
Theo danh sách vừa công bố của AFC, HLV Park Hang Seo đã quyết định loại Trần Đình Trọng và Nhâm Mạnh Dũng khỏi VCK U23 châu Á 2020.
Tuy nhiên, theo quy định của BTC, HLV Park Hang Seo có thể thay đổi danh sách chính thức 6 t♉iếng trước trận đầu tiên. Vì vậy, cơ hội của Đình Trọng cũng như Nhâm Mạnh Dũng cꦦhưa hẳn đã khép lại.
Nếu bản danh sách được AFC công bố là chính xác, U23 Việt Nam sẽ tranh tài tại ♍VCK U23 châu Á 2020 với 7 hậu vệ bao gồm: Đức Chiến, Tấn Sinh, Lê Ngọc Bảo, Thành Chung,🃏 Tấn Tài, Thanh Thịnh và Bùi Hoàng Việt Anh. Đây đều là những cầu thủ thi đấu rất tốt tại SEA Games 30 vừa qua, vì vậy mà người hâm mộ có thể yên tâm vào quyết định của HLV Park Hang Seo.
Danh sách U23 Việt Nam tham dự VCK U23 châu Á 2020 (theo AFC)
Thủ môn (3): Bùi Tiến Dũng (TPHCM), Nguyễ☂n Văn Toản (Hải Phò♐ng), Y Êli Niê (Đắc Lắk).
Hậu vệ (7): Nguyễn Đứ﷽c Chiến (Viettel), Huỳnh Tấn 𝓡Sinh (Quảng Nam), Lê Ngọc Bảo (Phố Hiến), Nguyễn Thành Chung, Bùi Hoàng Việt Anh (Hà Nội FC), Hồ Tấn Tài (Bình Dương), Đỗ Thanh Thịnh (SHB Đà Nẵng)
Tiền vệ (10): Trần Thanh Sơn, Trần Bảo Toàn, Triệu Việt Hưng (HAGL), Nguyễn Trọng Đại, Ng😼uyễn Hoàng Đức, Nguyễn Hữu Thắng (Viettel), Nguyễn Trọng Hùng (Thanh Hóa), Bùi Tiến Dụng (SHB Đà Nẵng), Nguyễn Quang Hải, Trương Văn Thái Quý (H𝓰à Nội FC).
Tiền đạo (3): Hà Đức Chinh (SHB Đà Nẵng), Nguyễn Tiến Linh (Bình Dương),🧔 Trần Danh Trung (Viettel).
CẬP NHẬT LỊCH THI ĐẤU U23 CHÂU Á 2020 MỚI NHẤT |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng G | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng H | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng I | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng J | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng K | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BXH các đội đứng thứ 2 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |