Giá xe VinFast Fadil tháng 11/2023: TSKT & đánh giá chi tiết

Hoàng Hiệp Hoàng Hiệp
Thứ hai, 06/11/2023 09:59 AM (GMT+7)
A A+
Tham khảo ngay giá lăn bánh mới nhất của mẫu xe Vinfast Fadil cùng thông số kỹ thuật và những đánh giá chi tiết nhất.
Fadil thực tế là phiên bản "rebadge", tức tinh chỉnh lại dựa trên Opel Karl Rock - chiếc Chevrolet Spark của châu Âu. Khi về thị trường Việt Nam thì VinFast cùng các kỹ sư, chuyên gia ô tô đã cho thử nghiệm, tinh chỉnh và nâng cấp xe lên một đẳng cấp mới. Phù hợp với điều kiện đường xá thực tế, thói quen sử dụng xe, tính thẩm mỹ và thị hiếu người Việt.
Vinfast Fadil
Vinfast Fadil

Giá lăn bánh Vinfast Fadil mới nhất

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Tiêu chuẩn 425 triệu VNĐ
Nâng cao 459 triệu VNĐ
Cao cấp 499 triệu VNĐ

(*) Ghi chú: Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh chưa tính giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:

  • Lệ phí trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nội (12%), các tỉnh thành (10%).Hiện nay, các mẫu xe lắp ráp trong nước đang được hỗ trợ giảm 50% phí trước bạ.
  • Chi phí ra biển số tại TP.HCM và Hà Nội (20 triệu đồng), các tỉnh thành (1 triệu đồng).
  • Phí đăng kiểm xe: 340.000 đồng.
  • Chi phí đường bộ: 1.560.000 đồng (cá nhân đứng tên) / 2.160.000 đồng (công ty đứng tên).
  • Bảo hiểm dân sự: 480.000 đồng.
Giá lăn bánh VinFast Fadil ở các địa phương
Địa điểm Giá lăn bánh VinFast Fadil Tiêu chuẩn
Hà Nội 472.837.000 VNĐ
Thành phố Hồ Chí Minh 468.587.000 VNĐ
Hà Tĩnh 451.712.000 VNĐ
Các tỉnh khác 485.287.000 VNĐ
Địa điểm Giá lăn bánh VinFast Fadil Nâng cao
Hà Nội 508.877.000 VNĐ
Thành phố Hồ Chí Minh 504.287.000 VNĐ
Hà Tĩnh 487.582.000 VNĐ
Các tỉnh khác 449.587.000 VNĐ
Địa điểm Giá lăn bánh VinFast Fadil Cao cấp
Hà Nội 551.277.000 VNĐ
Thành phố Hồ Chí Minh 546.287.000 VNĐ
Hà Tĩnh 529.782.000 VNĐ
Các tỉnh khác 527.287.000 VNĐ

>>Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Vinfast lăn bánh mới nhất

So sánh giá xe VinFast Fadil với các đối thủ cùng phân khúc

Bảng so sánh chênh lệch giá giữa các dòng xe cùng phân khúc với Vinfast Fadil:

Các dòng xe

Giá tham khảo

Chênh lệch với Vinfast Fadil

Toyota Wigo AT Từ 385.000.000 Thấp hơn 40 triệu đồng
KIA Morning  Từ 369.000.000  Thấp hơn 56 triệu đồng
Hyundai Grand i10  Từ 360.000.000 Thấp hơn 65 triệu đồng
Honda Brio G Từ 418.000.000 Thấp hơn 7 triệu đồng

Ưu nhược điểm của Vinfast Fadil

Bên cạnh những ưu điểm nổi bật so với các dòng xe cùng phân khúc, VinFast Fadil vẫn còn tồn tại một số những nhược điểm nhỏ.
Vinfast Fadil
Vinfast Fadil

Ưu điểm:

  • Giá bán hấp dẫn: Với Vinfast Fadil hiện đang được hãng chạy rất nhiều các chương trình ưu đãi, khi áp dụng các mã ưu đãi, giá có thể xuống đến chỉ còn 336 triệu đồng.
  • Vận hành mạnh mẽ: Trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam, Vinfast Fadil là dòng xe sở hữu khối động cơ I-4 mạnh mẽ nhất phân khúc, tạo ra công suất cực đại ở 98 mã lực, mô  men xoắn 128Nm, hộp số tự động vô cấp CVT cùng hệ dẫn động cầu trước.
  • Xe cách âm tốt khi vận hành: So với các dòng xe cùng phân khúc, Vinfast Fadil hạn chế được rất đáng kể tiếng ồn vọng vào khoang lái. Điểm cộng rất lớn khi đứng trước nhiều đối thủ nặng ký của Hàn và Nhật.
  • Vô lăng nhẹ: Vô lăng Vinfast Fadil được trợ lực điện nên khi sử dụng rất nhẹ, giúp người lái, đặc biệt là phái nữ sử dụng dễ dàng hơn.

Nhược điểm:

  • Không gian hơi hẹp: Vinfast Fadil là dòng xe có chiều dài cơ sở ngắn nhất trong phân khúc, vì thế hàng ghế sau và không gian hành lý khá chật hẹp. 
  • Vô lăng chưa được tích hợp nhiều tiện ích: Vô lăng trên Vinfast Fadil chỉ được tích hợp chức năng cơ bản là bấm còi, xi nhan và đèn pha.
Vinfast Fadil
Vinfast Fadil

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

Động cơ/hộp số

Kiểu động cơ Xăng 1.4, 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích (cc) 1.399
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 98/6200
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 128/4400
Hộp số Tự động vô cấp - CVT
Hệ dẫn động Cầu trước - FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,85

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3676x1632x1530
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khoảng sáng gầm (mm) 150
Bán kính vòng quay (mm) 4.800
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 32
Trọng lượng bản thân (kg) 993
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.379
Lốp, la-zăng Mà đúc hợp kim nhôm 15"
Thể tích khoang hành lý (lít) 205

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Kiểu MacPherson
Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống

Ngoại thất

Đèn chiếu xa Halogen
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Ăng ten vây cá Không
Đèn phanh trên cao
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện
Gạt mưa tự động Không
Sấy gương chiếu hậu

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Màn hình giải trí Không
Bảng đồng hồ tài xế Analog
Hệ thống loa 6
Kết nối bluetooth
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay Không
Kết nối USB
Cửa kính một chạm Không
Điều hòa
Cửa sổ trời Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi Không
Camera lùi Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Mô tả/ Đánh giá chi tiết Vinfast Fadil

Nhiều người đã dự đoán rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark nhưng không hoàn toàn phải vậy, thay vào đó là Opel Karl, một bản thiết kế phong cách châu Âu, mặc dù nó có nhiều điểm tương đồng với Spark. Nếu so với Chevrolet Spark thì ngoại thất của Fadil được đánh giá là đẹp hơn hẳn.

1. Ngoại thất xe Vinfast Fadil

Như những gì mà VinFast đã công bố, mẫu Fadil sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm màu đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc khá là tươi tắn giúp chiếc xe luôn nổi bật khi lăn bánh ở trên đường.
Vinfast Fadil
Màu xe Vinfast Fadil
Vinfast Fadil sở hữu thân hình nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị với các số đo tổng thể là 3676 x 1632 x 1495 mm. Phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng dạng nếp gấp sơn đen cá tính.
Vinfast Fadil
Vinfast Fadil
Ngay trung tâm là đường viền mạ crom tạo thành hình chữ “V” bóng bẩy. Cân xứng hai bên là cụm đèn trước khá bầu bĩnh có công nghệ chiếu sáng Halogen hoặc LED có chức năng cân bằng góc chiếu sáng chỉnh cơ. Hông xe tạo cái nhìn khoẻ khoắn với hai đường gân song song nằm trên tay nắm cửa. Phần mái có cấu trúc hơi dốc về sau trông rất trẻ trung.
Vinfast Fadil
Vinfast Fadil
Bên dưới là bộ mâm hợp kim nhôm 15 inch vừa vặn. Cặp gương chiếu hậu có khả năng gập-chỉnh điện tích hợp chức năng sấy gương và đèn báo rẽ.
Vinfast Fadil
Vinfast Fadil
Đuôi xe Vinfast Fadil trông rất độc đáo và lạ mắt với cản sau tối màu chiếm diện tích rất lớn. Đèn hậu có kiểu dàng dấu chấm phẩy có cấu trúc chia thành 3 tầng, khá đáng tiếc khi công nghệ LED chưa được tích hợp ở vị trí này.

