | 504 | 443 |
Màu xe: Vàng cam, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc
* Ghi chú: Giá xe Mitsubishi Mirage lăn bánh chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nộ𒐪i (12%), c🐟ác tỉnh thành (10%)
- Chi phí ra biển số tại T💙P.HCM (20 triệu), Hà Nội (20 triệu), các tỉnh th💮ành (1 triệu)
- Chi phí đăng kiểm: 340 nghìn
- Chi phí đường bộ: 1,5🐎60 nghìn (♏cá nhân đứng tên) / 2,160 nghìn (công ty đứng tên)
- Bảo hiểm dân sự: 480 nghìn
Giá xe Mitsubishi Mirage lăn bánh cũng chưa bao gồm bảo hiểm thân xe (không bắt buộc mua, trừ trường hợp v💞ay muaꦬ xe trả góp) và các phí dịch vụ đăng ký (thông thường từ 1 – 3 triệu đồng).
So sánh giá xe Mitsubishi Mirage với phiên bản cơ sở của một số xe nổi bật trong phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) | Mitsubishi Mirage 1.2 MT(triệu đồng) | Chênh lệch |
Toyota Yaris 1.5G CVT | 650 | 350,5 | +299,5 |
594 | +243,5 | ||
Kia Rio Hatchback 1.4L 4AT | 592 | +241,5 | |
Suzuki Swift GL 1.2L CVT | 499 | +148,5 | |
564 | +213,5 |
>>Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất tại đại lý<<
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MITSUBISHI MIRAGE
Khi về Việt Nam, Mirage được phân phối với 3 phiên bản là Mirage MT, Mirage CVT và Mirage Eco CVT.Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản 3 phiên bản xe Mitsubishi Mirage 2020Thông số kỹ thuật Mirage | Mirage MT Eco | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 mm | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.430/1.415 mm | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4,6 m | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 mm | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 830 kg | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1.280 kg |
ĐÁNH GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE
Mirage thế hệ mới cuốn hút mọi ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa, mới mẻ và đầy ấn tượng, sẽ là trợ thủ đắc lực cho cuộc sống sôi động và không ngừng sáng tạo.1. Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Mirage
Thông số kỹ thuật Mirage | Mirage MT Eco | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |||
Sưởi kính sau | Có | |||
Gạt kính sau | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có | |||
Đèn pha | Halogen | Halogen | Halogen | HID Projector |
- Thiết kế đầu xe: Thiết kế đầu xe Mirage thế hệ mới không có nhiều thay đổi so với các thế hệ trước. Tuy nhiên ta có thể thấy một vài chi tiết được tinh chỉnh 🐻như những đường gân dập nổi sắc nét trên nắp ca♈ pô, cùng với đó là lưới tản nhiệt hình đa giác mạ crôm, hay cản trước được làm tối màu bởi thanh nan phủ chrome bóng, kéo dài và ôm lấy cặp đèn sương mù.
- Thiết kế thân xe: Phần thân xe gây ấn tượng cho người dùng bởi những đường nét thiết kế khí động học. Gươ🌄ng chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ tăng khả năng an 🔯toàn.
- Thiết kế đuôi xe: Phần đuôi xe có nhiều cải tiến đột phá hơn và mang đậm tín♒h thể thao khi có thêm dãy đèn LED báo phanh tích hợp, gia tăng khả năng an toàn cho xe. Bên cạnh đó, phần cản xe được thiết kế góc cạnh sắc nét và bổ sung thêm đèn phản quang giúp xe phía sau nhận diện Mirage dễ hơn vào 💖ban đêm.
2. Nội thất xe Mitsubishi Mirage
Thông số kỹ thuật Mirage | Mirage MT Eco | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Vô lăng trợ lực điện | Có | |||
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Cần số bọc da | Không | Có | ||
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | ||
Lọc gió điều hòa | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Không | Có | ||
Tay nắm cửa trong | Màu đen | Mạ crôm |
- Thiết kế ghế ngồi: Mitsubishi Mirage sử dụng ghế bọc nỉ chống thấm. Ghế lái xe chỉnh tay 6 hướng, cho phép người dùng điều chỉnh tư thế lái ඣhợp với vóc dáng của mình. Hàng ghế thứ 2 đủ để người có chiều cao trên 1m75 không cảm thấy gò bó. Hàng ghế sau của bản CVT và CVT Eco có thể gập lại theo tỷ lệ 40:60, tích hợp 3 tựa đầu, còn ghế sau của bản MT có thể gập nguyên băng và không có tựa đầu.
- Thiết kế vô lăng: Theo các trang tin, Mitsubishi🐠 Mirage sử dụng vô lăng bọc da với đường chỉ khâu nổi bật, có một phần được ốp gỗ tạo cảm giác sang trọng cho xe. Ngoài ra, tại đây còn tích hợp nhiều chức năng tiện nghi như: Nút điều chỉnh âm thanh, điều chỉnh điện thoại rảnh tay, điều chỉnh kênh,...
- Tiện ích: Xe được trang bị hệ thống điều hòa chỉn🧸h tay giúp không khí trong x🍸e luôn mát lành.
- Khoang chứa đồ: Với kích thước nhỏ bé nhưng Mitsubishi biết tận dụng để🦄 tạo ra không gian chứa đồ tiện ích cho Mirage. Với khoang chứa đồ rộng 487L và có thể mở rộng lên 1331L khi gập hàng ghế cuối cùng theo tỷ lệ 60/40. Tuy nhiên điểm trừ ở đây là cửa cốp xe hơi hẹp, gây trở ngại trong quá trình đưa đồ hoặc lấy đồ ra khỏi xe.
HỆ THỐNG AN TOÀN & VẬN HÀNH XE MITSUBISHI MIRAGE
Tiêu chí an toàn, vận hành êm ái thoải mái luôn được đặt lên đầu ở các dòng xe Nhật Bản.1. Khả năng vận hành xe Mitsubishi Mirage
Thông số kỹ thuật Mirage | MT Eco | MT | CVT Eco | CVT |
Động cơ | 1.2L MIVEC | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | |||
Dung Tích Xylanh | 1.193 cc | |||
Công suất cực đại (pc/rpm) | 78/6.000 Ps/rpm | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100/4.000 N.m/rpm | |||
Tốc độ cực đại (Km/h) | 170 km/h | 167 km/h | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 lít |
2. An toàn xe Mitsubishi Mirage
Được đánh giá 4/5 sao cho hệ thống an toàn bởi tổ chức NHTSA, chiếc hatchback Mirage 2019 mang lại cho người sử dụng hệ thống an toàn vô cùng hiện đại:- Hệ thống phanh ABS
- Hệ thống phanh EDB
- Khung xe Rise
- Hệ thống túi khí an toàn
- Hệ thống căng đai tự động
- Cột lái tự động và bàn đạp phanh tự đổ
>>Xem thêm: Mitsꩲubishi Xpander: Giá lăn bánh, ưu đãi, t🧜rải nghiệm