MITSUBISHI TRITON: KẺ THÁCH THỨC "NHÀ VUA" FORD RANGER
Bên cạnh những dòng Sedan, Hatchback, Crossover, SUV, MPV,... nhận được sự quan tâm đông đảo từ khách hàng thì phân khúc xe bán tải - SUT (Sport Utility Truck) hiện nay cũng nhộn nhịp không kém bởi sự ra quân của tân binh Mitsubishi Triton 2020.Trải qua 4 thế hệ "phủ sóng" tại hơn 140 quốc gia trên thế giới, Mitsubishi hiện đã bán ra hơn 2,8 triệu xe Triton. Sau 2 tháng kể từ lần ra mắt tại Thái Lan, Mitsubishi Motors đã lựa chọn Việt Nam là điểm đến tiếp theo đánh dấu sự xuất hiện của Triton 2020 phiên bản mới.
Những đối thủ của Mitsubishi Triton có thể kể đến như: Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Mazda BT-50…
GIÁ XE MITSUBISHI TRITON
BẢNG GIÁ MITSUBISHI TRITON MỚI NHẤT (Đơn vị: VNĐ) | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM và tỉnh khác |
Triton 4x2 MT | 600.000.000 | 647.073.000 | 639.523.000 |
Triton 4x2 AT MIVEC | 630.000.000 | 679.233.000 | 671.323.000 |
Triton 4x4 MT MIVEC | 675.000.000 | 727.473.000 | 719.023.000 |
Triton 4x2 AT MIVEC Premium | 740.000.000 | 797.153.000 | 787.923.000 |
Triton 4x4 AT MIVEC Premium | 865.000.000 | 931.153.000 | 920.423.000 |
Ghi chú: Giá xe Triton lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mại (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Phí trước bạ bán tải: Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, bằng 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác.
- Tiền biển số: Hà Nội là 500.000 đồng, TP HCM và các tỉnh thành khác là 150.000 đồng.
- Phí đăng kiểm: 280.000 đồng.
- Phí đường bộ: 180.000 đồng/tháng (2.160.000 đồng/năm).
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (Bán tải): 933.000 đồng/năm.
>Tham khảo thêm: Bảng giá xe ô tô Mitsubishi cập nhật mới nhất<
So sánh giá xe Mitsubishi Triton với phiên bản cơ sở của một số xe nổi bật trong phân khúc:Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) | Mitsubishi Triton 4x2 MT 2.5L (triệu đồng) | Chênh lệch |
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 MT | 630 | 600 | +30 |
Colorado 2.5L 4×2 MT LT | 624 | +24 | |
Nissan NAVARA E 2.5L 4x2 MT | 625 | +25 | |
Mazda BT-50 2.2L 4×4 MT | 590 | -10 |
MÀU XE MITSUBISHI TRITON
Mitsubishi Triton có 6 màu xe gồm: Trắng, Xám, Cam, Bạc, Nâu, Đen. Giá bán của các màu xe Triton đều giống nhau.THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI TRITON
Để cạnh tranh trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam, ngoài ông vua Ford Ranger, Mitsubishi Triton cũng sẽ phải đối đầu khá nhiều đối thủ với các thông số kỹ thuật nổi bật. Tuy vậy, giá bán khá hấp dẫn và sở hữu một loạt những thông số tiêu chuẩn tốt là lợi thế của hãng xe.Thông số tổng thể | |||||
4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.305 x 1.815 x 1.775 mm | 5.305 x 1.815 x 1.780 mm | 5.305 x 1.815 x 1.795 mm | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) | 1.520 x 1.470 x 475 mm | ||||
Khoảng cách hai cầu | 3.000 mm | ||||
Bán kính vòng quay | 5.900 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | 205 | 220 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Động cơ & Vận hành | |||||
4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | |
Động cơ | 2.4L Diesel DI-D | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | |||
Công suất cực đại | 134 mã lực (136 ps) tại 3500 vòng/phút | 179 mã lực (181 ps) tại 3500 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 324 Nm tại 1500-2500 vòng/phút | 430 Nm tại 2500 vòng/phút | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp thể thao (Sport mode) | |
Dẫn động | Cầu sau RWD | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau RWD | 2 cầu Super Select 4WD-II | |
Khóa vi sai cầu sau | - | - | Có | - | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Nhíp lá | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió 16" / Tang trống | Đĩa thông gió 17" / Tang trống | |||
Mâm, lốp xe | 245/70R16 + hợp kim 16'' | 245/65R17 + hợp kim 17'' | 265/60R18 + hợp kim 18" | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 75 lít | ||||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5,05 - 7,7 L/100km (đường hỗn hợp) | ||||
Ngoại thất | |||||
4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | |
Cụm đèn trước | Halogen | LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | - | - | - | Có | Có |
Tự động BẬT/TẮT đèn chiếu sáng | - | - | - | Có | Có |
Đèn pha tự động | - | - | - | - | Có |
Đèn sương mù | Có | ||||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | ||||
Hệ thống rửa đèn | - | - | - | - | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | - | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | ||||
Bệ bước hông xe & Bệ bước cản sau | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||||
Nội thất | |||||
4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | |
Vô lăng và cần số bọc da | - | - | Có | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | - | - | - | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | - | Có | - | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau | - | - | Có | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Lọc gió điều hòa | Có | ||||
Cửa gió phía sau cho hành khách | - | - | - | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Màn hình cảm ứng 6.75 inch, dạng LCD | |||
Hệ thống giải trí | CD/USB/Radio/Bluetooth | Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth | |||
Số lượng loa | 4 | 6 | |||
Trang bị an toàn | |||||
4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | |
Túi khí phía trước | Có | ||||
Túi khí bên | - | - | - | - | Có |
Túi khí rèm | - | - | - | - | Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | - | - | - | - | Có |
Hệ thống phanh ABS - EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | - | - | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | - | - | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | - | - | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | - | - | - | - | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | - | - | - | - | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | - | - | - | - | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - | - | - | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | - | - | - | - | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | - | - | - | - | Có |
Chế độ chọn địa hình off-road | - | - | - | - | Có |
Cảm biến lùi | - | - | - | - | Có |
Cảm biến góc | - | - | - | - | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | - | - | - | - | Có |
Khóa cửa tự động | Có | ||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||||
Chìa khóa thông minh & Nút bấm khởi động | - | - | - | Có | Có |
ĐÁNH GIÁ XE MITSUBISHI TRITON
Nhìn chung có thể thấy, Mitsubishi Triton mang trong mình ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield (hình chiếc khiên) đặc trưng của Mitsubishi Motors với kích thước tổng thể từ 5.305 x 1.815 x 1.775 mm, mang đến ấn tượng mạnh mẽ và tính năng bảo vệ an toàn. Do vậy, dù có đang len lỏi bất cứ nơi đâu thì chiếc xe bán tải mang thương hiệu Mitsubishi cũng dễ dàng được nhận ra.1. Ngoại thất xe Mitsubishi Triton: Uy mãnh đầy ấn tượng
* Thiết kế đầu xe:
- Lưới tản nhiệt: Cụm lưới tản nhiệt ấn tượng mạ chrome sử dụng tông màu titan đặc biệt được lấy cảm hứng từ mẫu SUV Pajero Sport, kết hợp với các thanh nan đối xứng hình chữ V ôm trọn lấy logo và cụm đèn pha Bi-LED tạo cảm giác cứng cáp cho Mitsubishi Triton 2020.* Thiết kế thân xe:
Thế hệ mới của Mitsubishi Triton vẫn giữ nguyên các đường gân nổi chạy ngang thân xe và phong cách tạo hình J-Line cho khu vực phía sau của khoang xe. Điểm khác biệt đáng chú ý là vòm bánh xe được mở rộng và vuông vức hơn tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.* Thiết kế đuôi xe:
Nhìn tổng thể từ phía sau, thiết kế của Mitsubishi Triton không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản cũ. Vẫn là cụm đèn hậu 3 tầng quen thuộc ôm sát hai bên thân xe, dãy đèn LED báo phanh phụ được tích hợp ngay trên nắp thùng, tay nắm mạ chrome và nắp thùng hàng được dập nổi.2. Nội thất xe Mitsubishi Triton: rộng rãi nhờ thiết kế J-line
* Thiết kế vô-lăng và bảng đồng hồ:
Vô lăng là chi tiết sở hữu thiết kế quen thuộc trên những mẫu xe nhà Mitsubishi. Cụ thể hơn, vô lăng Triton thừa hưởng thiết kế ấn tượng của "đàn anh" Pajero Sport khi🌃 được bọc da tích hợp các phím bấm điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại rảnh tay, ga tự động, lẫy chuyển số,... Phần vô lăng cũng được thiết kế theo ngôn ngữ “Dynamic Shield" dạng chiếc khiên mạ nhôm tạo cảm giác mới mẻ và chắc chắn.
* Thiết kế ghế ngồi:
Ở phiên bản cải tiến này, toàn bộ 2 hàng ghế của xe đều được bọc da có lỗ thông khí. Hàng ghế trước có ghế lái chỉnh điện đến 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.Hàng ghế sau của Mitsubishi Triton có độ ngả đến 25 độ, ấn tượng hơn phiên bản cũ đang bán ở Việt Nam, kết hợp với trần xe cao giúp cho hành khách đỡ mỏi khi đi đường dài.* Bảng điều khiển trung tâm:
Bảng điều khiển trung tâm của Mitsubishi Triton mang lại cảm giác dễ chịu với những chi tiết được sắp xếp gọn mắt. Chất lượng vật liệu chế tạo chủ yếu là nhựa cứng giả da cao cấp. Dễ dàng thấy được ở kiểu dáng hốc gió điều hòa, hãng đã tái thiết kế đường viền mạ bạc chạy dọc xuống hết phía dưới tạo thành một khối thống nhất.AN TOÀN, TIỆN NGHI & VẬN HÀNH XE TRITON
Tiêu chí an toàn, vận hành êm ái thoải mái luôn được đặt lên đầu ở các dòng xe Nhật Bản.1. Tiện nghi xe Mitsubishi Triton
Vẫn như ở các phiên bản trước, trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Triton không quá đầy đủ chi tiết nhưng vẫn ở mức đủ dùng cho một mẫu bán tải như:- Hệ thống giải trí trên xe gồm màn hình cảm ứng 7 inch IPS có độ hiển thị sắc nét, tích hợp đầu CD, lỗ cắm AUX, USB và đài Radio đi cùng với hệ thống âm thanh 6 loa (hai bản MIVEC) cho chất lượng âm thanh ở mức khá.- Khởi động bằng nút.- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập- Ổ cắm 12V- Đèn pha, gạt mưa tự động- Cửa chống kẹt, gương chiếu hậu chống chói tự động- Cung cấp 2 cổng sạc USB cho hành khách phía sau2. An toàn xe Mitsubishi Triton
Những trang bị an toàn mà Triton ở Việt Nam sở hữu gồm:- 2 túi khí an toàn.- Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi mang đến khả năng hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ hành khách.3. Vận hành xe Mitsubishi Triton
Về sức mạnh, Mitsubishi cung cấp tổng cộng 3 phiên bản động cơ khác nhau cho Triton: Turbo Diesel 2.5L công suất 134 mã lực, mô-men xoắn 324 Nm; Turbo Diesel 2.5L VGT công suất 175,5 mã lực, mô-men xoắn 400Nm và Diesel MIVEC 2.4 công suất 178,5 mã lực, mô-men xoắn 430 Nm.Điểm chung của cả ba mẫu động cơ này là đều sử dụng nhiên liệu Diesel để tối ưu sức kéo cho xe đồng thời tăng tính kinh tế trong quá trình sử dụng.Kết luận
Với thế hệ mới Triton, Mitsubishi đã có cú lột xác mạnh mẽ, tái thiết lập hình ảnh một chiếc bán tải đầy ấn tượng về sự cứng cáp và uy mãnh.Với những thay đổi này, Mitsubishi Triton có thể tự tin đối đầu với “con hổ dữ” trong làng bán tải là xe Ford Ranger, cũng như định hình vị trí của mình trong lòng khách hàng là một chiếc xe đậm tính thực dụng cao.Thủ tục mua xe Mitsubishi Triton trả góp
Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp khách hàng cần chuẩn bị:- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)Bước 3: Ra quyết định cho vayBước 4: Giải ngânBước 5: Nhận xeMitsubishi Xpander: Giá lăn bánh, ưu đãi, trải nghiệ🌠m