2. Nội thất xe Vinfast Fadil

Không gian nội thất của Vinfast Fadil có hai tone màu chủ đạo gồm đen hoặc xám. Xe có chiều dài cơ sở 2385 mm đủ sức cung cấp vị trí ngồi với chỗ để chân khá thoải mái.
Vinfast Fadil
Nội thất Vinfast Fadil
Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” xếp tầng đẹp mắt. ấn tượng nhất là màn hình cảm ứng có kích thước khá lớn. Đối diện ghế lái là vô lăng bọc da có thể chỉnh cơ 2 hướng giúp đem lại tư thế cầm nắm phù hợp.
Vinfast Fadil
Nội thất Vinfast Fadil
Trên phiên bản cao cấp sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch nằm tại vị trí trung tâm bảng táp-lô. Hệ thống thông tin-giải trí tích hợp kết nối thông dụng như USB, AUX. Ngoài ra, xe còn có kết nối smartphone như Apple Carplay và Android Auto. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình điện tử, sở hữu kết nối AM/FM, MP3.
Vinfast Fadil
Nội thất Vinfast Fadil
Trên phiên bản cao cấp sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch nằm tại vị trí trung tâm bảng táp-lô. Hệ thống thông tin-giải trí tích hợp kết nối thông dụng như USB, AUX. Ngoài ra, xe còn có kết nối smartphone như Apple Carplay và Android Auto. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình điện tử, sở hữu kết nối AM/FM, MP3.
Vinfast Fadil
Nội thất Vinfast Fadil

3. Động cơ và hộp số xe Vinfast Fadil

Thương hiệu xe ô tô Việt VinFast Fadil hoàn toàn mới sẽ vận hành dựa trên khối động cơ xăng 1.4L – I4 có thể áp dụng trên các phiên bản của xe với sức mạnh khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p. Khách hàng Việt có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động CVT khi mua VinFast Fadil cùng hệ dẫn động cầu trước.
Vinfast Fadil
Động cơ Vinfast Fadil

4. Trang bị an toàn trên Vinfast Fadil

Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí. Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau. Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát lực kéo TSC
  • Chức năng chống lật.
Vinfast Fadil
Các trang bị an toàn trên Vinfast Fadil
Ưu điểm của VinFast Fadil là sở hữu khá nhiều tùy chọn an toàn so với các đối thủ. Bên cạnh đó, chính sách trợ giá và nền tảng thương hiệu cũng là một điểm cộng của mẫu xe này. 

Những câu hỏi thường gặp về VinFast 

VinFast Fadil giá bao nhiêu?

Mẫu xe VinFast Fadil hiện nay có giá từ 425 - 499 triệu đồng tùy phiên bản. 

Bình xăng xe VinFast Fadil bao nhiêu lít?

Bình xăng xe VinFast Fadil có dung tích 60 lít. 

VinFast Fadil mấy chỗ?

VinFast Fadil có 5 chỗ ngồi. 

VinFast Fadil là xe gì?

VinFast Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị 5 chỗ thuộc phân khúc xe hạng A. 

VinFast Fadil có mấy bản?

VinFast Fadil có 3 phiên bản là Tiêu chuẩn, Nâng cao, Cao cấp. 

VinFast Fadil có những màu gì?

VinFast Fadil có 8 màu: Trắng, cam, xanh, xám, đỏ, bạc, xanh Aurora Blue, xanh Deep Ocean

Thay nhớt xe VinFast Fadil bao nhiêu lít?

Dung tích dầu của xe VinFast Fadil là 3,9L. Vậy nếu bạn thay nhớt xe VinFast Fadil sẽ cần thay 3,8L. 
Góp ý / Báo lỗi
Đánh giá xe VinFast Fadil chi tiết xe VinFast Fadil thông số kỹ thuật VinFast Fadil
Xem thêm